Home / Từ vựng N1 / Tổng hợp từ vựng Mimikara N1

Tổng hợp từ vựng Mimikara N1

Tổng hợp từ vựng Mimikara N1

từ vựng 耳から覚える日本語能力試験語彙トレーニング N1 liệt kê một số từ vựng thường xuất hiện trong N1. Bao hàm 14 bài tổng hợp từ vựng theo các loại từ như: 名詞, 動詞, カタカナ, 連体詞, 形容詞, 複合動詞. Mỗi bài tập trung vào mỗi nhóm loại từ khác biệt. Do đó mà Bạn dễ dàng nắm bắt được từ vựng chắc hơn.

 

 

1 青春 せいしゅん thanh xuân
青春時代 せいしゅんじだい tuổi thanh xuân, tuổi trẻ
2 晩年 ばんねん cuối đời, tuổi xế bóng
最晩年 さいばんねん những năm cuối đời
3 葬式 そうしき tang lễ, đám tang
4 世帯 せたい hộ gia đình
世帯主 せたいぬし chủ hộ
世帯数 せたいすう số lượng hộ gia đình
二世帯 にせたい 2 hộ gia đình
5 世間 せけん thế gian, xã hội
世の中 よのなか xã hội
世間体 せけんてい miệng lưỡi thế gian
6 庶民 しょみん dân đen, dân thường
庶民的 しょみんてき thông thường, tự nhiên, bình thường, mang tính phổ thông
庶民階級 しょみんかいきゅう giai cấp nhân dân
7 おんぶする ①địu, cõng trên lưng ②phụ thuộc, sống nhờ (実家に)
抱っこする だっこする ôm,ẵm trên tay
8 片言 かたこと ① nói bập bõm, nói đứt đoạn, nói không trôi chảy
② tám chuyện
9 夜更かし よふかし thức khuya
夜更かし(を)する thức khuya
夜更け よふけ Đêm khuya
10 家出 いえで ① bỏ nhà ra đi
② đi ra khỏi nhà
家出する bỏ nhà ra đi
11 戸締り(を)する とじまり khóa cửa
12 ずぶ濡れ ずぶぬれ ướt sũng
13 顔つき かおつき vẻ mặt, nét mặt
14 身なり みなり diện mạo
身なりをする thể hiện diện mạo
身なりがいい⇔悪い diện mạo tốt ⇔ xấu
15 身の回り みのまわり những thứ xung quanh bản thân
身の回りのこと những việc thường ngày
16 身振り みぶり Điệu bộ, cử chỉ
17 良心 りょうしん lương tâm
良心がある⇔ない có lương tâm ⇔ không có lương tâm
良心が痛む đau đớn lương tâm
良心が恥じる はじる lương tâm xấu hổ
良心の呵責 かしゃく sự cắn rứt lương tâm
18 素質 そしつ tố chất, năng khiếu (素質+努力=才能)
19 好意 こうい hảo ý, lòng tốt
敵意 てきい sự thù địch
20 ため息 ためいき tiếng thở dài
ため息をつく thở dài
21 ど忘れ どわすれ sự đãng trí
ど忘れする đãng trí
22 用心 ようじん cẩn thận đối với nguy hiểm (cẩn thận khi đi trên đường vắng ban đêm)
23 予感する よかん dự cảm, linh tính
予感がある có cảm giác (thuộc về kinh nghiệm)
VD: đã có cảm giác sẽ thất bại.
予感がする có cảm giác (hành động)
VD: trong lúc thực hiện dự án này tôi đã cảm thấy không khả thi.
24 視線 しせん ánh mắt, ánh nhìn
視線が合う nhìn nhau
視線を合わせる bị nhìn nên nhìn lại, hãy nhìn nhau đi, hay làm lành (giận nhau)
視線を逸らす しせんをそらす trốn tránh ánh mắt của người khác
視線を外す はずす rời mắt, không nhìn nữa
視線を浴びる bị nhìn, bị để ý
25 迷信 めいしん mê tín
迷信を信じる tin vào điều mê tín
26 えん duyên nợ
血縁 けつえん cùng dòng máu, cùng huyết thống
縁故 えんこ duyên cớ (có duyên nợ mới kết hôn, có duyên mới trở thành anh em , v.v)
離縁 りえん cắt đứt duyên nợ (ly dị,v.v)
絶縁 ぜつえん ①cắt đứt duyên nợ、② cách điện、cách nhiệt
縁起 えんぎ Điềm báo
27 使い捨て つかいすて sử dụng 1 lần rồi bỏ
28 下取り したどり đổi cũ lấy mới, có bù thêm tiền
下取りに出す đưa món đồ cũ ra mua đổi món đồ mới
29 倹約 けんやく tiết kiệm (không dùng với tài nguyên thiên nhiên, thời gian)
30 出費する しゅっぴ chi tiêu、nói về mức độ (が多い、が少ない、がかさむ tăng, を切り詰める cắt giảm)
支出する ししゅつ đi với số tiền, khoản tiền chứa đựng ý nghĩa bao nhiêu tiền(予算, 5000円)
31 会計 かいけい kế toán, tính tiền
会計係 かいけいがかり nhân viên kế toán
会計士 かいけいし nhân viên kế toán
32 所得 しょとく sau khi đã khấu trừ, thường dùng trong sổ sách, giấy tờ, tính chính xác
所得税 しょとくぜい thuế thu nhập
収入 しゅうにゅう thu nhập chung, tổng thu về chưa trừ chi phí(đối với cửa hàng =売り上げ )
33 採用する さいよう ①thuê, mướn, tuyển dụng ②sử dụng, thừa nhận
34 雇用する こよう thuê, mướn, tuyển dụng (từ này chỉ dùng cho con người )
35 所属する しょぞく thường nói về tổ chức của con người, nhìn thấy được (営業部に、区のボランティア会に)
所属部隊 しょぞくぶたい thuộc về quân đội
属する ぞくする thường nói về lĩnh vực, những thứ không nhìn thấy được
36 待遇 たいぐう ①chế độ đãi ngộ ②tiếp đón (không dùng với đãi món ăn, dùng 接待)
37 派遣する はけん sự sai bảo, sự phái đi
chủ thể của hành động là bản thân → 派遣される
chủ thể của hành động không phải là bản thân → 派遣する
人材派遣 じんざいはけん nhân viên hợp đồng (khác với nhân viên chính thức)
38 赴任する ふにん chuyển công tác (những người có trách nhiệm, vai trò cao như tổ trưởng, trưởng phòng,… nhận nhiệm vụ xây dựng một chi nhanh mới hoặc một trách nhiệm mới cao hơn, khó khăn hơn)
chủ thể của hành động là bản thân → 赴任する hoặc 赴任させられる
転勤する chuyển công tác, chuyển đến chi nhánh khác thuộc cùng công ty
39 地元 じもと địa phương của mình, quê nhà
40 現役 げんえき đang hoạt động, đang đảm nhiệm
41 指図する さしず chỉ thị, hướng dẫn .
42 操縦する そうじゅう ①điều khiển, vận hành (máy bay, tàu thuyền) ②điều khiển con người
操る あやつる điều khiển dùng chung cho cả nghĩa đen và nghĩa bóng(馬、政権、人、機械)
43 主食 しゅしょく lương thực chính, thức ăn chính trong bữa ăn (gạo, cơm, v.v)
副食 ふくしょく đồ ăn, món ăn (không phải cơm)
44 食物 しょくもつ thực phẩm
45 穀物 こくもつ ngũ cốc, bột mì, đậu,v.v ngoại trừ gạo
46 豊作 ほうさく trúng mùa, mùa màng bội thu
凶作 きょうさく Sự mất mùa
不作 ふさく Sự mất mùa
47 例年 れいねん định kì hàng năm
例年にない+N N mà định kì mọi năm không có
48 たね ①hạt, hạt giống
話の種 ②cốt lõi, trọng tâm (vấn đề, câu chuyện)
手品の種 てじなのたね ③mánh lới, thủ thuật (thủ thuật của những trò biểu diễn bằng tay (gần với ảo thuật))
種を明かす あかす làm sáng tỏ, vạch trần thủ thuật, mánh lới
49 とげ cái gai, cái dằm (gỗ, tre,v.v)
とげがある言葉 từ ngữ có gai (lời nói gây tổn thương người khác)
50 どく ①độc, chất độc, ②độc hại ③ từ ngữ có chứa chất độc, từ ngữ cay nghiệt
有毒⇔無毒 ゆうどく⇔むどく có độc ⇔ không có độc
消毒 しょうどく giải độc
中毒 ちゅうどく trúng độc
毒物 どくぶつ vật có độc
毒薬 どくやく thuốc độc
毒殺 どくさつ đầu độc
意地悪 いじわる tâm địa xấu xa
51 くじ lá thăm
おみくじ quẻ tử vi (xin ở 神社)
52 けた chữ số
二桁の掛け算 にけたのかけざん phép tính nhân 2 chữ số
桁違い けたちがい sự vượt trội, vô song
53 単位 たんい đơn vị (量の単位、家族の単位、数学の単位)
54 を一括スル いっかつ gom lại thành 1 rồi xử lý
一括払い いっかつはらい trả 1 lần
分割払い ぶんかつばらい trả góp
55 塊/固まり かたまり vón cục, tảng, miếng
56 たけ vạt(áo), chiều dài
57 らん cột, bảng
58 すみ góc
隅っこ すみっこ trong góc
隅から隅まで (tìm) từ góc này đến góc kia
59 ふち viền, mép
縁取り ふちどり viền, mép
額縁 がくぶち khung tranh
崖っぷち がけっぷち vách núi, bờ vực
ヘリ viền, mép
60 ひび nứt
ひびが入る bị nứt, xuất hiện vết nứt
61 が分裂スル ぶんれつ rạn nứt, chia rẽ, phân chia (政党が二つに、国、細胞 さいぼう tế bào, グループ)
内部分裂 ないぶぶんれつ chia rẽ nội bộ
細胞分裂 さいぼうぶんれつ phân chia tế bào
核分裂 かくぶんれつ phản ứng phân rã hạt nhân
統一 とういつ sự thống nhất
62 が振動スル しんどう sự chấn động, chấn động
携帯電話が振動する điện thoại rung
振動公害 しんどうこうがい chấn động thiệt hại rộng
63 が沸騰スル ふっとう ①sôi sục
②nóng bỏng, sôi sục (話題、世論、株価 かぶか giá cổ phiếu)
100℃で沸騰する sôi ở
人気が沸騰している được hâm mộ nồng nhiệt
64 が循環スル じゅんかん tuần hoàn, hoạt động một vòng khép kín(血液、バスは市内を、)
悪循環 あくじゅんかん sự tuần hoàn không tốt
循環器 じゅんかんき cơ quan tuần hoàn
循環バス xe buýt chạy thành một vòng khép kín
65 を回収スル かいしゅう thu hồi sau khi đã phát ra (ペットボトル、アンケート、テスト問題、欠陥商品、資金Tiền vốn .)
