Tổng hợp từ vựng Mimikara N1
từ vựng 耳から覚える日本語能力試験語彙トレーニング N1 liệt kê một số từ vựng thường xuất hiện trong N1. Bao hàm 14 bài tổng hợp từ vựng theo các loại từ như: 名詞, 動詞, カタカナ, 連体詞, 形容詞, 複合動詞. Mỗi bài tập trung vào mỗi nhóm loại từ khác biệt. Do đó mà Bạn dễ dàng nắm bắt được từ vựng chắc hơn.
1 | 青春 | せいしゅん | thanh xuân |
青春時代 | せいしゅんじだい | tuổi thanh xuân, tuổi trẻ | |
2 | 晩年 | ばんねん | cuối đời, tuổi xế bóng |
最晩年 | さいばんねん | những năm cuối đời | |
3 | 葬式 | そうしき | tang lễ, đám tang |
4 | 世帯 | せたい | hộ gia đình |
世帯主 | せたいぬし | chủ hộ | |
世帯数 | せたいすう | số lượng hộ gia đình | |
二世帯 | にせたい | 2 hộ gia đình | |
5 | 世間 | せけん | thế gian, xã hội |
世の中 | よのなか | xã hội | |
世間体 | せけんてい | miệng lưỡi thế gian | |
6 | 庶民 | しょみん | dân đen, dân thường |
庶民的 | しょみんてき | thông thường, tự nhiên, bình thường, mang tính phổ thông | |
庶民階級 | しょみんかいきゅう | giai cấp nhân dân | |
7 | おんぶする | ①địu, cõng trên lưng ②phụ thuộc, sống nhờ (実家に) | |
抱っこする | だっこする | ôm,ẵm trên tay | |
8 | 片言 | かたこと | ① nói bập bõm, nói đứt đoạn, nói không trôi chảy ② tám chuyện |
9 | 夜更かし | よふかし | thức khuya |
夜更かし(を)する | thức khuya | ||
夜更け | よふけ | Đêm khuya | |
10 | 家出 | いえで | ① bỏ nhà ra đi ② đi ra khỏi nhà |
家出する | bỏ nhà ra đi | ||
11 | 戸締り(を)する | とじまり | khóa cửa |
12 | ずぶ濡れ | ずぶぬれ | ướt sũng |
13 | 顔つき | かおつき | vẻ mặt, nét mặt |
14 | 身なり | みなり | diện mạo |
身なりをする | thể hiện diện mạo | ||
身なりがいい⇔悪い | diện mạo tốt ⇔ xấu | ||
15 | 身の回り | みのまわり | những thứ xung quanh bản thân |
身の回りのこと | những việc thường ngày | ||
16 | 身振り | みぶり | Điệu bộ, cử chỉ |
17 | 良心 | りょうしん | lương tâm |
良心がある⇔ない | có lương tâm ⇔ không có lương tâm | ||
良心が痛む | đau đớn lương tâm | ||
良心が恥じる | はじる | lương tâm xấu hổ | |
良心の呵責 | かしゃく | sự cắn rứt lương tâm | |
18 | 素質 | そしつ | tố chất, năng khiếu (素質+努力=才能) |
19 | 好意 | こうい | hảo ý, lòng tốt |
敵意 | てきい | sự thù địch | |
20 | ため息 | ためいき | tiếng thở dài |
ため息をつく | thở dài | ||
21 | ど忘れ | どわすれ | sự đãng trí |
ど忘れする | đãng trí | ||
22 | 用心 | ようじん | cẩn thận đối với nguy hiểm (cẩn thận khi đi trên đường vắng ban đêm) |
23 | 予感する | よかん | dự cảm, linh tính |
予感がある | có cảm giác (thuộc về kinh nghiệm) VD: đã có cảm giác sẽ thất bại. |
||
予感がする | có cảm giác (hành động) VD: trong lúc thực hiện dự án này tôi đã cảm thấy không khả thi. |
||
24 | 視線 | しせん | ánh mắt, ánh nhìn |
視線が合う | nhìn nhau | ||
