Từ vựng đồng nghĩa trích trong cuốn Pawadoriru N1
Tổng hợp từ đồng nghĩa Pawadoriru N1
1. 一切 = まったく hoàn toàn không
2. 仲介 = 紹介 môi giới
3. せっかち = きが短い nóng vội
4. 納品 = 到着 giao hàng
5. 目が疑う = 信じられない không thể tin vào mắt
6. 極めて = 非常に rất,cực kì
7. プレッシャー = 重圧 áp lực
8. じれったい = いらいらする nóng ruột, vội vàng
9. 実を結ぶ = 成功した thành công
10. 貫禄があって = 威厳があって có uy nghiêm
11. あらかじめ = 前もって chuẩn bị từ trước
12. 煩わしい = 面倒 phiền toái
13. モチベ-ション = 意欲 động lực
14. ありふれた = どこにもある như bình thường, như cũ
15. 粘り強く = 最後まで続けて kiên trì đến cùng
16. いっそ = 思い切って thà rằng, đành rằng
17. すこやかに = 健康に khoẻ mạnh
18. きまりが悪い = 恥ずかしい xấu hổ
19. クレ-ム = 苦情 phàn nàn
20. 自惚れ = わがままだった tự kiêu tự căng
21. ややこしい = 複雑 phức tạp, rối ren
22. 臆病 = こわがり nhút nhát
23. 案の定 = 予定通り như dự tính
24. 念のため = 確認のため tránh sai sót
25. 揉める もめる = 意見が分かれている rắc rối, mâu thuẫn, k hiểu í
26. 憤り いきどおり = 怒り phẩn uất, nổi giận
27. 微か かすか = 小さな chút ít
28. すんなり = すぐに ngay lập tức
29. 忠告 = アドバイス lời khuyên
30. そっけない = 関心がなさそう lạnh nhạt, không quan tâm
31. 概要 = 大体のこと đại khái, khái quát
32. 煽て おだて = 褒めて ほめて khen ,tâng bốc, nịnh nọt
33. 心得る = 身につける am hiểu
34. ル-ズ = だらしない vô kỉ luật, cẩu thả,hời hợt
35. よそよそしい = 他人のようだった xa cách
36. いたって = 極めて cực kỳ
37. もどかしい = いらいらする chọc tức
38. 張り合って = 競争する ganh đua, tranh giành
39. オ-バー = 大げさ おおげさ nói quá
40. 終日 = 一日中 nguyên 1 ngày
41. いやみ = 皮肉 mỉa mai
42. 速やかに すみやかに = すぐに nhanh chóng, ngay lập tức
43. 案じて = 心配 lo lắng , quan tâm
44. 心がけて = 気につけて để tâm đến
45. 辻褄が合っている つじつまがあっている = 論理的にあっている ăn khớp
46. 重宝している = 便利に使っていた quí báu, tiện lợi
47. 欺く = だます lừa gạt
48. お見苦しい = 不愉快 khó coi, khó chịu, k hài lòng
49. 依然として = 相変わらず k thay đổi
50. 胸騒ぎがした = 悪い予感だった điềm xấu
51. やかましい 喧しい = うるさい 煩い ầm ĩ
52. 大胆な = 思い切って mạnh dạn
53. まれな = ほとんどない hiếm,hầu như k có
54. おびただしい = 大量の nhiều vô số
55. 上の空だった = 他のことを考えている様子だった lơ đễnh, mất tập trung, như người trên mây
56. まぐれ = 愚然 ăn may
57. いたたまれない = その場を離れたい cảm giác k muốn ở lại chỗ đó nữa
58. 肩を持つ = 見方をする đứng về phía,ủng hộ
59. 手持ち無沙汰 = 退屈 chán nản
60. すかさず = すぐに ngay lập tức
61. うつわ = 容器 đồ đựng
62. どうやら = おそらく dường như là,có lẽ là
63. 和やか なごやか = 穏やか おだやか thân mật,ấm cúng
64. エキスパート = 専門家 nhà chuyên môn
65. 大目に見る = 広い心で許す rộng lượng, cho qua
66. 窮屈 = きつい chật chội
67. そそくさと = 慌ただしい vội vàng,vội vã
68. 訃報 = 死亡の知らせ cáo phó
69. 復旧している = 元に戻る phục hồi, quay về trạng thái ban đầu
70. そこそこだった = まあまあだった tạm tạm, vừa vừa
71. 各々 = 各自で tự mỗi người
72. いくたの = たくさんの rất nhiều
73. くいさがって = しつこい dai dẳng ,bám đến cùng
74. まぎらわしい = 区別しにくい gây dễ hiểu Lầm, khó phân biệt
75. あっけなく = 簡単に đơn giản,dễ dàng
76. 叶った = 実現した trở thành hiện thực
77. やけに = ひどく kinh khủng
78. 嘆かわしい なげかわしい = 残念だ đáng buồn, than thở
79. 若干名の = 少しの 1 ít
80. ならめか = 止まらないで上手だ trơn tru
81. 咎める とがめる = 責める đổ lổi, khiển trách
82. 募った つのった = 集めた tập hợp