66 を獲得スル かくとく thu được thành quả sau những nổ lực (政権、自由、権利、地位、メダル )
取得 しゅとく thu được thành quả
勝ち取る かちとる thu được thành quả
67 区間 くかん khu vực, đoạn
乗車区間 じょうしゃくかん khu vực bước lên tàu
区間記録 くかんきろく ghi chép lại mỗi chặng (cuộc đua tiếp sức nhiều chặng)
68 施設 しせつ cơ sở vật chất
公共施設 こうきょうしせつ cơ sở vật chất, phương tiện công cộng
娯楽施設 ごらくしせつ cơ sở vật chất, thiết bị giải trí
医療施設 いりょうしせつ cơ sở vật chất, thiết bị điều trị
養護施設 ようごしせつ cơ sở vật chất, thiết bị nuôi dưỡng
69 を運営スル うんえい quản lý, điều hành (学園祭 がくえんさい、組織、学校、会議、。。。)
70 が面会スル めんかい gặp gỡ (大統領と、学長に)
面会謝絶 めんかいしゃぜつ từ chối gặp gỡ
71 を返却スル へんきゃく trả lại, hoàn trả (本)
返却期限 へんきゃくきげん kì hạn hoàn trả
72 が投書スル とうしょ thư bạn đọc (意見を新聞に)
投書欄 とうしょらん khu vực dành cho thư độc giả
73 を検索スル けんさく tìm kiếm, tra (情報、データ、。。。)
74 を負傷スル ふしょう bị thương (足を、。。。)
負傷者 ふしょうしゃ người bị thương
75 が感染スル かんせん lây nhiễm, truyền nhiễm
感染者 かんせんしゃ người bị lây nhiễm
感染経路 かんせんけいろ con đường lây nhiễm(VD AIDS có 3 đường lây nhiễm)
院内感染 いんないかんせん lây nhiễm trong bênh viện
二次感染 にじかんせん lây nhiễm thứ cấp
76 が作用スル さよう tác dụng (この薬は神経に)
副作用 ふくさよう tác dụng phụ
作用を及ぼす およぼす gây ra tác dụng
77 が依存スル いぞん/いそん phụ thuộc, lệ thuộc, nghiện (親に、)
依存心 người sống phụ thuộc (bị phụ thuộc một thứ gì đó)
相互依存 そうごいそん lệ thuộc lẫn nhau
アルコール依存症 いぞんしょう triệu chứng nghiện rượu
78 が/を解消スル かいしょう hủy, xóa bỏ, giải tỏa (ストレス、婚約、悩み、不安)
79 を促進スル そくしん xúc tiến, thúc đẩy, thường là nhà nước, chính quyền thực thi biện pháp để thúc đẩy những vấn đề mang tính quốc gia (buôn bán, thương mại, sử dụng năng lượng tự nhiên)
販売促進 はんばいそくしん thúc đẩy buôn bán
阻害 そがい trở ngại, gây cản trở
80 意向 いこう chí hướng; dự định; ý muốn
意向を固める かためる củng cố ý kiến, ý muốn
意向に従う したがう dựa theo ý kiến, tuân theo ý kiến, ý muốn
意向を問う とう hỏi ý kiến, ý muốn
意向を打診する だしん thăm dò ý kiến, ý muốn
81 を意図スル いと ý đồ, mục đích
意図的 có ý đồ, có mục đích riêng , không phải ngẫu nghiên
狙う nhắm tới mục tiêu, đối tượng
82 が向上スル こうじょう cải thiện, vươn lên (生活水準、平均寿命、学力、技術、レベル、意識)
向上心 こうじょうしん tham vọng; khát vọng vươn lên
が低下スル ていか sự suy giảm
83 活気 かっき náo nhiệt (市場、クラス、)
活気に満ちる みちる tràn đầy sự náo nhiệt
活気に溢れる あふれる tràn đầy sự náo nhiệt
活気に乏しい とぼしい Thiếu sự náo nhiệt
84 迫力 はくりょく mãnh liệt, sức lôi cuốn, thúc đẩy
大迫力 だいはくりょく cực kì mãnh liệt
迫力満点 はくりょくまんてん vô cùng mạnh liệt, 100%(thể hiện cảm xúc tối đa)
85 が勝利スル しょうり thắng lợi
勝利を収める おさめる thu được thắng lợi
勝利者 người chiến thắng
勝利宣伝 せんでん lời phát biểu khi chiến thắng
86 が適応スル てきおう thích ứng (環境に、)
適応力 てきおうりょく năng lực thích ứng
適応性 てきおうせい tính thích ứng
適応症 てきおうしょう là bệnh trạng mà tùy thuộc vào phương pháp điều trị, loại thuốc mà có kì vọng đạt hiệu quả
が順応する じゅんのう thích nghi
87 が調和スル ちょうわ điều hòa, hòa hợp (全体の調和、人との調和、)
調和がとれる được điều hòa
調和をとる làm cho điều hòa
調和を欠く かく không có sự điều hòa
欠く thiếu (thiên về những thứ như 礼儀、常識、意識 thiếu có nghĩa gần như là không có)
欠ける thiếu một phần (努力、説得 thiếu có nghĩa là thiếu một ít)
88 権力 けんりょく quyền lực
権力を握る にぎる nắm giữ quyền lực
権力を奮う ふるう phát huy quyền lực
権力者 người có quyền lực
権力闘争 とうそう cạnh tranh quyền lực
国家権力 こっか quyền lực quốc gia
89 権威 けんい quyền uy
権威者 người có uy quyền
権勢 けんせい quyền thế
90 を圧迫スル あっぱく áp bách, áp bức
圧迫感 あっぱくかん cảm giác bị áp bức
91 を強制スル きょうせい cưỡng chế, bắt người khác làm những cái mình muốn, người làm thường không muốn
強制的な mang tính cưỡng chế
強制送還 そうかん cưỡng chế về nước
強制労働 ろうどう cưỡng chế lao động
92 を規制スル きせい quy chế, đưa ra luật lệ, quy chế để ép người khác tuân thủ theo
(giao thông, xây dựng, cạnh tranh kinh doanh)
規制を強める つよめる củng cố, làm mạnh quy chế
規制を緩める ゆるめる nới lỏng quy chế
規制を敷く しく thực thi quy chế
規制を解く ほどく bãi bỏ quy chế
93 を拒否スル きょひ cự phủ, cự tuyệt, thiên về không thèm quan tâm (yêu cầu, chính sách)
拒否権 きょひけん quyền phủ quyết
拒否反応 はんのう phản ứng phủ quyết
を承諾スル しょうだく thừa nặc, đồng ý
94 が対抗スル たいこう đối kháng, cạnh tranh với nhau, chống đối lẫn nhau
(クラス対抗 thi giữa các lớp, đối đầu với Aさん)
対抗策 たいこうさく kế sách thi đấu
対抗馬 たいこうば đối thủ cạnh tranh(ví như con ngựa trong cuộc đua)
対抗戦 たいこうせん cuộc thi đấu
を抵抗する ていこう kháng cự, chống lại thế lực khác, thường ở vị thế thấp, yếu hơn chống lại thế lực, vai vế cao hơn (không mang ý nghĩa cạnh tranh)
95 が抗議スル こうぎ kháng nghị, phản đối (phản đối phán quyết của toà án, phản đối tăng thuế)
抗議を申し入れる có ý kiến, nguyện vọng bác bỏ, phản đối
抗議集会 しゅうかい cuộc họp, tập hợp phản đối
抗議デモ biểu tình phản đối
96 を革新スル かくしん cách tân, cải cách, đổi mới, bỏ cái cũ, làm cái mới tốt hơn (không dùng với hiến pháp, pháp luật mà dùng 改正), chính trị, đảng, bộ máy nhà nước dùng được
革新的な mang tính cách tân
革新政党 せいとう cách tân chính đảng
技術革新 cách tân kĩ thuật
97 原則 げんそく nguyên tắc
原則として về nguyên tắc thì
原則的な mang tính nguyên tắc
98 が経過スル けいか trải qua, trôi qua(3か月が経過した、手術後の経過、交渉の経過、試合の途中経過 )
99 を中継スル ちゅうけい phát thanh, phát hình, phát sóng (từ đài truyền hình)
中継局 ちゅうけいきょく cục phát sóng, đài truyền hình
中継車 ちゅうけいしゃ xe phát thanh(lưu động)
中継放送 ほうそう phát sóng(hiện trường→ đài truyền hình)
衛星中継 えいせい phát sóng(vệ tinh→ đài truyền hình)
生中継 なまちゅうけい phát sóng trực tiếp(từ sudio của đài truyền hình)
生放送 なまほうそう phát sóng trực tiếp(từ hiện trường →đài truyền hình→ người xem)
実況中継 じっきょう truyền hình thực tế
視聴者 しちょうしゃ khán thính giả
100 規模 きぼ quy mô(quy mô công ty, quy mô di tích, )
大規模 だいきぼ quy mô lớn
小規模 しょうきぼ quy mô nhỏ
101 を擦る こする dụi(mắt), cọ, chà sát(hai tay, đồ vật)
擦り付ける こすりつける cọ, chà sát
102 を擦る さする massage (chà lưng, xoa lưng)
103 を撫でる なでる xoa, sờ(đầu, cổ,…)
104 をいじる cầm một cách mân mê(mân mê mái tóc, mân mê đoạn văn quá mức,)
thường có ý nghĩa không tốt
105 をかき回す かきまわす khuấy, quậy, trộn (khuấy súp), khuấy tung hộc tủ để tìm đồ
引っかき回す làm rối tung lên
を掻く かく cào (lá cây), gải, đổ mồ hôi
106 を摘む つむ hái (hoa, trà, quả)
つみとる hái
107 を摘む つまむ gắp(thức ăn), chụp (vì mùi khó chịu nên bịt mũi),
搔い摘む かいつまむ lấy, rút kết ra (nội dung)
108 を掴む つかむ tóm lấy (cánh tay), lấy được (khoản tiền lớn),chiếm được (trái tim cô gái)
(có hình dạng hay không có hình dạng đều dùng được)
こつを掴む nắm được chìa khóa, điểm mấu chốt để xử lý vấn đề
捉える とらえる tóm được, nắm bắt được (thiên về những thứ không có hình dạng thật như 彼女の心、特徴、真相 しんそう chân tướng)
をつかまえる tóm được (thiên về những thứ có hình dạng, đồ vật, con vật, người …)
109 (が)捻じれる/捻れる ねじれる bị vặn, xoắn (cavat bị xoắn)
(が)歪む ゆがむ cong, móp méo (đồ vật), trái khuấy (tính cách)
110 (を)捻じる/捻る ねじる vặn, xoắn (vặn vòi ga, xoắn 2 đầu viên kẹo, vặn cánh tay của tên cướp)
so với ひねる thì dùng sức nhiều hơn, vặn 2 đầu
111 (を)捻る ひねる vặn, xoắn (蛇口 じゃぐち vòi nước, xoắn miệng túi nylon)
足首をひねる あしくび trật khớp cổ chân
頭をひねる chống cằm suy nghĩ
112 (が)ちぎれる bị xé, bị đứt, bị làm vụn ra (dây bị đứt, bị vỡ)
113 (を)ちぎる xé, làm đứt, làm vụn ra (xé nhỏ rau cải, xé nhỏ giấy)
