Home / Tiếng Nhật giao tiếp / 7 Cách sử dụng 「って」nếu muốn giỏi Kaiwa

7 Cách sử dụng 「って」nếu muốn giỏi Kaiwa

7 Cách sử dụng 「って」nếu muốn giỏi Kaiwa
7 CÁCH SỬ DỤNG 「って」KHÔNG THỂ BỎ QUA NẾU MUỐN KAIWA GIỎI

📌Cách phát âm: Lên giọng
1. Câu hỏi xác nhận「って」=「本当に。。。。か?」
🍀来月結婚するんだって。=> 来月本当に結婚しますか。
Tháng sau cậu cưới thật đó hả? (Kiểu ế lâu ngày đùng cái nghe tin chuẩn bị cưới nên bất ngờ)

🍀JLPTN1に合格したんだって。=> 本当にJLPTN1に合格しましたか。
Cậu đỗ N1 rồi à? (N1 khó thế mà cũng đỗ được rồi)

📌Cách phát âm: Đi ngang
2. Dùng để giải thích cho ý vừa nói phía trước 「って」=「というのは」
🍀結婚するというのは自由がなくなった。=> 結婚するというのは自由がなくなった。
Kết hôn nghĩa là mất đi tự do (Giải thích rõ nghĩa hơn về việc kết hôn)

🍀JLPTN1に合格したって日本語が上手です。=> JLPTN1に合格したというのは日本語が上手です。
Đậu N1 nghĩa là tiếng Nhật giỏi lắm í ( N1 là cấp độ cao nhất rồi nên người có N1 thì được cho là giỏi)

📌Cách phát âm: Hạ giọng
3. Truyền lại thông tin nghe được từ tin tức, người khác…「って」=「と聞いている・と言っている」
🍀彼女は来ないって(言っています)
Cô ấy nói là cô ấy không đến đâu

🍀禁煙って書いてあるから、タバコを吸わないで。
Người ta treo bản cấm hút thuốc đó, đừng có hút.

📌Cách phát âm: Hạ giọng
4. Truyền lại thông tin nghe được từ tin tức, người khác…「って」=「だそうだ」
日本語が簡単だって。=>日本語が簡単だそうだ。
Nghe nói tiếng Nhật dễ lắm (đứa nào đồn ác thía)

日本の桜はきれいだって。=> 日本の桜はきれいだそうだ。
Nghe nói hoa anh đào ở Nhật đẹp lắm (Cái này có thiệt nha,kkk)

📌Cách phát âm: Nhấn mạnh 「って」và danh từ liền sau đó
5. Định nghĩa làm rõ nghĩa cho từ vừa nói 「って」=「という」
🍀馬鹿って言葉の意味は知っている?=> 馬鹿という言葉の意味は知っている?
Bạn biết từ Baka nghĩa là gì không?

🍀ナムって名前の人に会ったよ。=> ナムという名前の人に会ったよ。
Tui đã gặp cái người tên Nam đấy

📌Cách phát âm: Nhấn mạnh từ trước 「って」
6. Nhấn mạnh quan điểm cá nhân 「って」=「絶対に…と思う」
🍀おまえなら大丈夫だって。=>おまえなら絶対に大丈夫だと思う。
Ai chứ mày thì ổn cả

🍀N1なんか余裕だって。=> N1なんか絶対に合格できると思う。
Gì chứ N1 là chuyện nhỏ

📌Cách phát âm: xuống giọng
7. Đưa ra ý phản biện 「って」=「たとえ…ても」
🍀あの二人は喧嘩したって、すぐに仲良くしますよ。=> あの二人はたとえ喧嘩しても、すぐに仲良くしますよ。
2 người đó dù có cãi nhau thì cũng nhanh chóng làm lành thôi

🍀お金をいくら稼いでも、月末なくなっちゃった。
Tiền kiếm được bao nhiêu thì cuối tháng cũng xài hết

Xem thêm bài:
Luyện tập giao tiếp tiếng Nhật N5-N4
[PDF] Từ điển mẫu câu tiếng Nhật dành cho Giao viên và Học viên