Cách sử dụng trợ tiếng Nhật mà ai cũng cần phải biết
Cách sử dụng trợ từ
1. Thức dậy lúc mấy giờ là に
2.ごじ に おきます
3. Ngủ lúc mấy giờ là に
4. 11 じ に ねます
5. Làm việc ở đâu là で làm việc với ai là と
6. げんば で にほんじん と はたらきます
7. Nghỉ ngơi ở đâu là で
8. きょうしつ で やすみます
9. Học ở đâu là で học cái gì là を
10. きょうしつ で にほんご を べんきょうします
11. Kết thúc lúc mấy giờ là に
12. 6 じ に おわります
13. Đi đâu là へ đi bằng gì là で đi với ai là と
14、こうえん へ タクシー で ともだち と いきます
15. Đến đâu là へ đi bằng gì là で đến với ai là と
16. センター へ バイク で ともだち と きました
17. Về đâu là ヘ về bằng gì là で về với ai là と
18. ふるさと へ バス で ともだち と かえります
19. Ăn cái gì là を ăn ở đâu là で ăn bằng gì で
20. しょくどう で はし で ごはん を たべます
21. Uống cái gì là を uống ở đâu là で uống bằng gì là で
22. きっさてん で コップ で コーヒー を のみます
23. Hút cái gì là を hút ở đâu là で
24. へや で たばこ を すいます
25. Xemcasi gì là を xem ở đâu で xem bằng gì là で
26. へや で けいたいでんわ で えいが を みます
27. Nghe cái gì là を nghe ở đâu là で nghe bằng gì là で
28. きょうしつ で けいたいでんわ で おんがく を ききます
29. Đọc cái gì là を đọc ở đâu là で
30. うち で しんぶん を よみます
31. Viết cái gì là を viết ở đâu là に viết bằng gì で
32. えんぴつ で ここ に なまえ を かきます
33. Mua cái gì là を mua ở đâu là で
34. スーパー で りんご を かいます
35. Chụp cái gì là を chụp ở đâu là で chụp bằng gì là で
36.きょうと で でんわ で しゃしん を とります
37. Làm cái gì là を làm ở đâu là で
38. へや で しゅくだい を します
39. Gặp ai là に gặp ở đâu là で
40. えき で ともだち に あいます
41. Cắt cái gì là を cắt bằng gì là で
42. はさみ で かみ を きります
43. Gửi cái gì là を gửi bằng gì là で gun cho aigửi cho ai là に
44、ファクス で しゃちょう に レポート を おくります
45. Tặng cái gì là を tặng cho ai là に
46. はは に はな を あげます
47. Nhận cái gì là を nhận từ ai là に
48. はは に シャツ を もらいます
49. かいしゃからはなをもらいます
50. Mượn cái gì là を mượn từ ai là に
51. チンさん に おかね を かります
52. チンさん から おかね を かります
53. Cho mượn cái gì là を cho ai mượn là に
54. わたし は チンさん に おかね を かします
55. Dạy cái gì là を dạy cho ai là に
56. ナムさん に かんじ を おしえます
57. Học cái gì là を học từ ai là に
58.トゥイせんせい に にほんご を ならいます
59. Gọi điện cho ai là に
60. ナムさん に でんわ を かけます
61. かいしゃ へ でんわ を かけます
62. Hiểu cái gì là が
63. かんじ が わかります
64. Có vật gì là が có ở đâu là に
65. つくえ に ほん が あります。
66. ほん は つくえ に あります 0
67. Có người gì là が có ở đâu là に
68. きょうしつ に せんせい が います。
69. せんせい は きょうしつ に います
70. Mất cái gì là が
71. おかね が かかります
72. Nghỉ công ty là を
73. かいしゃ を やすみます
74. Chơi ở đâu là で chơi với ai là と
75. にわ で ともだち と あそびます
76. Bơi ở đâu là で bơi với ai là と
77. ともだち と かわ で およぎます
78. Đón ai là を đón ở đâu là で、
79. ぐうこうで こども を むかえます
80. Gửi cái gì là を gửi cho ai là に
81. しゃちょう に てがみ を だします
82. Vào là に
83. へや に はいります
84. Ra là を
85. へや を でます
86. Kết hôn vơi ai là と kết hôn ở đâu là で
87. ふるさと で こいびと と けっこんします
88. Mua hàng ở đâu là で mua vơi ai là と
89. スーパー で ともだち と かいものします
90. Ăn cơm ở đâu で ăn cơm với ai là と
91. しょくどう で ともだち と しょくじします
92. Đi dạo ở đâu là を
93. こうえんを さんぽします
94. Bật cái gì là を
95. でんき を つけます
96. Tắt cái gì là を
97. でんき を けします
98. Mở cái gì là を
99. ドア を あけます
100. Đóng cái gì là を
101.ドア を しめます
