Home / Trợ từ tiếng Nhật / Ngữ pháp N5: Trợ từ で

Ngữ pháp N5: Trợ từ で

Trợ từ “で”

Nghĩa:
1. nơi hành động
2. nơi xảy ra
3. phương tiện / phương pháp
4. thời hạn

Câu mẫu sử dụng trợ từ:

1. Nơi hành động

カフェ 勉強べんきょうします。
Tôi sẽ học ở một quán cà phê.

公園こうえん バーベキューをします。
Chúng ta sẽ tổ chức BBQ ở công viên.

図書館としょかん ほんを ります。
Tôi sẽ mượn sách ở thư viện.

2. Nơi xảy ra

今晩こんばん 大阪おおさか 花火大会はなびたいかいがあります。
Tối nay có lễ hội pháo hoa ở Osaka

来週らいしゅう 学校がっこう パーティーが あります。
Có một bữa tiệc ở trường vào tuần tới.

3. Phương tiện / phương pháp

自転車じてんしゃ 学校がっこうへ きます。
Tôi đi đến trường bằng xe đạp.

わたしは いつも はし ごはんを べます。
Tôi luôn ăn bữa ăn bằng đũa.

鉛筆えんぴつ いてください。
Hãy viết bằng bút chì.

4. Thời hạn

あと 10ぷん テストが わります。
Bài kiểm tra sẽ kết thúc sau 10 phút.

あと 1週間しゅうかん 夏休なつやすみみが わります。
Kỳ nghỉ hè của tôi sẽ kết thúc sau một tuần nữa.

あと 1ねん 学校がっこうを 卒業そつぎょうします。
Tôi sẽ tốt nghiệp trường của tôi trong một năm nữa.

Xem thêm:
Phân biệt Trợ từ にvà で
45 Câu Trợ Từ tiếng Nhật từng ra trong JLPT (Có đáp án và giải thích)