Tổng hơp Cách sử dụng của Trợ Từ が Tổng hợp toàn bộ cách sử dụng Trợ Từ が trong tiếng Nhật Xem thêm: Các Trợ Từ Đếm thường gặp trong N5 Tổng hợp cách dùng Trợ Từ trong tiếng Nhật kèm ví dụ
Read More »Trợ từ tiếng Nhật
Các Trợ Từ Đếm thường gặp trong N5
Các Trợ Từ Đếm thường gặp trong N5 Cùng tiengnhatvui học về các Trợ Từ Đệm thường gặp trong tiếng Nhật N5. Xem thêm: 7 Trợ Từ tiếng Nhật mang ý nghĩa về lượng 10 Trợ Từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Read More »7 Trợ Từ tiếng Nhật mang ý nghĩa về lượng
7 Trợ Từ tiếng Nhật mang ý nghĩa về lượng 1.くらい hay ぐらい (kurai, gurai) くらい hay ぐらい (kurai, gurai) diễn ra một số lượng xấp xỉ hay ước chừng, dịch ra tiếng việt có thể dịch là “khoảng”, “chừng”… くらい hay ぐらい cũng cùng một nghĩa nên bạn có …
Read More »10 Trợ Từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
10 Trợ Từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật 1. Trợ từ に (ni) Trợ に rất quen thuộc với các bạn từ sơ cấp khi được sử dụng để đứng sau một danh từ điểm thời gian mà lúc đó hành động diễn ra hoặc là đứng sau một …
Read More »5 Trợ Từ tiếng Nhật thể hiện ý nghĩa nghi vấn
5 Trợ Từ tiếng Nhật thể hiện ý nghĩa nghi vấn Trong bài này chúng ta sẽ cùng học 5 cách sử dụng trợ từ khác nhau với nhiều sắc thái thể hiện ý nghĩa nghi vấn trong tiếng Nhật. 1. か (ka) か đặt ở cuối câu để cho …
Read More »Tổng hợp cách dùng Trợ Từ trong tiếng Nhật kèm ví dụ
Trong bài này chúng ta sẽ cùng tiengnhatvui học cách sử dụng Trợ Từ trong tiếng Nhật. Với hớn 100 cách sử dụng, nhớ Trợ Từ trong tiếng Nhật. Xem thêm: 5 Trợ Từ tiếng Nhật diễn tả lý do/ nguyên nhân 6 Trợ Từ tiếng Nhật mang ý nghĩa …
Read More »Phân biệt Trợ Từ は (wa) và が (ga)
Khi nào sử dụng trợ từ tiếng Nhật は (wa) và が (ga) Phân biệt cách sử dụng trợ từ tiếng Nhật thông dụng は (wa) và が (ga) Có vẻ như trợ từ “wa” và “ga” đều có thể thay thế được cho nhau mà ý nghĩa lại không …
Read More »6 Trợ Từ tiếng Nhật diễn tả điều kiện/ giả định
6 Trợ Từ tiếng Nhật diễn tả điều kiện/ giả định 1. ば (-ba) Đặt ở cuối mệnh đề và biến mệnh đề đó thành điều kiện cho mệnh đề tiếp theo. Mệnh đề 2 sẽ thực hiện nếu mệnh đề có ば được thoả mãn. Bạn có thể dịch …
Read More »6 Trợ Từ tiếng Nhật mang ý nghĩa liệt kê
6 Trợ Từ tiếng Nhật mang ý nghĩa liệt kê 1. や...や (ya … ya) Cấu trúc sử dụng là lặp lại trợ từ -ya hai lần và đều đi kèm với một danh từ để liệt kê một vài điều mà người nói mong muốn hoặc có thể nêu ra. …
Read More »5 Trợ Từ tiếng Nhật diễn tả lý do/ nguyên nhân
5 Trợ Từ tiếng Nhật diễn tả lý do/ nguyên nhân 1. Trợ từ て (te) て thực hiện chức năng kết nối giữa 2 mệnh đề. Khi thể て chia với động từ và tính từ thì nó sẽ diễn tả tả lý do nằm ở cuối mệnh đề …
Read More »