Home / Từ vựng / Phân biệt hậu tố tiếng Nhật liên quan đến “tiền” 料・代・費・賃・金

Phân biệt hậu tố tiếng Nhật liên quan đến “tiền” 料・代・費・賃・金

Phân biệt các hậu tố tiếng Nhật liên quan đến “tiền” 料・代・費・賃・金

Phải công nhận là phần hậu tố và tiền tố trong tiếng Nhật cũng khá là khó. Quy tắc thì cũng coi là có đấy, nhưng thực chất là lúc làm bài mình chả nhớ quy tắc đâu, chủ yếu là học từ nào thì nắm được từ đó.

⭕️ 料(りょう): Phí, cước ~
Âm Hán Việt: LIỆU
Ý nghĩa: là số tiền phải trả để nhận được lợi ích/ dịch vụ nào đó. Thường là số tiền đã được quy định/ ấn định trước. Thường là chi trả cho một lần.
使用料(しようりょう): phí sử dụng
診察料(しんさつりょう): phí khám bệnh
レンタル料(レンタルりょう): phí thuê
入場料(にゅうじょうりょう): phí vào cửa
紹介料(しょうかいりょう): phí giới thiệu
相談料(そうだんりょう): phí tư vấn
送料(そうりょう): phí vận chuyển

⭕️ 代(だい): Tiền ~
Âm Hán Việt: ĐẠI
Ý nghĩa: là số tiền phải trả để đổi lấy hàng hóa, sản phẩm (có giá trị về mặt kinh tế). Số tiền này thường là số tiền tổng (trả nhiều công ty khác nhau cho cùng 1 loại dịch vụ) cho 1 thời gian nhất định (1 tháng, 1 năm,…) và số tiền này thường không có định (do lượng sử dụng thay đổi).
電話代(でんわだい): tiền điện thoại
バス代(バスだい): tiền đi xe buýt
ガソリン代(がそりんだい): tiền xăng xe
部屋代(へやだい): tiền phòng, tiền nhà
電気代(でんきだい): tiền điện
バイト代(バイトだい): tiền làm thêm
食事代(しょくじだい): tiền ăn uống

⭕️ 費(ひ): Chi phí, phí ~
Âm Hán Việt: PHÍ
Ý nghĩa: là số tiền cần thiết để đạt được mục đích nào đó. Bao hàm ý phải chuẩn bị, dự trù sẵn. Thường là chi phí ước tính, là một phần trong tất cả các chi phí cần để chi trả trong một khoảng thời gian nhất định (1 tháng, 1 năm,….).
医療費(いりょうひ): chi phí y tế
教育費(きょういくひ): chi phí giáo dục
人件費(じんけんひ): chi phí nhân công
交通費(こうつうひ): chi phí đi lại
学費(がくひ): học phí
生活費(せいかつひ): chi phí sinh hoạt
食費(しょくひ): chi phí ăn uống

⭕️ 賃(ちん): Tiền ~
Âm Hán Việt: NHẪM
Ý nghĩa: là số tiền phải trả để thuê lao động/ dịch vụ hoặc khi mướn đồ.
家賃(やちん): tiền thuê nhà
電車賃(でんしゃちん): tiền đi tàu điện
手間賃(てまちん): tiền công
工賃(こうちん): tiền công
運賃(うんちん): tiền vận chuyển, giá vé
船賃(ふなちん): tiền đi tàu, tiền vận chuyển bằng tàu
借賃(かりちん): tiền thuê đồ

⭕️ 金(きん): Tiền, khoản ~
Âm Hán Việt: KIM
Ý nghĩa: là số tiền phát sinh và không cố định, phải trả cho các hoạt động hoặc đời sống hàng ngày. Hoặc là các khoản khác ngoài những khoản tiền chính.
賠償金(ばいしょうきん): tiền bồi thường
礼金(れいきん): tiền cảm ơn
頭金(あたまきん): tiền cọc
入学金(にゅうがくきん): tiền nhập học
見舞金(みまいきん): tiền thăm bệnh
補助金(ほじょきん): tiền hỗ trợ
出産手当金(しゅっさんてあてきん): tiền trợ cấp sinh đẻ

Xem thêm:
Kanji Look And Learn – Bài 1
Từ vựng 50 bài Minna no Nihongo N5 – N4 [PDF]