視線を合わせる | bị nhìn nên nhìn lại, hãy nhìn nhau đi, hay làm lành (giận nhau) | ||
視線を逸らす | しせんをそらす | trốn tránh ánh mắt của người khác | |
視線を外す | はずす | rời mắt, không nhìn nữa | |
視線を浴びる | bị nhìn, bị để ý | ||
25 | 迷信 | めいしん | mê tín |
迷信を信じる | tin vào điều mê tín | ||
26 | 縁 | えん | duyên nợ |
血縁 | けつえん | cùng dòng máu, cùng huyết thống | |
縁故 | えんこ | duyên cớ (có duyên nợ mới kết hôn, có duyên mới trở thành anh em , v.v) | |
離縁 | りえん | cắt đứt duyên nợ (ly dị,v.v) | |
絶縁 | ぜつえん | ①cắt đứt duyên nợ、② cách điện、cách nhiệt | |
縁起 | えんぎ | Điềm báo | |
27 | 使い捨て | つかいすて | sử dụng 1 lần rồi bỏ |
28 | 下取り | したどり | đổi cũ lấy mới, có bù thêm tiền |
下取りに出す | đưa món đồ cũ ra mua đổi món đồ mới | ||
29 | 倹約 | けんやく | tiết kiệm (không dùng với tài nguyên thiên nhiên, thời gian) |
30 | 出費する | しゅっぴ | chi tiêu、nói về mức độ (が多い、が少ない、がかさむ tăng, を切り詰める cắt giảm) |
支出する | ししゅつ | đi với số tiền, khoản tiền chứa đựng ý nghĩa bao nhiêu tiền(予算, 5000円) | |
31 | 会計 | かいけい | kế toán, tính tiền |
会計係 | かいけいがかり | nhân viên kế toán | |
会計士 | かいけいし | nhân viên kế toán | |
32 | 所得 | しょとく | sau khi đã khấu trừ, thường dùng trong sổ sách, giấy tờ, tính chính xác |
所得税 | しょとくぜい | thuế thu nhập | |
収入 | しゅうにゅう | thu nhập chung, tổng thu về chưa trừ chi phí(đối với cửa hàng =売り上げ ) | |
33 | 採用する | さいよう | ①thuê, mướn, tuyển dụng ②sử dụng, thừa nhận |
34 | 雇用する | こよう | thuê, mướn, tuyển dụng (từ này chỉ dùng cho con người ) |
35 | 所属する | しょぞく | thường nói về tổ chức của con người, nhìn thấy được (営業部に、区のボランティア会に) |
所属部隊 | しょぞくぶたい | thuộc về quân đội | |
属する | ぞくする | thường nói về lĩnh vực, những thứ không nhìn thấy được | |
36 | 待遇 | たいぐう | ①chế độ đãi ngộ ②tiếp đón (không dùng với đãi món ăn, dùng 接待) |
37 | 派遣する | はけん | sự sai bảo, sự phái đi chủ thể của hành động là bản thân → 派遣される chủ thể của hành động không phải là bản thân → 派遣する |
人材派遣 | じんざいはけん | nhân viên hợp đồng (khác với nhân viên chính thức) | |
38 | 赴任する | ふにん | chuyển công tác (những người có trách nhiệm, vai trò cao như tổ trưởng, trưởng phòng,… nhận nhiệm vụ xây dựng một chi nhanh mới hoặc một trách nhiệm mới cao hơn, khó khăn hơn) chủ thể của hành động là bản thân → 赴任する hoặc 赴任させられる |
転勤する | chuyển công tác, chuyển đến chi nhánh khác thuộc cùng công ty | ||
39 | 地元 | じもと | địa phương của mình, quê nhà |
40 | 現役 | げんえき | đang hoạt động, đang đảm nhiệm |