83. だぶだぶ = 大きすぎる rộng thùng thình
84. ろくに~ ない = 十分に~ない không 1 chút nào ,hầu như không
85. 自腹を切って = 自分でお金を払う tự bỏ tiền túi ra
86. 鍛えている = 強くして rèn luyện thể lực, mạnh lên
87. きゃしゃな体 = 弱そうな cơ thể mảnh khảnh, yếu ớt
88. うっとしい = 不快な cảm giác khó chịu( thời tiết âm u, ủ rũ)
89. 肩を落とした = がっかりした 😞 ủ rủ, thất vọng
90. そっぽを向いて = 関係ない方を見て ngoảnh mặt làm ngơ
91. おびえている = 怖がっている sợ hãi, hoảng sợ
92. のどかな 喉かな = おだやかな 穏やかな yên bình,thanh bình
93. あやまち = 失敗 lỗi lầm, thất bại
94. うってつけ 打って付け = 大変いい rất phù hợp, vừa vặn nhất
95. 婉曲に = はっきりしない言い方で quanh co,lòng vòng
96. かなう 敵う = 合う thích hợp
97. 忙しい せわしい = いそがしい vội vàng
98. ただちに = 至急 ngay lập tức
99. マンネリ = いつも同じ lặp đi lặp lại
100. 気が咎める = もしわけない気がする cảm thấy có lỗi
101. さほど=たいして ~ない không đến mức như thế
102. こじれる = 複雑化する phức tạp hoá,chuyển biến xấu
103. ひとまず = いったん một khi đã
104. ねちねち = しつこい. Dai dẳng,nhắc đi nhắc lại
105. 火の車 = 経営が苦しい. kinh doanh khó khăn.
106. 手薄な = 不十分な thiếu sót,k đủ
107. とどこおりなく = 問題なく. Trôi chảy, ko có vấn đề gì xảy ra
108. たいらげる = 食べる. ăn sạch sành sanh, san bằng bình địa
109. 予断を許さない = 安心できない không thể lường trước được
110. おどおどする = 落ち着かない様子. lo sợ, hoang mang、ấp úng
111. 寛容な = 受け入れる rộng lượng
112. かねて = 以前. Trước đây
113. 憤慨する = 怒る. Phẫn nộ,căm phẫn
114. さばさばする = あっさりする thẳng thắn thật thà
115. 音を上げた = 耐えられなくなった k chịu nổi
116. もてなし = 待遇. Đối đãi,tiếp đón
117. うつむく = 下を向く. Cúi xuống,cúi mặt lảng tránh
118. あたふたする = あわてて. vội vã, cuống cuồng
119. 相次ぐ = 続ける. Liên tục
120. とりとめのない = 特にまとまりのない không mục đích
121. いかにも = どこから見ても. Quả nhiên đúng là
122. みすぼらしい = 小さくて汚い. Tồi tàn
123. フォーマル = 正式な. Chính thức
124. つぶやく = 小さい声で言った. Thì thầm
125. 思い思いに = みんなが好きなように. theo ý mình thích,hợp ý mình
126. 期せずして 「きせずして」= 偶然. Ngẫu nhiên
127. あつかましい = 遠慮がない. Mặt dày,k biết ý
128. ぎくしゃくする = 不自然になって. cảm thấy không được tự nhiên, lóng ngóng, ngại ngùng
129. ジャンル = 種類. Lĩnh vực,thể loại
130. よみがえる = 活気が出る. Được hồi sinh, (giấc mơ) được tái hiện lại
131. すがすがしい=さわやか. Sảng khoái
132. あながち = かならずしも không hẳn là
133. 次の手 = 手段. bước, cách thức
134. ポジション = 立場 chức vụ
135. うつ伏せになる = お腹を下にする. Nằm sấp
136. 本音 = 本心. thật tâm
137. つくづく = しみじみ= 心から sâu sắc,tỉ mỉ
138. キャリア = 経歴. Kinh nghiệm
139. 軌道に乗る = 安定する. Ổn định,đi vào quỹ đạo
140. 束縛する = 行動を制限する. Cấm đoán, trói buộc
141. 山の麓「ふもと 」= 下の方. Chân núi
142. しとやか = 上品. duyên dáng, yêu kiều, thanh lịch, nhã nhặn
143. オリエンテーション. = 説明会. Buổi giới thiệu; buổi hướng dẫn cho người mới nhập học
144. おぼつかない = 可能性が低い. Khả năng thấp, không vững
145. 駄々をこねてる 「だだをこねてる」 = わがままを言う. Nói những lời nói ích kỉ
146. しぶとい = 粘り強い 「ねばりづよい」. Kiên cường
147. コントラスト = 対比 tương phản
148. たじろぐ = 圧倒される. Áp đảo
149. 後を絶たない = 次々起きる. bất tận, không bao giờ dừng lại
150. 気まぐれ = 気分が変わりやすいこと. Tính ba phải,dễ thay đổi
Xem thêm:
Tổng hợp từ vựng Mimikara N1
2000 Từ vựng phổ biến đề thi N1