Trợ từ “や”
Nghĩa: Như là
Ý nghĩa: Trợ từ này được dùng khi muốn liệt kê các danh từ.
Cấu trúc: N1 + や + N2
Câu mẫu sử dụng trợ từ:
私の 部屋に ベッドや 机があります。
Trong phòng của tôi, có một chiếc giường, một cái bàn, và nhiều thứ khác.
次の 日曜日に 漫画や 雑誌を 読みます。
Tôi sẽ đọc truyện tranh, tạp chí và nhiều thứ khác vào Chủ Nhật tới.
夏休みは 京都や 奈良へ 行きました。
Tôi đã đến Kyoto, Nara và nhiều nơi khác trong kỳ nghỉ hè.
昨日、スーパーや デパートで 買い物しました。
Hôm qua tôi đã mua sắm ở cửa hàng bách hóa, siêu thị, v.v.
Xem thêm:
Tổng hợp Động Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật – Phần 1
224 Động Từ tiếng Nhật thông dụng – Phần 1