114 束ねる たばねる buộc, cột (buộc chồng báo cũ, buộc tóc), quản lý (quản lý cấp dưới)
cột nhiều thứ cùng loại lại thành một, tập hợp lại
括る くくる buộc, cột, cố định (hầu như không sử dụng ở hiện tại)
縛る しばる cột người khác vào cái cây, cột tay (không cho cử động), ràng buộc (時間、規則)
結ぶ むすぶ cột dây giày, cột 2 cái lại thành một
115 扇ぐ あおぐ quạt (dùng tay quạt)
116 くむ múc (nước)
意をくむ nắm được suy nghĩ của người khác để đưa ra ý kiến phù hợp
117 (を)銜える くわえる ngậm (ngậm tay, điếu thuốc)
118 (を)舐める なめる liếm (kem, kẹo), coi thường (coi thường đối thủ)
侮る あなどる khinh bỉ; coi thường
軽く見る coi thường
甘く見る Đánh giá thấp
119 俯く うつむく cuối xuống, gục đầu xuống (thể hiện sự chịu đựng), hoa héo rũ
仰ぐ あおぐ Ngước lên
120 這う はう bò (em bé bò, côn trùng bò, cây dây leo bò lên tường)
121 潜る くぐる xâm nhập vào, tiến vào (đường hầm, cuộc chiến,), trốn tránh (kẽ hở pháp luật, )
122 囁く ささやく thì thầm (nói thì thầm với người khác), đồn thổi thông tin
123 が/を喚く わめく gào thét
泣き喚く gào khóc
124 言いつける ①mách lẻo, ②sai bảo
命じる めいじる sai bảo
告げ口 つげぐち mách lẻo
125 打ち明ける うちあける tâm sự, bộc bạch, thú nhận (本心を親友に、過去の過ちを)
告白する こくはく thổ lộ
126 見かける みかける nhìn thấy
127 見分ける みわける phân biệt (性別・性質・種類)
識別する しきべつ phân biệt
128 見渡す みわたす nhìn tổng thể, bao quát
129 見落とす みおとす bỏ sót, lỗi
130 が乗り過ごす のりすごす quá trạm (xe buýt, tàu điện)
131 を乗り越える のりこえる leo qua (壁を), trội hơn, giỏi hơn (業績を), vượt qua khó khăn (悲しみを)
を追い抜く おいぬく trội hơn, giỏi hơn (học thức)
克服する こくふく khắc phục, chinh phục (悪条件を)
132 歩む あゆむ đi bộ (nghĩa bóng). VD: bước đi trên con đường đã chọn, bước qua nổi đau con người
歩み あゆみ bước đi, hành trình đã qua
133 (が)もつ duy trì, bảo quản (thức ăn được bảo quản, cơ thể được duy trì, đồ vật sử dụng lâu)
体がもたない cơ thể không duy trì được, không chịu được
身がもたない cơ thể không duy trì được, không chịu được
もちがいい⇔悪い bảo quản tốt ⇔ bảo quản không tốt
日もち ひもち thời gian duy trì, giữ được lâu
134 を保つ たもつ duy trì (20℃に), giữ (秩序 ちつじょ trật tự,平静 bình tĩnh, 均衡 きんこう sự cân bằng)
duy trì (スタイル、若さ、健康、。。。)
135 を築く きずく ①xây dựng công trình (城, ダム、堤防 Đê điều 、建物の土台…)
②xây dựng quan hệ (信頼関係、新しい会社、富 とみ Của cải、繁栄 はんえい Sự phồn vinh . )
136 が絶える たえる bị dừng, bị ngừng (笑い声が  )
bị mất (消息 しょうそく tin tức,連絡,子孫 しそん mất giống(động vật),家系người nối dõi )
137 を絶つ/断つ たつ chấm dứt (国交、酒、タバコ、命、望み、家系、消息、連絡、退路 đường thoái lui …)
が/を断絶する だんぜつ đoạn tuyệt
138 が途切れる とぎれる bị tạm dừng, gián đoạn (車の流れ、話、付き合い、通信、交流、連絡、記憶、人通り、)
途切れ途切れ ngập ngừng
連絡が途切れる mất liên lạc, trong lúc đang gọi thì gặp sự cố, gián đoạn, sẽ kết nối lại
連絡が途絶える mất liên lạc, ngừng mối quan hệ lại, không giao du, không biết người đó như thế nào, sống ra sao
139 が途絶える とだえる ngừng, không làm nữa (連絡、人通り、送金、交流、通信、)
140 が下る くだる ①được đưa ra, được ban hành, được hạ lệnh (判決宣告、指令、評価、天罰 てんばつ)
②時代が下る Thời đại trong quá khứ mà tiến gần đến hiện tại
③百万円を下る ít hơn 100 万円
④tiêu chảy (腹が下る)
⑤を下る xuống (坂、階段、川、。。。)
141 を下す くだす ①đưa ra, ban hành, hạ lệnh (結論、評価、判定、解釈 かいしゃく giải thích, 判決 )
②hạ đối thủ 相手を下す
③làm cho tiêu chảy (腹を下す)
142 が垂れる たれる ① trĩu xuống (柳の枝 やなぎ、電線、目、)=下がる
② nhỏ xuống, rơi xuống (水滴)=落ちる
を垂れる たれる cúi đầu (首を)
を垂らす たらす để chảy ra (鼻水、よだれ、血), xõa tóc như ma (髪を)
143 が茂る しげる rậm rạp, um tùm (木, 葉,…)
生い茂る おいしげる mọc um tùm
144 を耕す たがやす cày cấy (田畑 でんぱた Ruộng vườn )
145 を生かす いかす ①gìn giữ, duy trì (英語、味、)
②giữ sự sống, không giết (giữ sự sống của con thú săn được)
146 を拒む こばむ từ chối, cự tuyệt (異動、転勤、要求、申し出 Đề nghị、支払い)
147 を強いる しいる cưỡng bức, ép buộc (寄付、単身赴任 たんしんふにん )
押し付ける đùn đẩy, cưỡng ép
148 を禁じる きんじる cấm (飲酒、運動、)
を禁じ得ない きんじえない không thể kiềm nén
149 を競う きそう cạnh tranh (技 わざ kĩ xảo, 優劣 ゆうれつ、勝敗 しょうはい、 tay nghề 腕)
150 を負かす まかす đánh bại
151 (を)やっつける Hạ gục (敵、仕事、問題)
152 が励む はげむ tự động viên bản thân cố gắng, phấn đấu (に 仕事、勉強、研究、。。。)
励みになる khích lệ, động viên
153 を捉える とらえる nắm bắt được、chưa đạt đến 分かる (特徴、チャンス、真相 しんそう chân tướng、要点、心)
154 を捕らえる とらえる bắt giữ, tóm được (tên trộm, động vật, kẻ địch, cái chân của tội phạm)
155 を庇う かばう bao che, che giấu (tội phạm, vết thương)
156 をからかう trêu chọc
冷やかす ひやかす trêu chọc
157 を襲う おそう tấn công, xâm lược (獲物を, 地方を, )
が襲われる おそわれる bị tấn công (眠気に ねむけ, 恐怖に きょうふ sự sợ hãi)
158 が挙がる あがる ①được giơ, được đưa lên (手が )
②được đưa ra (証拠が しょうこ)
③được nêu lên (名前が)
④được nâng lên (利益が)
159 を挙げる あげる ①đưa lên (手を)⇔下ろす
②đưa ra (例を)
③nêu lên (名前を)
④đại diện, gánh vác (国を、一家を)
⑤bộc lộ (全力を)
⑥nâng cao (利益を)
⑦tổ chức 結婚式を、bắt giữ 犯人を、tập hợp binh lính chiến đấu 兵を
160 を雇う やとう thuê người(従業員を)、thuê đồ vật( タクシーを)
161 を養う やしなう nuôi dưỡng, chăm sóc (家族を、子供を、体力を、実力を、読解力を、知力を)
扶養する ふよう nuôi dưỡng
162 が交わる まじわる giao nhau, giao lưu (線と線が、国道と県道が、先輩と後輩が)
163 を交える まじえる ① trộn vào (仕事上に私情を交える  để tình cảm cá nhân vào công việc
② pha trộn (、手振り身振り động tác cơ thể, ユーモア)を交えて話す
③ひざを交える đầu gối sát nhau, ngồi sát nhau
164 (を)よこす gửi, trao, đưa (便り tin tức、手紙、メール、使い、。。。)
165 が/を焦る あせる nôn nóng trong lòng (勝利を、)
気がはやる nôn nóng
気がせく nôn nóng
学校をさぼる cúp học
166 (を)急かす せかす hối thúc, thúc giục
(を)急かせる せかせる hối thúc, thúc giục
促す うながす hối thúc, thúc giục
167 が耐える たえる chịu đựng (空腹に くうふく、訓練に、痛みに、禁断症状に kiêng cử、重さ、アクシデント)
168 (が)むっとする bực mình
169 (が)ぞっとする run sợ (=恐怖 きょうふ、怖い)
170 (が)ぎょっとする kinh ngạc (=驚く、びっくりする)
171 (が)狂う くるう ①phát điên, phát cuồng vì điều gì (恋に、ギャンブルに)
②cảm giác kì lạ, khác lạ (勘が狂う、気が狂う、)
③sai, không chính xác (予定、順番、ペース、手元、時間)
172 (が)照れる てれる xấu hổ, nhút nhát (chỉ dùng trong trường hợp mắc cỡ, e thẹn)
照れくさい てれくさい Lúng túng, vụng, ngượng ngịu
照れ屋 てれや Người rụt rè
見っともない みっともない xấu hổ (chỉ dùng trong trường hợp xấu hổ trước sự yếu kém, lỗi lầm của mình)
恥ずかしい はずかしい xấu hổ (dùng trong cả 2 trường hợp xấu hổ nêu trên)
173 を省みる かえりみる ngẫm nghĩ lại (=反省)
174 を顧みる かえりみる hồi tưởng lại (青春時代を), nhìn lại (=振り向く), cân nhắc, suy nghĩ
を回顧する かいこ hồi tưởng lại
175 を心掛ける こころがける phấn đấu, cố gắng cho thói quen tốt(倹約, 早寝早起き、安全運転、整理整頓、)
176 を試みる こころみる thử (説得、抵抗、脱出、新しい方法、)
177 を案じる あんじる lo lắng, lo sợ (=心配する)
178 が染みる しみる ngấm, thấm, ám mùi, dính (タバコの匂い、味、)
179 (が)にじむ ①thấm ra ngoài,lem ra (インク、血)
②hình ảnh bị nhòe (町の明かり)
③ra mồ hôi, chảy nước mắt (汗が、涙が)
④bộc lộ, toát lên (怒り、筆者の教養)
180 (が)ぼやける mờ nhạt. phai nhạt (視界 tầm nhìn, 記憶、目の前、)
181 が弱る よわる ①sức khỏe trở nên yếu (足腰、体)
②gay go, khó khăn (終電に乗り遅れ、弱ってしまった)
182 が老ける ふける già dặn, chững chạc (không dùng để nói tuổi già)
が老いる おいる trở nên già
183 が凍える こごえる đóng băng, đông cứng, dùng để ví von cơ thể khi bị lạnh (手、体)
184 (が)かなう trở thành sự thật (夢、願い)
185 (を)かなえる biến…thành hiện thực(夢、願い)
186 を懸ける かける đánh cược (命、勝負、)
命がけ いのちがけ đánh cược mạng sống
を賭ける かける đánh cược (金、昼ご飯、。。。)(ギャンブル/競馬/賭け事。。。に)
187 (を)よす dừng lại, đừng làm thế nữa, thiên về dừng lại thì tốt hơn (よしなさい!nên dừng lại đi、よせ dừng lại đi!)
