Home / Từ vựng / Một số từ vựng khi cần gọi xe cứu thương 119 ở Nhật Bản

Một số từ vựng khi cần gọi xe cứu thương 119 ở Nhật Bản

Một số từ vựng khi cần gọi xe cứu thương 119 ở Nhật Bản

テーマ:もしもの時、お子様が救急車が必要な場合はすぐに「119」番!
Hãy gọi ngay số 119 khi con bạn cần xe cứu thương lúc không may.

✅顔 ( mặt)
-唇(くちびる)の色が紫色 : màu môi bị tím tái.

-顔色が明らかに悪い : nét mặt nhợt nhạt.

✅胸 ( tim, ngực)
– 激しい咳やゼーゼーして、呼吸が苦しそう
( ho dữ dội và thở khò khè, khó thở)

– 呼吸が弱い ( thở yếu)

✅手-足 ( chân tay)
手足が硬直(こうちょく)している : co cứng.

✅頭 ( đầu)
頭が強くぶつけて、出血(しゅっけつ)が止まらない、意識がない、痙攣(けいれん)がある。
Đầu va đập mạnh, chảy máu không ngừng, bất tỉnh, co giật.

✅お腹(なか) : bụng
-激しい下痢(げり)や嘔吐(おうと)で水分が取れず、意識がはっきりしない
Bị tiêu chảy nặng hoặc nôn nên cơ thể bị mất nước, ý thức mơ màng không tỉnh táo.

-激しいお腹の痛みで苦しがる。
Đau bụng dữ dội.

-嘔吐(おうと)が止まらない。
Nôn không ngừng.

-便(べん)に血が混(ま)じった。
Trong phân có máu.

‼️意識の障害 ( ảnh hưởng tới nhận thức)

意識がない(返事がない) : bất tỉnh ( gọi ko trả lời)

又は朦朧(もうろう)としている。
Hoặc là trong trạng thái mơ màng nửa mê nửa tỉnh

‼️蕁麻疹(じんましん) : nổi phát ban.

虫に刺されて、全身に蕁麻疹が出て、顔色が悪くなった。
Bị côn trùng đôn, toàn thân nổi mẩn đỏ; sắc mặt nhợt nhạt

‼️痙攣(けいれん) co giật.

痙攣が止まらない : co giật ko ngừng.

又は止まっても意識がない。
Hoặc ngừng co giật nhưng bất tỉnh.

‼️火傷(やけど) bỏng:

ひどい火傷
広範囲の火傷
Bỏng nặng, bỏng diện rộng.

‼️飲み込み: nuốt dị vật.

物を喉(のど)に詰まらせて、呼吸が苦しい、意識がない。
Bị mắc dị vật trong họng, khó thở, bất tỉnh.

‼️事故 tai nạn

-交通事故に遭(あ)った
(強い衝撃をうけた) ; bị tai nạn, va chạm mạnh

-水に溺(おぼ)れている : đuối nước

-高いところから落ちた。rơi từ trên cao xuống

Xem thêm bài:
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng (kaigo)
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y Tế, Thuốc, Khám Bệnh – Phần 1