『一人になればいい』
MỘT MÌNH CŨNG ỔN THÔI
誰も助けてくれないなら
Nếu không ai giúp đỡ
話を聞いてくれないなら
Nếu không được lắng nghe
無理して合わせなくてもいい
Không cần phải quá sức
つながろうとしなくていい
Không cần phải cố kết nối
来るものは拒まず去る者は追わず
Việc đến không từ chối, người đi không theo đuổi
いちいち心を惑わされないこと
Đừng làm phiền con tim
一人でいるから孤独なのではなく
Bạn không cô độc bởi có một mình
さびしいと思うから孤独になる
Nhưng cô độc vì nghĩ cô độc
一人だからこそできることもある
Chính vì một mình nên bạn có thể
一人だからこそ強くなれることもある
Chính vì một mình nên bạn mạnh mẽ
自分と向き合った時間は糧となる
Thời gian hẹn hò với bản thân chính là hạt giống
一人で楽しめばいい
Hãy tận hưởng niềm vui khi ở một mình.
Sưu tầm và dịch Hin Xu
Từ vựng bài trên:
助ける (たすける): giúp đỡ
つながる: kết nối
拒む (こばむ): từ chối( tôi bị CÔ BA từ chối rồi :))
追う (おう): đuổi
孤独 (こどく): cô độc
Xem thêm:
(Dịch) 人の一生 – Đời người
100 bài báo song ngữ Nhật – Việt [PDF]