(を)やめる dừng lại, từ bỏ
188 を交わす かわす trao đổi(言葉、握手、視線 ánh mắt, cái nhìn、約束、契約 )
さかずきを交わす ①uống rượu giao bôi (đám cưới), uống rượu kết nghĩa (さかずき chén rượu)
②làm cho mối quan hệ thân thiết hơn
189 (が)賑わう にぎわう trở nên náo nhiệt, sôi động
190 (を)受け入れる うけいれる chấp nhận, tiếp nhận(難民、提案、要求)
191 頑丈な がんじょう bền vững, chắc chắn(家、ドア、体つき body)
192 柔軟な じゅうなん mềm dẽo(体、考え、姿勢、)
柔軟体操 たいそう thể dục uốn dẽo
柔軟剤 じゅうなんざい nước xả làm mềm vải
柔軟性 じゅうなんせい tính mềm dẽo
193 平らな たいら bằng phẳng、không lồi lõm (道、石の表面、)
平たい ひらたい bằng phẳng、không lồi lõm (皿、水盤)
平べったい ひらべったい bằng phẳng、không lồi lõm (鼻、胸)
194 平行な へいこう song hành, song song
話し合いは平行線を辿った(たどる):sự thảo luận cứ song song, không đạt được kết quả
が平行する cùng lúc, tiến hành song song (二つの試合が平行して行われる)
195 手近な てぢか quen thuộc, gần tầm tay (材料、所、例、)
手近に置く để trong tầm tay
196 渋い しぶい ① chát (柿、お茶、)
② nhã nhặn, tinh tế(渋い色)=落ち着いた
③ khuôn mặt cau có(渋い顔)
④ không trôi chảy, không thuận lợi(支払いが渋い)
197 香ばしい こうばしい thơm ngát(匂い、お茶、コーヒー)
198 華やかな はなやか rực rỡ, hào hoa(雰囲気、ステージ buổi biễu diễn, 生涯 しょうがい, 衣装, パーティー)
199 盛大な せいだい hoành tráng , quy mô lớn (拍手、激励会 げきれいかい lễ xuất quân、式典、)
200 鮮やかな あざやか ①đẹp rực rỡ, rõ ràng(色、画像,記憶,)
②tuyệt vời (手品 てじな ảo thuật, 手並み てなみ kĩ năng)
201 滑らか なめらか ① mềm mại, mịn màng(肌, 布)=すべすべ
② trôi chảy(英語が滑らかだ)=ぺらぺら
202 平凡な へいぼん bình thường, không khác biệt, không nổi bật(人間、人生、生活、成績、作品、。。。)
非凡な ひぼん khác thường(才能)
203 素朴な そぼく ①giữ nguyên bản sắc ban đầu (人柄,青年 tuổi thanh niên,気風 phong cách, 料理、)
② đơn giản, cơ bản (素朴な質問)
質素 しっそ giản dị, thanh đạm  (lối sống, phong cách)
地味 じみ đơn giản, không nổi bật (màu sắc, hoa văn, thiết kế)
204 精密な せいみつ chính xác, tỉ mỉ
精密機械 せいみつきかい máy móc có thể gia công chính xác、tinh xảo
精巧 せいこう tinh xảo
精密検査 せいみつけんさ kiểm tra tỉ mỉ
綿密 めんみつ cẩn thận; tỉ mỉ; chi tiết; kỹ lưỡng
205 極端な きょくたん cực đoan、nhất quyết cho là như thế (意見、思考、例、話)
両極端 りょうきょくたん 2 thái cực, vấn đề chia thành 2 phía hoàn toàn đối nghịch nhau
206 猛烈な もうれつ mãnh liệt, hung tợn (~嵐 あらし bão tố、~に忙しくなる)
強烈 きょうれつ quyết liệt; mạnh; mạnh mẽ (力、作用、刺激、個性、)
207 厳重な げんじゅう nghiêm trọng, nghiêm ngặt (保管する、注意する、取り締まる kiểm soát 、。。。)
208 十分な じゅうぶん đầy đủ, toàn vẹn (睡眠、栄養、)
不十分 ふじゅうぶん không đầy đủ, thiếu
209 大幅な おおはば khá nhiều, khá lớn (値上げ、変更)
小幅 こはば nhỏ, ít
210 膨大な ぼうだい lớn lên, to ra, sự phình to ra (量、エネルギー、資金、資料、データ、損害)
莫大な ばくだい to lớn (費用、遺産、賞金)
多大な ただい to lớn, nhiều
おびただしい to lớn, nhiều
211 乏しい とぼしい ít ỏi, thiếu thốn (地下資源、経験、資金、知識、才能、)
豊かな ゆたか giàu có, phong phú
富む とむ giàu có, phong phú
212 僅かな わずか dùng trong những thứ thiên về cân, đo, đong, đếm
①nhỏ, ít, có thể đứng một mình không cần số từ (距離、わずかずつ、)
②chỉ (わずか5歳、わずか1割)
残りわずか chỉ còn một ít (còn cái gì thì tùy vào câu phía trước để suy đoán)
213 微かな かすか mờ nhạt, không rõ ràng、không đếm được,thuộc về cảm nhận (音、匂い、光、記憶、息)
dùng trong những thứ thiên về cảm giác, cảm nhận của các giác quan như mắt, mũi, miệng, tai, tay
うっすら mờ nhạt, không rõ ràng (光)
ほのか mờ nhạt, không rõ ràng (光・色・香り・息・意識)
214 微妙な びみょう sao sao đó, không rõ ràng, khó diễn đạt về cảm giác, cảm nhận (ニュアンス sắc thái,)
215 急激な きゅうげき đột ngột, nhanh chóng, nói về mức độ thay đổi lớn (変化、急激に上昇する)
216 急速な きゅうそく đột ngột, nhanh chóng, nói về thời gian thay đổi nhanh (急激冷凍、発展)
217 強硬な きょうこう mạnh mẽ, quyết liệt (態度、強硬に反対する)
強硬採決 さいけつ bỏ phiếu một cách quyết liệt
強硬突破 とっぱ đột phá mạnh mẽ
218 余計な よけい ① dư thừa, hầu như không có giá trị sử dụng, quá mức cần thiết (余計なもの đồ vật không cần thiết, 余計な心配、余計に注文する)
② phần thừa ra, phần dư ra (VD cho vào hộp ko hết còn dư ra, thời gian làm thêm giờ)
③よけい見たくなる(bị cấm nhìn nhưng lại càng muốn nhìn)
余計なお世話 よけいなおせわ chăm sóc thái quá
余裕 よゆう dư thừa (vẫn có gía trị sử dụng、bỏ quả táo vào hộp còn dư chỗ trống)
余分 よぶん dư ra (bỏ quả táo vào hộp còn dư quả táo)
219 不審な ふしん đáng ngờ, đáng nghi
不審人物 ふしんじんぶつ nhân vật khả nghi
不審者 ふしんしゃ người tình nghi
挙動不審 きょどうふしん hành vi khả nghi
不審を抱く いだく có sự nghi ngờ, ôm ấp sự nghi ngờ trong đầu
220 公式な こうしき chính thức
公式見解 こうしきけんかい quan điểm, cách đánh giá chính thức
公式訪問 こうしきほうもん chuyến thăm chính thức
公式文書 こうしきぶんしょ văn bản chính thức
非公式な/の ひこうしき không chính thức
正式な/の せいしき chính thức
数学の公式 すうがくのこうしき công thức số học
221 正当な せいとう chính đáng, đúng đắn (権利、報酬 ほうしゅう thù lao、正当に評価される)
正当性 せいとうせい tính chính đáng, tính đúng đắn
正当化する せいとうか Sự biện hộ, cho là mình đúng
威張る いばる cho mình ở vị trí bề trên, ngạo mạn, hống hách
不当 ふとう không hợp lý; không thỏa đáng (差別、解雇、要求、)
222 正常な せいじょう bình thường (hành động, phát triển, tình trạng)(血圧、脈拍 みゃくはく nhịp đập mạch máu )
正常に戻る trở về bình thường
異常な いじょう bất thường
223 完璧な かんぺき hoàn hảo (演技、)
完璧無欠 かんぺきむけつ hoàn hảo không có khuyết điểm
こなす làm từ đầu đến cuối
224 簡潔な かんけつ thanh khiết, ngắn gọn (文章、表現、言い方)
冗長な じょうちょう dài dòng, rườm rà
冗漫な じょうまん dài dòng, rườm rà
225 明白な めいはく minh bạch, trắng đen, đúng sai rõ ràng (事実、証拠、)
明らかな あきらか rõ ràng (光線) thường dùng với động từ để diễn tả làm sáng tỏ vấn đề
明瞭な めいりょう rõ ràng, dễ nhận biết, dễ phán đoán (発音、記載, 話し方)
明朗 めいろう sáng sủa, tươi vui
226 客観的な きゃっかんてき một cách khách quan (事実、意見、に考える、に述べる)
主観的な しゅかんてき một cách chủ quan
客観性 きゃっかんせい tính khách quan
客観視する きゃっかんし nhìn nhận khách quan
227 えん曲な えんきょく quanh co, vòng vo (に断る từ chối một cách vòng vo、)
えん曲表現 えんきょくひょうげん biểu hiện vòng vo, nói giảm, nói tránh
遠回しな とおまわし vòng vo
228 不可欠な ふかけつ không thể thiếu (不可欠な資質、)
必要不可欠 ひつようふかけつ cần thiết không thể thiếu
229 有利な ゆうり có lợi, thuận lợi (有利な条件、有利に có lợi cho việc gì)
不利な ふり bất lợi
230 有望な ゆうぼう có triển vọng
前途有望 ぜんとゆうぼう tiền đồ triển vọng(前途有望な青年)
231 待ち遠しい まちどおしい mong ngóng, trông chờ(~日が待ち遠しい trông mong cái ngày mà ~)
お待ち遠様 おまちどおさま xin lỗi đã để anh chờ
232 喜ばしい よろこばしい hạnh phúc
嘆かわしい なげかわしい buồn bã, chán nản
233 望ましい のぞましい hy vọng、mong muốn đối phương làm theo
234 疑わしい うたがわしい nghi ngờ, kì lạ、luôn nghĩ là không phải như thế
怪しい あやしい đáng nghi, nghi ngờ, thiên về cảm giác nguy hiểm, lo lắng, bất an
不審な ふしん đáng nghi
不確かな ふたしか không xác thực (情報、話、)
罰する ばっする xử phạt,bắt tội
235 楽観的な らっかんてき một cách lạc quan (性格、見方、考え、)
悲観的な ひかんてき bi quan