102、Đợi chờ ai, cái gì là を đợi ở đâu là で
103. えき で ともだち を まちます
104. ピザ を まちます
105. Dừng cái gì là を dừng ở đâu là に
106. あそこ に くるま を とめます
107. Rẽ ở đâu là を rẽ hướng nào là へ
108. みぎ へ しんごう を まがります
109. Mang cài gì là を
110. おかね を もちます
111. Lấy cái gì là を lấy từ ai là に
112. そうこ から とび を とります
113. Giúp đỡ cái gì là を
114. ひっこし を てつだいます
115. Gọi cái gì, ai là を gọi ở đâu là で
116. あそこ で タクシー を よびます
117. チンさん を よびます
118. Nói chuyện với ai là と nói cái gì là を
119. かどせんせい と にほんご を はなします
120. Cho ai xem cái gì là を cho ai xem là に
121. けいさつ に パスポート を みせます
122. Dạy cái gì là を dạy cho ai là に
123. がくせい に にほんご を おしえます
124. Bắt đầu cái gì là を bắt đầu ở đâu là で
125. しゃしょうしつ で かいぎ を はじめます
126. Rơi cái gì là を rơi ở đâu là で
127. どこか で さいふ を おとします
128. Photo cái gì là を photo ở đâu là で
129. じむしょ で しりょう を コピーします
130. Đứng ở đâu là に
131. あそこ に たちます
132. Ngồi ở đâu là に
133. いす に すわります
134. Sử dụng cái gì là を
135. はさみ を つかいます
136. Làm, sản xuất chế tạo cái gì là を
137. くるま を つくります
138. りょうり を つくります
139. Bán cái gì là を bán ở đâu là で
140. スーパー で ふく を うります
141. Biết cáu gì là を
142. かどせんせい を しります
143. Sống ở đâu là に
144. ハノイ に すみます
145. Nghiên cứu cái gì là を nghiên cứu ở đâu là で
146. Nhớ lại, hồi tưởng cái gì là を
147. かぞく を おもいだします
148、Lên là に
149. でんしゃ に のります
150. Xuống là を xuống ở đâu là で
151. うちのまえ で くるま を おります
152. Chuyển đổi cái gì là に
153. でんしゃ に のりかえます
154. Tắm cái gì là を
155. シャワー を あびます
156. Cho cái gì vào là を.cho vào đâu là に
157. さいふ に おかね を いれます
158.. Lấy cái gì ra là を lấy từ đâu ra là から
159. さいふ から おかね を だします
166. Bấm ấn cái gì là を
167. スイッチ を おします
168. Nhớ cái gì là を
169. かんじ を おぼえます
170. Quên cái gì là を quên ở đâu là に
171. でんしゃ に かばん を わすれます
172. Mất cái gì là を mất ở đâu là で
173. スーパー で さいふ を なくします
174. Nộp cái gì là を nộp cho ai là に
175. しゃちょう に レポート を だします
176. Trả tiền はらいます
177. Trả lại cái gì là を
178. としょかん に ほん を かえします
179. Ra ngoài でかけます
180. Cởi cái gì là を
181. くつ を ぬぎます
182. Mang đi cái gì là を mang đi đâu là へ
183. げんば へ おぺんとう を もっていきます
184. Mang đến cái gì là を mang đến đâu là へ
185. にほん へ MAM TOM を もってきます
186. Lo lắng しんぱいします
187. Làm thêm đến mấy giờ là まで
188. 9 じ まで ざんぎょうします
189. Đi công tác ở đâu へ, に
190. にほん へ しゅっちょうします
191. Có thể cái gì là が
192、サッカー が できます。
193. Rửa cái gì là を rửa ở đâu là で
194. だいどころ で おさら を あらいます
274. Dẫn đi đâu là へ dẫn ai đi là を
275. こうえん へ かぞく を つれていきます
276. Dẫn đến đâu là へ dẫn ai đến là を
277. ともだちのうち へ こいびと を つれてきます
278. Tiễn ai là を tiễn đến đâu là まで
279.くうこう まで りょうしん を おくります
280. Giới thiệu cái gì, ai là を giới thiệu cho ai là に
281. おきゃくさま に BUN CHA を しょうかいします
282. たなかせんせい に ソさん を しょうかいします
283. Hướng dẫn cái gì là を
284. みち を あんないします
285. Giải thích cái gì là を
286. かんじのいみ を せつめいします
287. Pha cái gì là を
288. おちゃ を いれます
289. Suy nghĩ cái gì là を
290. かぞく を かんがえます
291. Đến đâu là に
292. ちばけん に つきます
293. Du học ở đâu là で
294. にほん で りゅうがくします
Tài liệu cách sử dụng trợ từ trong tiếng nhật
Download : PDF