Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 41
Luyệnh nghe tiếng Nhật sơ cấp theo giáo trình Mina no Nihongo I.
***
Phần Bunkei (文型)
Scipt:
1. わたしは ワット先生に 本を いただきました。
watashi wa watto sensei ni hon o itadaki mashita.
Tôi được thầy Watt cho sách.
2. わたしは 課長に 手紙の まちがいを 直して いただきました。
watashi wa kachou ni tegami no machigai o naoshi te itadaki mashita.
Tôi được tổ trưởng sửa cho chỗ sai ở lá thư.
3. 部長の 奥さんは わたしに お茶を 教えて くださいました。
buchou no okusan wa watashi ni ocha o oshie te kudasai mashita.
Vợ tổ trưởng dạy trà đạo cho tôi.
4. わたしは 息子に 紙飛行機を 作って やりました。
watashi wa musuko ni kami hikouki o tsukutte yari mashita.
Tôi đã làm cho con trai tôi một chiếc máy bay giấy.
Phần Reibun (例文)
Scipt:
1. きれいな お皿ですね。
kirei na o sara desu ne.
Cái đĩa đẹp nhỉ.
。。。ええ、結婚の お祝いに 田中さんが くださいました。
… ee, kekkon no oiwai ni tanaka san ga kudasai mashita.
…Vâng, anh Tanaka tặng tôi làm quà cưới đấy.
2. お母さん、あの 猿に お菓子を やっても いい?
okaasan, ano saru ni okashi o yatte mo ii?
Mẹ ơi, con cho con khỉ ăn kẹo có được không?
。。。いいえ。 あそこにえさを やってはいけないと 書いてありますよ。
… iie. asoko ni esa o yatte wa ike nai to kai te ari masu yo.
…Không. Ở kia có ghi là không được cho (khỉ) ăn đấy.
3. 相撲を 見に 行った ことが ありますか。
sumou o mi ni okonatta koto ga ari masu ka.
Anh/Chị đã bao giờ đi xem sumo chưa?
。。。ええ、 この間 部長に 連れて 行って いただきました。
… ee, konokan buchou ni tsure te okonatte itadaki mashita.
…Rồi. Hôm trước tôi được trưởng phòng dẫn đi xem.
とても おもしろかったです。
totemo omoshirokatta desu.
Vui lắm.
4. タワポンさん、夏休みの ホームステイは どうでしたか。
tawapon san, natsuyasumi no hōmusutei wa dou deshita ka.
Anh Tawapon, chuyến đi homestay kì nghỉ hè vừa rồi thế nào?
。。。楽しかったです。 家族の 皆さんが とても 親切に してくださいました。
… tanoshikatta desu. kazoku no minasan ga totemo shinsetsu ni shite kudasai mashita.
…Rất vui. Mọi người trong gia đình đối xử với tôi rất thân thiện..
5. お子さんの 誕生日には どんな ことを して あげますか。
okosan no tanjou bi ni wa donna koto o shite age masu ka.
Anh/Chị làm gì cho cháu vào dịp sinh nhật.
。。。友達を 呼んで、パーティーを して やります。
… tomodachi o yon de, pātī o shite yari masu.
…Tôi mời các bạn của cháu đến và làm tiệc.
6. 新しい コピー機の 使い方が よく わからないんですが、ちょっと 教えて くださいませんか。
atarashii kopī ki no tsukaikata ga yoku wakara nain desu ga, chotto oshie te kudasai masen ka.
Tôi không biết sử dụng cái máy photocopy mới. Anh chị làm ơn chỉ cho tôi có được không?
。。。いいですよ。
… ii desu yo.
…Vâng, được rồi.
***