が楽観する lạc quan, sự lạc quan
236 くすぐったい ① nhột
② xấu hổ (みんなの前で褒められ)
237 だるい uể oải, mệt mỏi (足、腕)
気だるい けだるい cảm thấy mệt mỏi
238 憂鬱な ゆううつ u sầu, chán nản (bị công bố lỗi vi phạm, 季節 mùa không hợp với cơ thể)
239 勤勉な きんべん cần cù, siêng năng (勤勉に働く、努力、勤勉な人)
怠惰な たいだ lười biếng, uể oải
240 冷静な れいせい giữ cái đầu lạnh, điềm tĩnh khi suy nghĩ, hành động, phán đoán
(考え、言う、やる、判断) (冷静な態度)
冷静沈着 れいせいちんちゃく bình tĩnh, điềm tĩnh
情熱的な じょうねつてき nhiệt huyết
平気な へいき dửng dưng, không sợ hãi, không lo lắng, không bị ảnh hưởng bởi xung quanh (平気で人を殺す)
平静な へいせい trấn tĩnh, thường miêu tả vẻ mặt, trái tim, giọng nói bình tĩnh
落ち着く thể hiện sắc thái biến đổi từ không bình tĩnh → bình tĩnh
241 賢明な けんめい hiền minh, sáng suốt (判断、やり方、人)
賢い かしこい thông minh
242 温和な おんわ Ấm, ấm áp   (気候, 土地 vùng, khu vực)
温暖な おんだん Ấm, ấm áp
穏和な おんわ tính tình, thái độ ôn hòa, điềm đạm (生活、意見)
温厚な おんこう Dịu dàng; hoà nhã
243 大らかな おおらか hào hiệp, cao thượng, rộng lượng (性格)
神経質な しんけいしつ nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ bị tác động bởi yếu tố bên ngoài
244 のんきな vô tư lự, không lo lắng
のんびりする Thong thả; thong dong
245 おおざっぱな おおざっぱ qua loa, đại khái (性格)
(thể hiện việc thực hiện hành động một cách qua loa, chỉ thực hiện những cái chính, bỏ qua nhiều chỗ vd: nói qua loa, đọc qua loa, làm qua loa, …)
雑な ざつ ẩu, cẩu thả
几帳面な きちょうめん ngăn nắp, chỉn chu, đúng giờ
246 大げさな おおげさ làm quá, phóng đại (話、表現、しぐさ hành vi, hành động)
オーバーな over quá, vượt quá
誇張する こちょう bốc phét, khoác loác, khoa trương
247 前向きな まえむき tiến về phía trước (考え、姿勢)
248 陽気な ようき ① vui vẻ, hớn hởn (性格、音楽、仲間)
② khí hậu (いい陽気)
陰気な いんき âm u, ảm đạm
朗らかな ほがらか sáng sủa; rạng rỡ; tươi sáng
249 若々しい わかわかしい trẻ trung, không phải nói về người trẻ tuổi (表情、声)
250 敏感な びんかん nhạy cảm, mẫn cảm (体質 thể trạng. Vd: thể trạng mẫn cảm với trứng 卵に)
鈍感な どんかん ngu ngốc, chậm tiêu, không nhanh nhạy
251 勇敢な ゆうかん can đảm
臆病な おくびょう nhút nhát
252 無口な むくち ít nói, lầm lì (人)
口数が多い くちかず nói nhiều
寡黙な かもく ít nói,e ngại; ngượng ngùng
口が重い ít nói, lầm lì
253 利口な りこう ① nói nhiều, thông minh (子供、動物)
② lanh lợi, mồm mép, thông minh (やり方、手口 thủ đoạn )
要領がいい ようりょう Thông minh, lanh lợi
お利口さん おりこうさん đứa trẻ được ví như ông cụ non
254 愚かな おろか ngu ngốc,ngu xuẩn, (chơi cờ bạc thua hết tiền lương → 愚かなこと)
愚か者 おろかもの người ngu xuẩn, ngu ngốc, dại dột
255 臆病な おくびょう nhút nhát
臆病になる trở nên nhút nhát, sợ sệt cái gì đó (恋愛に e ngại yêu đương)
小心 しょうしん nhát gan
256 幼稚な ようち ấu trĩ, non nớt (考え、行動、人、文章、こと)
稚拙な ちせつ ngây ngô, trẻ con, kém cỏi
257 未熟な みじゅく ①chưa trưởng thành (技術、)
②chưa chín (果物)
未熟者 みじゅくもの người còn non kém kinh nghiệm
が円熟する えんじゅく sự chín chắn; sự chín muồi (芸、知識、技能)
未成熟な みせいじゅく còn non nớt
が成熟する せいじゅく chín (穀物、果実)
chín muồi (人の心や体、心身、演技、情勢 じょうせい tình thế, thời cơ)
未熟児 みじゅくじ trẻ sinh thiếu tháng
258 貧弱な ひんじゃく gầy gò, yếu đuối (体格), nghèo nàn  (内容)
みすぼらしい tơi tả; nghèo đói
259 哀れな あわれ đáng thương、bi ai (姿、身なり)
哀れっぽい あわれっぽい trông thật đáng thương
惨めな みじめ đáng thương、thảm thương
哀れを覚える おぼえる hiểu được cảm giác đau khổ của người khác
哀れを誘う さそう cầu xin sự thương cảm từ người khác
260 生意気な なまいき tự phụ, tự kiêu, tinh tướng
生意気盛り なまいきざかり có nhiều sự tự phụ, sự kiêu căng dâng cao
261 厚かましい あつかましい trơ trẽn, mặt dày
262 乱暴な らんぼう không đúng đắn, không tử tế (言葉、字、意見、論理)
乱暴する bạo loạn, nổi loạn, gây phiền, quấy nhiễu đến người khác
乱暴を働く làm loạn, nổi loạn, gây rối
263 利己的な りこてき ích kỉ, cá nhân
利己主義者 りこしゅぎしゃ chủ nghĩa cá nhân
利己中心的な suy nghĩ cá nhân là trung tâm của vũ trụ
264 傲慢な ごうまん kiêu kì, láo xược
高慢な こうまん tự cao. tự đại
265 卑怯な ひきょう hèn nhát, không ngay thẳng, chơi không đẹp
卑怯者 ひきょうもの người không fairplay, sử dụng mưu hèn kế bẩn, hèn nhát
卑劣な ひれつ bỉ ổi, hèn hạ
266 無茶な むちゃ hành động lố bịch, quá mức, không hợp đạo lý(無茶な生活 sống bất cần, 無茶に忙しい、やり方、話、扱い、ダイエット)
267 めちゃくちゃな tình trạng, trạng thái
① bừa bộn, hỗn độn, hư hỏng (めちゃくちゃに壊れる)
② không hợp đạo lý, lung tung (めちゃくちゃなこと)
③ cực kì (めちゃくちゃ美味しい、めちゃくちゃ難しい)
268 喧しい やかましい ① ồn ào
② nghiêm khắc(時間に喧しい、喧しく注意する)
③ cầu kì, kiểu cách(ラーメンの味に喧しい)
口やかましい くちやかましい mè nheo, lắm lời
269 大胆な だいたん gan dạ, táo bạo, liều lĩnh(chống đối cấp trên, 大胆なデザイン)
大胆不適な だいたんふてき liều lĩnh quá mức, liều lĩnh không phù hợp
無謀な むぼう khinh suất, coi thường nguy hiểm
270 軽快な けいかい uyển chuyển, tinh tế(動き、足取り dáng đi、身のこなし dáng, 音楽 )
軽快する trở nên tốt hơn(気持ちは軽快する)
271 窮屈な きゅうくつ ① chật ních = きつい
② câu nệ, hình thức, nghiêm trọng hóa vấn đề
③ gò bó, ngột ngạt (đi ăn mà ngồi cùng giám đốc)
堅苦しい かたくるしい câu nệ, hình thức, nghiêm trọng hóa vấn đề
気詰まりな きづまり  gò bó, ngột ngạt
272 忠実な ちゅうじつ ① trung thành(主に忠実だ、忠実な部下)
② trung thực
ありのままに thành thật, thể hiện nguyên bản chất
273 あやふやな mơ hồ, không rõ ràng(記憶、証言 しょうげん lời khai, 知識,態度、返事)
274 残酷な ざんこく tàn khốc, tàn nhẫn (残酷な場面、仕打ち thủ đoạn, hành vi, 運命)
残酷性 ざんこくせい có tính tàn khốc
残忍な ざんにん tàn nhẫn
275 悲惨な ひさん bi thảm (光景、最期、)
悲惨最期 ひさんさいご cuối đời, kết cục bi thảm
遂げる とげる Đạt tới
276 情けない なさけない ① cảm thấy tệ hại ② cảm thấy hổ thẹn 我ながら情けない ③ vô tâm, vô cảm
thiên về cảm giác [đáng lẽ có thể làm tốt rồi vậy mà cuối cùng không làm được, thật là chán]
嘆かわしい なげかわしい cảm thấy đáng buồn
見っともない みっともない đáng xấu hổ
無情な むじょう vô tình
思いやり おもいやり quan tâm; để ý
277 根強い ねづよい sâu sắc, sâu đậm  (偏見 へんけん thành kiến, 人気, 習慣)
278 密接な みっせつ mật thiết (関係,)
密接する làm sát nhau, mật độ cao
279 寛大な かんだい rộng rãi, phóng khoáng, rộng lượng (人、性格, 処置 xử lý nhẹ,)
寛容な かんよう bao dung
280 相応しい ふさわしい thích hợp, phù hợp (khi chọn đối tượng phù hợp với hoàn cảnh)
281 内心 ないしん để tâm, để trong lòng
282 やる気 やりき động lực, sự ham muốn làm điều gì đó
やる気がある⇔ない có động lực ⇔ không có động lực
やる気になる trở nên có động lực
やる気が出る động lực được thể hiện
やる気を出す thể hiện động lực
やる気を持つ có động lực
やる気がわく động lực cháy bỏng
やる気満々 やるきまんまん có rất nhiều động lực
283 優越感 ゆうえつかん tính tự phụ
~に優越感を持つ có tính tự phụ đối với…
~に優越感を抱く có tính tự phụ đối với…
優越感に浸る ひたる chìm đắm trong sự tự phụ
劣等感 れっとうかん tính tự ti
284 誇り ほこり tự hào
誇りがある⇔ない có ⇔ không có sự tự hào
誇りを持つ mang niềm tự hào
誇りに思う cảm thấy tự hào
