Home / Từ vựng / Tổng hợp Phó Từ và Trạng Từ trong tiếng Nhật

Tổng hợp Phó Từ và Trạng Từ trong tiếng Nhật

PHÓ TỪ VÀ TRẠNG TỪ TIẾNG NHẬT

1. Trạng Từ 副詞 2級: 
ぴったり=ぴたり=Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)

やはり、やっぱり=Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì

うっかり=Lơ đễnh ,xao nhãng

がっかり=Thất vọng

ぎっしり=Chật kín ,sin sít

ぐっすり=(Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi

こっそり=Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) _Len lén ( để ko ai nhìn thấy)

さっぱり=Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn)

さっぱり...ない=Một chút cũng không, hoàn toàn không.

ぐったり=Mệt nhoài ,mệt phờ người

しっかり=Chắc chắn ,vững chắc

すっきり=Cô đọng ,súc tích (văn chương)
_Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy )
_Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)

そっくり =Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)

にっこり = Nhoẻn miệng cười

のんびり=Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung

はっきり=Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời)

ばったり=Đột nhiên ,bất thình lình (突然)
_Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)
_Tiếng kêu đột ngột phát ra

ぼんやり=Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)

びっくり=Ngạc nhiên

ゆっくり=Thong thả ,chậm rãi

めっきり=Đột ngột (thay đổi)

たっぷり=Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)

おもいきり=おもいっきり=Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng_Đủ ,đầy đủ (十分)

2. Trạng từ 副詞 1級:
ずらっと・ずらり=dài tăm tắp, dài dằng dặc

ずっしり=Nặng nề, trĩu nặng

こってり=Đậm, đậm đà (vị)

あっさり=(Vị) nhạt, thanh tao
_sáng sủa
_đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng

しょっちゅう =Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」

ぼんやり=cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ_đờ đẫn, thờ thẫn

ぼけっと=Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと=ぼっと=ぼさっと」

ぼっと=Thừ người ra, đơ đơ

ぼさっと=Thừ người ra, không suy nghĩ_thảnh thơi, không ưu tư

ゆとり=thừa thãi, dư dật

ゆったり=Quần áo Rộng rãi thoài mái_cảm giác thoải mái, dễ chịu

きっぱり=Dứt khoát, dứt điểm

がっくり=buông xuôi, buông thả_gục xuống, trùng xuống, suy sụp

びっしょり=Ướt đầm đìa, ướt sũng

がっしり=Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng

がっちり=Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn

きっかり=Đúng, chính xác

きっちり=Vừa khít, vừa đúng, khít khao

くっきり=Rõ ràng, nổi bật

げっそり=Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom

じっくり=Từ từ, bình tĩnh, thoải mái

てっきり=Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như

丸っきり=Hoàn toàn, tất tần tật

うんざり=Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt

すんなり=Mảnh khảnh, mảnh dẻ, leò khèo

何より=Hơn tất cả mọi thứ, nhất

何なり=Như thế nào đi nữa, dù sao đi nữa

1. Phó từ 2級:
一等(いっとう)=đứng đầu, hạng nhất

一時(いちじ)=một giờ_tạm thời, nhất thời

一段(いちだん)=ngày càng_hơn hẳn

一番(いちばん)=thứ nhất, dẫn đầu

一部(いちぶ)=một phần, một vài, một bộ phận nhỏ

一種(いっしゅ)=một loại

一瞬(いっしゅん)=một lúc, chớp nhoáng

一層(いっそう)=hơn hẳn so với_…hơn_càng ngày càng…

一体(いったい)=toàn bộ, tổng thể_chẳng hiểu là..như thế nào, rốt cục là thế nào

一度に=làm…cùng một lúc, làm một lượt (一斉に)

一斉に(いっせいに)=nhất loạt, làm một thể, làm cùng lúc

一般に(いっぱんに)=thông thường, nhìn chung, phổ biến

一定(いってい)=nhất định, cố định (không thay đổi)

一方(いっぽう)=ngược lại, một mặt là..

一生(いっしょう)=một đời, cả đời

再三(さいさん)=vài lần, thỉnh thoảng

万一(まんいち)=nếu chẳng may, không may là

第一に(だいいちに)=lớn nhất, quan trọng nhất_đứng đầu

一旦(いったん)=một lần, một lượt,một khi đã…thì…_một lúc, một lát

一杯(いっぱい)=nước đầy _no, đủ_một cốc nước , một bát cơm

2. Phó từ 1級:
一層(いっそ)=Dúng là, quả thật(本当に)_Hơn hẳn, hơn(いっそう)

一挙に́(いっきょ)=Một chốc, một lát, chốc

一概に(いちがい)=qua loa, đại khái, qua quít

一気に(いっき)=một hơi, một mạch

一心に(いっしん)=Nhất tâm, hết lòng, một lòng

一切(いっせき)=Nhất thiết, hoàn toàn, không sót lại, tất tần tật

一括(いっかつ)=Tóm lại, nhóm lại, gộp lại thành một

一帯(いったい)=Toàn vùng, toàn miền, khắp miền

一同(いちどう)=Mọi thứ, tất cả mọi người

一連(いちれん)=Liên tục, liên tiếp

一文(いちぶん)=Một xu, một đồng lẻ

一見(いっけん)=Nhìn một lần, liếc qua, thoạt nhìn

一覧(いちらん)=Nhìn qua

一致(いっち)=Nhất trí, đồng lòng

1. Phó từ 2kyuu:
あちこち=Đây đó

生き生き=Sống động ( y như thật)
_Tươi sống ( rau quả)
_Đầy sức sống (tính cách)