誇りが傷つく きずつく lòng tự hào bị tổn thương
誇りを傷つける きずつける gây tổn thương đến lòng tự hào
誇り高い ほこりたかい niềm tự hào to lớn
自尊心 じそんしん lòng tự tôn
を誇る ほこる tự hào (誇る+N N mang niềm tự hào)
誇りらしい cảm thấy tự hào
285 を決断する けつだん quyết đoán, mang tính chủ quan (chọn lựa một việc, một vấn đề gì)
決断を下す đưa ra quyết định
決断を迫る せまる hối thúc đưa ra quyết định
決断力がある⇔ない có ⇔ không có sự quyết đoán
決心する けっしん quyết tâm (quyết định cách sống, mục tiêu cho tương lai. VD quyết tâm trở thành bác sĩ)
決意する けつい ý nghĩa tương tự 決心 nhưng mang hơi hướng quyết định những cái mới mẻ hơn
決定する けってい quyết định khách quan (dựa vào chứng cớ, ý kiến của mọi người để đưa ra quyết định)
286 が苦心する くしん khó khăn, khổ tâm khi làm gì đó(không dùng đối với cơ thể, tính kinh tế)
が苦労する くろう khó khăn
が苦悩する くのう khó khăn
287 が嫉妬する しっと ghen, ghen tị, đố kị, ghen tức (弟に、ライバルの才能に、)
嫉妬心 しっとしん lòng ghen tị, tính hay ghen
焼き餅 やきもち Lòng ghen tị, đố kỵ (chiên bánh もち ví von với làm những việc trái khuấy)
を妬む ねたむ ghen tỵ (人の幸せ、幸運、成功、才能、)
妬ましい ねたましい ghen tị
羨ましい うらやましい ghen tị nhẹ nhàng, thể hiện mình cũng thích được như thế, không có ý đồ xấu với đối phương
288 が絶望する ぜつぼう tuyệt vọng (人生に絶望する tuyệt vọng với cuộc sống)
絶望的 một cách tuyệt vọng
絶望感 cảm thấy tuyệt vọng
289 を痛感する つうかん cảm giác đau đớn đối với …(力不足を ちからぶそく,  無力さを)
290 先入観 せんにゅうかん quan niệm có sẵn trong suy nghĩ từ trước đối với một sự vật, sự viêc. Quan niệm đó có thể tốt, xấu, …
に先入観を持つ có định kiến với
に先入観を抱く いだく có định kiến với
偏見 へんけん thành kiến, có sẵn suy nghĩ không tốt về đối tượng
291 過ち あやまち lỗi gây hậu quả nghiêm trọng, tội lỗi(giết người, )
過ちを認める thừa nhận lỗi lầm
過ちを犯す おかす phạm lỗi
過ちを償う つぐなう bồi thường lỗi lầm
過失 かしつ thất bại, sai lầm
誤り あやまり sai sót, lỗi không quá nghiêm trọng
292 よく dục, tham vọng, ham muốn
欲がある⇔ない có ⇔ không có tham vọng
欲が深い tham vọng sâu sắc, nhiều tham vọng
欲を出す thể hiện tham vọng
欲を言えば。。。 nếu nói về tham vọng, về mong muốn thì…
物欲 ぶつよく tham lam vật chất
性欲 せいよく ham muốn tình dục
欲望 よくぼう dục vọng, sự khao khát
欲張り よくばり tham lam, hám lợi
欲深な よくぶか tham lam
293 恥じ はじ xấu hổ, hổ thẹn
恥をかく xấu hổ, hổ thẹn
に恥をさらす phơi bày những điều đáng xấu hổ
恥知らず không biết xấu hổ
が/を恥じる xấu hổ
~の名に恥じない quả không hổ danh với…(チャンピオン danh hiệu nhà vô địch)
294 を罰する ばっする phạt, xử phạt (làm việc xấu, tội phạm)
に罰を与える ばつをあたえる xử phạt đối với
から罰を受ける bị xử phạt từ
罰金 ばっきん phạt tiền
罰則 ばっそく quy tắc xử phạt
賞罰 しょうばつ thưởng phạt
を処罰する しょばつ xử phạt
を制裁する せいさい chế tài、phạt (thường là từ ghép)
295 ねん quan tâm, để tâm, cảm thấy (感謝の念、不安の念、尊敬の念)
に念を押す chú ý, cẩn thận
に念を入れる chú ý, cẩn thận
296 本音 ほんね thực tâm (本音を言う、本音をもらす bộc lộ tấm lòng)(bày tỏ ra thì dùng 本音)
に本音をもらす biểu lộ, bộc lộ sự thực tâm
本音を吐く ほんねをはく thổ lộ tấm lòng, thực tâm
建前 たてまえ sự khách sáo, không thực tâm
本心 ほんしん thực tâm (để trong lòng thì dùng 本心)
297 を弁解する べんかい biện hộ, bào chữa (遅れることを・について弁解する)
弁解の余地がない không có chỗ cho việc bào chữa, lý do
弁解がましい べんかいがましい bào chữa, lý do (tính từ い)
を弁明する べんめい biện minh
298 が沈黙する ちんもく im lặng, không nói (khác với 寡黙 là ít nói, người không hay nói chuyện)
沈黙を守る giữ im lặng
沈黙を破る やぶる phá vỡ bầu không khí im lặng
無言 むごん không nói lời nào, im lặng
沈黙は金 im lặng là vàng
299 が没頭する ぼっとう mải mê, đắm chìm (quá tập trung hầu như không thèm để ý xung quanh)(研究に、勉強に)
熱中する ねっちゅう tập trung (quên hết xung quanh)
夢中になる むちゅう mải mê làm gì đó (thường ý nghĩa không tốt)
300 が専念する せんねん dốc hết sức, chuyên tâm (thường dùng cho học hành, công việc)
301 が充実する じゅうじつ sung túc, đầy đủ
充実感を味わう じゅうじつかん tận hưởng cảm giác sung sướng
302 が自立する じりつ tự lập (経済的に、精神的に) có thể vẫn sống cùng gia đình ⇔ 依存 phụ thuộc
自立的な じりつてき một cách tự lập
自立性 じりつせい tính tự lập (thông thường ít sử dụng)
自立心 じりつしん tính tự lập
が自活する じかつ sống tự lập
独立 どくりつ độc lập (rời khỏi nhà, rời khỏi công ty tự gây dựng sự nghiệp) ⇔同居 どうきょ ở cùng nhau
303 相性 あいしょう sự tương hợp, ăn ý
相性がいい⇔悪い hợp rơ ⇔ kỵ rơ (AはBと相性が悪い A thì kị rơ B nên hay thua)
相性が合う hợp ý, ăn ý
相性がぴったりだ rất hợp, vừa vặn
304 が共感する きょうかん đồng cảm, cảm giác thấu hiểu sự việc của đối phương, nội dung gì cũng được
共感を覚える きょうかんをおぼえる thấu hiểu sự tình
共感を呼ぶ きょうかんをよぶ kêu gọi sự thấu hiểu từ người khác
共鳴する きょうめい cộng hưởng, hưởng ứng, cùng chung tiếng nói
が同情する どうじょう hiểu được sự đáng thương của đối phương
共感性が高い人 người nhạy bén, nắm bắt được ý nghĩa, sự tình, tình trạng của người khác
305 が協調する きょうちょう cùng ý hướng, cùng ý kiến, cùng tâm trạng thực hiện vấn đề gì đó(問題の解決に協調する)
協調的な きょうちょうてき trên tinh thần hợp tác
協調性がある⇔ない きょうちょうせい có ⇔ không tính hợp tác, tinh thần hợp tác
国際協調 こくさいきょうちょう hợp tác quốc tế
協力する きょうりょく hợp tác, phối hợp sức mạnh lẫn nhau để thực hiện
306 が共同する きょうどう hợp tác, cùng nhau làm một việc gì đó (=協同する)
共同体 きょうどうたい hệ thống, xã hội cùng hợp tác
共同作業 きょうどうさぎょう làm việc nhóm
共同生活 きょうどうせいかつ sống tập thể
共同戦線 きょうどうせんせん cùng chung chiến tuyến
307 を激励する げきれい cổ vũ cuồng nhiệt
激励会 げきれいかい buổi lễ động viên, cổ vũ trước khi thi đấu
308 を支援する しえん chi viện, viện trợ (被害者を)
支援を受ける nhận được viện trợ, chi viện
支援者 しえんしゃ người chi viện, người hỗ trợ, giúp đỡ
支援団体 しえんだんたい tổ chức viện trợ
支援金 しえんきん tiền viện trợ
援助 えんじょ viện trợ
309 を指摘する してき chỉ trích (誤りを)
310 を了解する りょうかい ① đồng ý, OK = 承知
② hiểu rõ vấn đề = 理解
311 を承諾する しょうだく sự chấp nhận, chấp thuận
承諾を得る しょうだくをえる nhận được sự chấp thuận, chấp nhận
承諾書 しょうだくしょ Sự đồng ý bằng văn bản
312 嫌がらせ いやがらせ sự phiền nhiễu
嫌がらせをする gây ra phiền nhiễu
嫌がらせを受ける bị làm phiền
313 を妨害する ぼうがい trở ngại, cản trở
妨害が入る ぼうがいがはいる bị cản trở, bị trở ngại
営業妨害 えいぎょうぼうがい cản trở kinh doanh
安眠妨害 あんみんぼうがい gây trở ngại giấc ngủ của người khác
314 を説得する せっとく thuyết phục (親を、ほかの人を)
説得力 せっとくりょく khả năng thuyết phục
説得力に欠ける không có khả năng thuyết phục
を説く とく Giải thích; biện hộ; bào chữa
315 理屈 りくつ lý do, lý lẽ, tính logic nhưng thường dùng trong trường hợp tiêu cực
理屈に合わない lý do không hợp lý
理屈が通らない とおらない lý do không được thông qua, không được chấp nhận
理屈が通用しない つうようしない lý do không được thông qua, không được chấp nhận
屁理屈 へりくつ nói nước đôi, nói ẩn ý
vd: 分かった ① đã hiểu ② không muốn nói tiếp nữa, muốn kết thúc câu chuyện
ちょっと: ① hiểu một chút ② hoàn toàn không hiểu gì hết
理屈屋 りくつや người hay nói lý lẽ (=言い訳ばかりの人)
316 論理 ろんり logic, lý luận chặt chẽ (ý nghĩa tương đương với 理屈 nhưng mang ý nghĩa tích cực hơn)
論理が通らない とおらない lý luận không được thông qua, không chấp nhận
論理的 ろんりてき tính lý luận, tính logic
論理性に欠ける/を欠く ろんりせい thiếu tính logic
論理立てる ろんりだてる xây dựng tính logic
317 を推理する すいり suy luận
推理小説 すいりしょうせつ tiểu thuyết suy luận
推理作家 すいりさっか tác giả viết về đề tài suy luận
推理力 すいりりょく năng lực suy luận
318 根拠 こんきょ căn cứ
根拠がある⇔ない có ⇔ không có căn cứ
根拠を示す しめす đưa ra căn cứ
根拠地 こんきょち căn cứ điểm
本拠 ほんきょ bản cứ, thành lũy, bộ chỉ huy
319 を誇張する こちょう phóng đại, bốc phét, khoác lác
誇大 こだい Phóng đại, khoa trương
320 を暗示する あんじ ám thị, ám chỉ (tra thêm từ điển ám thị là gì )
暗示的 một cách ẩn ý, ám chỉ
を明示する めいじ chỉ ra rõ ràng
暗示にかかる nhận ám thị
暗示にかける tác động ám thị (自分に暗示をかける tự trấn an bản thân)
自己暗示 じこあんじ tự kỉ ám thị, tự mình gây ra tác động tâm lý lên chính bản thân mình vd: tự trấn an bản thân
321 を錯覚する さっかく ảo giác
目の錯覚 めのさっかく mắt bị ảo giác
錯覚に陥る おちいる rơi vào ảo giác
322 視野 しや ① tầm nhìn, tầm mắt
② tầm nhìn, tầm hiểu biết
視野が開ける được mở rộng tầm mắt (360°視野が開けた mở rộng tầm nhìn 360 độ)
視野が遮られる さえぎられる bi che khuất tầm nhìn
視野を遮る さえぎる che khuất tầm nhìn
視野に入る はいる lọt vào tầm mắt
視野から消える きえる xoá khỏi tầm mắt, biến mất khỏi tầm mắt
視界 しかい ① tầm nhìn, tầm mắt ② tầm nhìn, tầm hiểu biết
視野が広い⇔狭い tầm nhìn, tầm hiểu biết rộng ⇔ hẹp
視野が広がる ひろがる tầm hiểu biết được mở rộng
視野を広げる ひろげる mở rộng tầm hiểu biết
視野を狭める せばめる thu hẹp tầm hiểu biết
323 空白 くうはく để trống, khoảng để trống
空白を埋める che lấp khoảng trống
空白期間 thời kì để trống, thời kì bị tạm hoãn, đứt quãng
324 が接触する せっしょく tiếp xúc
接触が悪い chỗ tiếp xúc, vị trí tiếp xúc không tốt, bị cấn, có vấn đề
接触を断つ たつ chấm dứt tiếp xúc, không gặp, không giao tiếp nữa
接触事故 tai nạn va chạm
接触感染 truyền nhiễm thông qua tiếp xúc
325 が/を交渉する こうしょう ① đàm phán, thương lượng (Nを/について A社と 交渉する)
② giao du, quan hệ, qua lại (近所との交渉 giao du, qua lại với hàng xóm)
交渉がまとまる ①cuộc đàm phán được rút kết lại
交渉が決裂する けつれつ ①đàm phán thất bại
交渉を重ねる かさねる ①thương lượng nhiều lần
団体交渉 だんたいこうしょう ①thương lượng, đàm phán tập thể
労使交渉 ろうしこうしょう ①thương lượng giữa người lao động và sử dụng lao động
交渉がない ② không giao du, không nói chuyện, giao tiếp
交渉を持つ ② giữ liên lạc, giữ mối quan hệ
交渉を断つ たつ ② chấm dứt quan hệ, chấm dứt qua lại, giao du
没交渉 ぼつこうしょう ② không liên lạc, không có mối quan hệ, sự không liên quan
関わり合い かかわりあい ②liên quan, dính líu đến
326 が妥協する だきょう thỏa hiệp
妥協の余地がない よち không có chỗ cho sự thỏa hiệp
妥協点 だきょうてん điểm thỏa hiệp
妥協案 だきょうあん bản thỏa hiệp, đề án thỏa hiệp
327 を更新する こうしん cập nhật, làm mới (記録、免許、ビザ、)
328 を精算する せいさん thanh toán, tính toán lại tiền bạc
精算所 せいさんじょ chỗ tính toán để trả tiền
精算書 せいさんしょ giấy thanh toán
精算額 せいさんがく số tiền thanh toán
329 損害 そんがい tổn hại, thiệt hại
損害が出る bị tổn hại, bị thiệt hại
損害を出す gây ra tổn hại
損害を与える làm tổn hại đến (に損害を与える)
損害を受ける chịu tổn hại từ (による・によって損害を受ける)
損害を被る かぶる chịu tổn hại từ (による・によって損害を被る)
損害を償う つぐなう đền bù tổn hại
損害を賠償する ばいしょう đền bù tổn hại
損害額 そんがいがく lượng thiệt hại, tiền thiệt hại
損害保険 そんがいほけん bảo hiểm thiệt hại
330 利害 りがい lợi và hại
利害が一致する いっち thống nhất lợi hại (khi thảo luận, đàm phán)
利害が対立する たいりつ đối lập về mặt lợi hại (khi thảo luận, đàm phán)
利害関係 quan hệ lợi hại, mối liên quan lợi dụng lẫn nhau
331 光景 こうけい quang cảnh (cụ thể, rõ ràng, có tính chất như thế nào)
情景 じょうけい cảnh tượng
風景 ふうけい phong cảnh
332 を報道する ほうどう thông tấn, thông báo(trong tin tức, thời sự)
報道番組 ほうどうばんぐみ chương trình thời sự
報道記事 ほうどうきじ kí sự thời sự
報道記者 ほうどうきしゃ kí giả thời sự
報道機関 ほうどうきかん cơ quan thông tấn
報道写真 ほうどうしゃしん hình ảnh thời sự
報道陣 ほうどうじん nhóm phóng viên đang tác nghiệp
333 を破壊する はかい phá hoại, phá hủy (建造物,システム,生活,神経,細胞,生態系 せいたいけい hệ sinh thái)
破壊的 はかいてき mang tính phá hoại
自然破壊 しぜんはかい phá hoại tự nhiên
環境破壊 かんきょうはかい phá hoại môi trường
森林破壊 しんりんはかい phá hoại rừng
破壊力 はかいりょく sức phá hoại, lực phá hoại
を建設する けんせつ kiến thiết, xây dựng
を創造する そうぞう sáng tạo
334 を破棄する はき ① hủy bỏ, bác bỏ những điều đã thỏa thuận(条約、婚約、契約)
② vứt bỏ, xé bỏ giấy tờ (書類、手紙、メール)
③ hủy bỏ phán quyết (判決)
契約破棄 けいやくはき hủy hợp đồng
婚約破棄 こんやくはき hủy hôn
を破り捨てる やぶりすてる vứt bỏ, xé bỏ giấy tờ
335 が対応する たいおう ① tương ứng (tương ứng với A là B)
② đối ứng (đối với A thì xử lý như thế nào)
対応策 たいおうさく kế sách đối ứng
336 が対処する たいしょ đối xử, cư xử, xử lý (問題に、客の苦情への đối ứng với lời than phiền từ khách hàng)
対処法 たいしょほう cách xử lý, xử trí
対処療法 たいしょりょうほう liệu pháp xử lý
337 が取引する とりひき giao dịch, thông thương
取引がある⇔ない có ⇔ không thông thương
取引先 とりひきさき khách hàng
取引銀行 とりひきぎんこう ngân hàng giao dịch (ngân hàng mà bản thân mở tài khoản giao dịch, vay mượn, gửi tiền)
裏取引 うらとりひき giao dịch ngầm, (thỏa thuận điều kiện để trao đổi )
司法取引 しほうとりひき hợp đồng tư pháp (thỏa thuận đền bù tại tòa án)
338 が独占する どくせん độc chiếm, độc quyền (上位 vị trí cao nhất, 市場 しじょう thị trường)
独占インタビュー phỏng vấn độc quyền
独占企業 どくせんきぎょう kinh doanh độc quyền
独占禁止法 どくせんきんしほう luật chống độc quyền
339 が進出する しんしゅつ ① tiến lên, tiến vào (海外市場に, 芸能界に げいのうかい showbiz, 政界 せいかい giới chính trị)
② tiến vào (決勝戦に けっしょうせん trận chung kết)
が撤退する てったい rút lui (thường dùng cho quân đội hoặc rút lui khỏi địa điểm, thị trường nào đó)
340 が進化する しんか ① tiến hóa, biến thành cái khác (サルから、)
② cải tiến máy móc
進化論 しんかろん thuyết tiến hóa
進化論的な しんかろんてき mang tính thuyết tiến hóa
進化論者 しんかろんしゃ nhà lý luận tiến hóa
が退化する たいか thoái hóa
進化を遂げる とげる làm được, đạt được sự tiến hóa, sự cải tiến
341 一切 いっさい ① toàn bộ
② いっさい。。。ない  hoàn toàn không (一切関係ない)
342 を加減する かげん ① mức độ, trạng thái vừa đủ, phù hợp (nếu vai trò là danh từ ghép với từ khác)
② gia giảm, điều chỉnh cho phù hợp (nếu vai trò là động từ 火の強さを加減する)
③ bước đi trong trạng thái không khỏe (うつむき加減 )
加減がいい⇔悪い trạng thái, mức độ tốt、cuối đầu buồn bã ⇔ không tốt
水加減 みずかげん lượng nước
塩加減 しおかげん lượng lửa, mức độ lửa
火加減 ひかげん lượng muối
湯加減をみる ゆかげん thử độ nóng của nước nóng
手加減 てかげん nương tay