いちいち=Lần lượt từng cái một

いよいよ=Càng …càng…
_Quả đúng như mình nghĩ ( やはり)
_Rốt cục thì

いらいら=tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội

うるうる=Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại)

各々(おのおの)=Từng cái từng cái một

方々(かたがた)=Từng người từng người một

しばしば=Thường xuyên

徐々に(じょじょに)=Dần dần từng chút một (少しずつ)

次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác

続々(ぞくぞく)=Liên tục

それぞれ=Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một

そろそろ=Chuẩn bị ,sắp sửa

度々(たびたび)=Thường xuyên

偶々(たまたま)=Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然)

段々(だんだん)=どんどん=Dần dần

近々(ちかぢか)=Gần sát ,cận kề

次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác

凸凹(でこぼこ)=Lồi lõm

転々(てんてん)=Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác

とうとう=Cuối cùng , rốt cục

時々(ときどき)=Thỉnh thoảng

中々(なかなか)…=Mãi mà không…

のろのろ=Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch

にこにこ=Mỉm cười , tủm tỉm

こそこそ=nhẹ nhàng_lén lút

はきはき=rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch

ぴかぴか=lấp lánh, sáng loáng

広々(ひろびろ)=rộng rãi

ぶつぶつ=làu bàu, cằn nhằn
_lất phất (trạng thái hình giọt, hình hạt)
_lục ục (nước sôi)

ふわふわ=lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng

別々(べつべつ)=riêng biệt, riêng rẽ

まあまあ=bình thường

まごまご=bối rối, lúng túng

ますます=dần dần, ngày càng…

めいめい=lần lượt từng người một

元々(もともと)=nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế

ゆうゆう=thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa

順々(じゅんじゅん)=lần lượt theo thứ tự

少々(しょうしょう)=một chút, một lúc

着々(ちゃくちゃく)=dần dần từng tí một

所々(ところどころ)=chỗ này chỗ kia

めちゃくちゃ=めちゃめちゃ=vô cùng, cực kì,…dã man_bừa bãi, lộn xộn

めっちゃく=bừa bãi, lộnxộn

2. Phó từ 1kyuu:
区々、町々、街々(まちまち) = Từng cái khác nhau, ý kiến khác nhau, không đồng dạng

丸々(まるまる) = Tròn xoe, tròn trịa, hình dạng rất tròn_Tròn vẹn, vẹn toàn, hoàn thành trọn vẹn

煌々(こうこう)と = Bóng đèn nhấp nháy

きらきら = Lấp lánh, óng ánh_Mắt long lanh

つくづく = Chằm chằm, nhìn chăm chú(じっと)_Nghĩ kĩ càng, cẩn thận

あべこべ = Ngược, nghịch, trái ngược, ngược lại

ぺこぺこな = Khúm núm, qụy lụy, cúi đầu thấp xuống_Đói bụng sôi ùng ục, lục bục

あやぶやな = Không chắc, lờ mờ, mập mờ

だぶだぶな = Rộng thùng thình

ずるずる = lề mề, trì trệ, kéo dài_dài dòng, lằng nhằng, lê thê

おどおど = Rộng thùng thình, lùng bùng

どうどう = Sóng vỗ ầm ầm, rào rào

はらはら = Hồi hộp, lo lắng

ちやほや = Nhanh thoăn thoắt, thoáng cái, thoăn thoắt, dáng người nhanh nhẹn

ぶかぶか = (Giày) rộng thùng thình, rộng thênh thang

ふらふら = Lảo đảo, liêu xiêu, thất thểu, không an định

ぶらぶら = Đung đưa, lơ lửng

むちゃくちゃ = Cực kì, rất, lắm, khủng khiếp

あやふや = Mập mờ, không rõ ràng

ぼつぼつ、ぼちぼち = Sắp sửa, chuẩn bị「そろそろ」

ぽつぽつ = Lấm tấm, mưa rơi tí tách

むずむず = Ngứa, ngứa ngáy khó chịu(痒い)
_Ngứa ngáy chân tay, không yên một chỗ
_Chắc chắn, vững chắc(しっかり)

ちょくちょく = Thường, nhiều lần, hay

ぎりぎり = Vừa sát, vừa đúng, khít (giờ)「ちょうど」

ぼやぼや = Ngơ ngác, lơ ngơ

AD: DA LV

Xem thêm:
Cách dùng Trạng Từ trong tiếng Nhật
60 Phó từ tiếng Nhật N5