343 を削減する さくげん giảm bớt
経費削減 けいひさくげん giảm chi phí
コスト削減 giảm giá
人員削減 じんいんさくげん giảm nhân viên
344 余分 よぶん ① danh từ:dư thừa, vượt quá nhu cầu
② tính từ:dư thừa (余分な言葉 từ ngữ thừa, 余分に作る làm thừa ra)
余分がある⇔ない có thừa ⇔ không thừa
余分が出る có phần thừa, có dư
余り あまり dư thừa
345 余地 よち ① chỗ trống (車が入る余地がある)
② chỗ, vị trí (改善の余地 chỗ cần cải tiến、弁解の余地 chỗ để biện hộ)
余地がある⇔ない ①② có ⇔ không có chỗ để làm gì đó
346 が発言する はつげん phát ngôn, ý kiến phát biểu
発言力 はつげんりょく tiếng nói, sức mạnh của lời nói
発言権 はつげんけん quyền phát biểu ý kiến, quyền phát ngôn
347 を発行する はっこう ① phát hành, cấp phát(パスポート、成績証明書、~カード、診断書、)
② xuất bản (書籍 しょせき sách báo)
③ phát hành (紙幣 しへい tiền giấy, 株券 かぶけん cổ phiếu, 国債 こくさい trái phiếu nhà nước)
を再発行する さいはっこう tái cấp phát ①
を出版する しゅっぱん xuất bản ②
を発刊する はっかん xuất bản ②
を刊行する かんこう xuất bản ②
348 を発信する はっしん phát tín, gửi thư tín, thông tin (電報 でんぽう、メール、情報)
発信人 はっしんにん người phát tín
発信者 はっしんしゃ người phát tín
発信先 はっしんさき nơi nhận thông tin ( hiện tại thì cũng dùng từ này để nói về người gửi) Do dễ bị nhầm lẫn như thế nên người ta sẽ dùng từ 発信 và 着信 đối với điện thoại, 送信 và 受信 đối với mail, 送り先 và 届け先 đối với đồ vật )
発信元 はっしんもと nơi gửi thông tin
を受信する じゅしん nhận thông tin
着信 ちゃくしん cuộc gọi đến
349 を発送する はっそう chuyển phát, ship hàng (荷物を)
発送先 はっそうさき nơi gửi
発送元 はっそうもと nơi nhận
350 が発酵する はっこう lên men (生地 きじ bột làm bánh, vải)
発酵食品 はっこうしょくひん thực phẩm lên men
アルコール発酵 lên men rượu
351 が発育する はついく lớn lên, phát triển (子供は順調に、発育のいい赤ちゃん)
発育がいい⇔悪い phát triển tốt ⇔ không tốt
発育が早い⇔遅い phát triển nhanh, lớn nhanh ⇔ chậm phát triển
が生育する せいいく phát triển
が成育する せいいく phát triển
352 が/を発足する はっそく thành lập (会、組織、団体)
353 を確信する かくしん lòng tin、tin tưởng chắc chắc là như thế
確信がある⇔ない có ⇔ không có lòng tin
確信を持つ có lòng tin
確信を得る nhận được sự tin tưởng
確信的な かくしんてき một cách tin tưởng
確信犯 かくしんはん biết là sai trái nhưng vẫn phạm tội
354 が/を確定する かくてい xác định, chọn được, quyết định được (新市長、刑 けい hình phạt, 方針 phương pháp, phương châm)
確定的な かくていてき một cách xác định, đại khái đã xác định
不確定な ふかくてい không xác định
355 を確保する かくほ bảo đảm, giữ gìn (食料、予算、財源、原料、エネルギー)
356 が/を確立する かくりつ xác lập, thành lập, tạo nên (基礎、制度、作風、名声 めいせい danh tiếng, 信頼関係、地位)
357 が反応する はんのう ① phản ứng với tình huống, với hoàn cảnh (khi được gọi tên, với đồ ăn chua thì nhăn mặt,…)
② phản ứng, nhận biết, nhận tín hiệu xử lý (máy móc)
③ phản ứng khi trộn 2 thứ lại với nhau
反応を見る nhìn xem phản ứng (của ai đó)
拒否反応 きょひはんのう phản ứng không để ý, không quan tâm, từ chối
拒絶反応 きょぜつはんのう phản ứng cự tuyệt (mạnh hơn so với 拒否反応)
反応がある⇔ない có ⇔ không có phản ứng
反応がいい⇔悪い phản ứng tốt ⇔ không tốt
反応が鋭い⇔鈍い するそい⇔にぶい phản ứng nhạy bén ⇔ phản ứng không nhạy
反応が素早い⇔遅い すばやい phản ứng nhanh ⇔ chậm
無反応な むはんのう không có phản ứng
化学反応 かがくはんのう phản ứng hóa học
358 が/を 反射する はんしゃ ① phản chiếu, phản xạ ánh sáng, âm thanh (日光が壁に、)
② phản xạ tự nhiên khi thấy trạng thái, tình huống gì đó của con người
反射神経 はんしゃしんけい thần kinh phản xạ
条件反射 じょうけんはんしゃ phản xạ có điều kiện
反射的な はんしゃてき một cách phản xạ
359 が反発する はんぱつ ① phản phát, bật lại, chống đối (親に、)
② đẩy (磁石)
反発を招く mời gọi phản bác, làm những điều khiến người khác phản bác lại
~から反発を買う mua sự phản bác, làm những điều khiến người khác phản bác lại
反発力 はんぱつりょく lực đẩy hút (của nam châm)
360 が/を反映する はんえい ① phản ánh (国民の声、世相 せそう tình hình xã hội, 親の行動 hành động của bố mẹ)
② phản chiếu (富士山の姿)
361 が反則する はんそく phạm lỗi (thường dùng trong thể thao)
反則を犯す vi phạm lỗi, thực hiện hành vi phạm lỗi (cố ý)
反則を取られる bị lỗi (không cố ý)
反則負け はんそくまけ thua cuộc vì phạm lỗi
362 特許 とっきょ bằng sáng chế
特許権 とっきょけん bằng sáng chế
特許を取る lấy bằng sáng chế
特許を得る có bằng sáng chế
特許を申請する しんせい xin xác nhận sáng chế
363 特有 とくゆう đặc hữu, đặc thù, độc đáo (特有の匂い、特有の習慣)
固有 こゆう cố hữu、cái vốn có; truyền thống (文化、財産)
独特 どくとく độc đáo, lạ (スタイル、風格)
364 を特定する とくてい ① đã định trước (条件、)
② xác định (犯人、アレルギー源 nguyên nhân, nguồn gây ra dị ứng)
不特定多数 ふとくていたすう mặc định là nhiều nhưng không rõ là bao nhiêu
365 が復帰する ふっき khứ quy, quay lại, khôi phục nguyên trạng
社会復帰 しゃかいふっき trở lại với cuộc sống trong xã hội
職場復帰 しょくばふっき trở lại công việc
原状復帰 げんじょうふっき trở về nguyên trạng
366 が/を復旧する ふっきゅう phục hồi (công trình, đường sá)
復旧作業 ふっきゅうさぎょう tiến hành phục hồi lại như cũ
367 が/を復興する ふっこう phục hưng (đất nước, làng, xã, mang tính kinh tế xã hội…)
災害復興 さいがいふっこう phục hưng sau thiên tai
368 を追及する ついきゅう điều tra、truy cứu tội (責任、原因、犯人、犯行の動機、事件)
369 を追求する ついきゅう theo đuổi (理想、幸福、利益、…)
370 を追究する ついきゅう theo đuổi nghiên cứu, làm sáng tỏ (真理、真実、本質、美 び vẻ đẹp)
371 を追跡する ついせき theo dấu (犯人)
追跡調査 theo sát điều tra
372 手本 てほん ① mẫu, vật mẫu
② hình mẫu lý tưởng, cách làm mẫu
手本にする làm mẫu
手本になる trở thành khuôn mẫu
模範 もはん mô phạm, thị phạm, làm mẫu
373 手がかり てがかり ① dấu vết, manh mối
② chỗ bám tay
手がかりがある⇔ない có ⇔ không có dấu vết
手がかりをつかむ nắm bắt dấu vết
糸口 いとぐち đầu mối, manh mối
足がかり あしがかり chỗ đặt chân
374 が手分けする てわけ phân chia (みんなで phân chia mọi người, 何の人かで chia cho mấy người)
を分担する ぶんたん phân chia
375 を手配する てはい thu xếp, chuẩn bị khi tổ chức sự kiện gì đó(人員 じんいん、物資 ぶっし、チケット、会場、)
指名手配 しめいてはい nêu tên truy nã
376 手探り てさぐり ①dò dẫm, mò mẫn (bước đi, tiến lên, )
② mày mò, dò dẫm học những điều cơ bản
377 手際 てぎわ kĩ năng, sự khéo léo
手際がいい⇔悪い kĩ năng tốt ⇔ không tốt
手際よく kĩ năng tốt
不手際 ふてぎわ không có kĩ năng
378 人手 ひとで ① nhân công, người làm
② người phụ giúp
③ bàn tay con người
人手がかかる tốn nhân công
人手をかける tốn nhân công
人手が足りない không đủ nhân công
人手不足 ひとでぶそく thiếu nhân công
人手を借りる mượn tay người khác, nhờ giúp đỡ
人手に頼る nhờ vào người khác
人手を加える nhúng tay vào
人手が入る có bàn tay con người can thiệp vào
人手に渡る trao tay cái gì cho người khác
379 人目 ひとめ sự chú ý của mọi người
人目がある có sự chú ý của mọi người
人目が気になる bị chú ý
人目を気にする gây chú ý
人目を避ける né tránh sự chú ý
人目に付く được chú ý
人目を引く lôi kéo sự chú ý của người khác
人目をはばがる quan tâm, để ý (=気になる)
380 人気 ひとけ cảm giác có người (khi đi đường vắng)
人気がない cảm giác không có người, không có ai

Xem thêm:
2000 Từ vựng phổ biến đề thi N1
Tổng hợp những Động Từ hay xuất hiện trong JLPT N1