41 | 指図する | さしず | chỉ thị, hướng dẫn . |
42 | 操縦する | そうじゅう | ①điều khiển, vận hành (máy bay, tàu thuyền) ②điều khiển con người |
操る | あやつる | điều khiển dùng chung cho cả nghĩa đen và nghĩa bóng(馬、政権、人、機械) | |
43 | 主食 | しゅしょく | lương thực chính, thức ăn chính trong bữa ăn (gạo, cơm, v.v) |
副食 | ふくしょく | đồ ăn, món ăn (không phải cơm) | |
44 | 食物 | しょくもつ | thực phẩm |
45 | 穀物 | こくもつ | ngũ cốc, bột mì, đậu,v.v ngoại trừ gạo |
46 | 豊作 | ほうさく | trúng mùa, mùa màng bội thu |
凶作 | きょうさく | Sự mất mùa | |
不作 | ふさく | Sự mất mùa | |
47 | 例年 | れいねん | định kì hàng năm |
例年にない+N | N mà định kì mọi năm không có | ||
48 | 種 | たね | ①hạt, hạt giống |
話の種 | ②cốt lõi, trọng tâm (vấn đề, câu chuyện) | ||
手品の種 | てじなのたね | ③mánh lới, thủ thuật (thủ thuật của những trò biểu diễn bằng tay (gần với ảo thuật)) | |
種を明かす | あかす | làm sáng tỏ, vạch trần thủ thuật, mánh lới | |
49 | とげ | cái gai, cái dằm (gỗ, tre,v.v) | |
とげがある言葉 | từ ngữ có gai (lời nói gây tổn thương người khác) | ||
50 | 毒 | どく | ①độc, chất độc, ②độc hại ③ từ ngữ có chứa chất độc, từ ngữ cay nghiệt |
有毒⇔無毒 | ゆうどく⇔むどく | có độc ⇔ không có độc | |
消毒 | しょうどく | giải độc | |
中毒 | ちゅうどく | trúng độc | |
毒物 | どくぶつ | vật có độc | |
毒薬 | どくやく | thuốc độc | |
毒殺 | どくさつ | đầu độc | |
意地悪 | いじわる | tâm địa xấu xa | |
51 | くじ | lá thăm | |
おみくじ | quẻ tử vi (xin ở 神社) | ||
52 | 桁 | けた | chữ số |
二桁の掛け算 | にけたのかけざん | phép tính nhân 2 chữ số | |
桁違い | けたちがい | sự vượt trội, vô song | |
53 | 単位 | たんい | đơn vị (量の単位、家族の単位、数学の単位) |
54 | を一括スル | いっかつ | gom lại thành 1 rồi xử lý |
一括払い | いっかつはらい | trả 1 lần | |
分割払い | ぶんかつばらい | trả góp | |
55 | 塊/固まり | かたまり | vón cục, tảng, miếng |
56 | 丈 | たけ | vạt(áo), chiều dài |
57 | 欄 | らん | cột, bảng |
58 | 隅 | すみ | góc |
隅っこ | すみっこ | trong góc | |
隅から隅まで | (tìm) từ góc này đến góc kia | ||
59 | 縁 | ふち | viền, mép |
縁取り | ふちどり | viền, mép | |
額縁 | がくぶち | khung tranh | |
崖っぷち | がけっぷち | vách núi, bờ vực | |
ヘリ | viền, mép | ||
60 | ひび | nứt | |
ひびが入る | bị nứt, xuất hiện vết nứt | ||
61 | が分裂スル | ぶんれつ | rạn nứt, chia rẽ, phân chia (政党が二つに、国、細胞 さいぼう tế bào, グループ) |
内部分裂 | ないぶぶんれつ | chia rẽ nội bộ | |
細胞分裂 | さいぼうぶんれつ | phân chia tế bào | |
核分裂 | かくぶんれつ | phản ứng phân rã hạt nhân | |
統一 | とういつ | sự thống nhất | |
62 | が振動スル | しんどう | sự chấn động, chấn động |
携帯電話が振動する | điện thoại rung | ||
振動公害 | しんどうこうがい | chấn động thiệt hại rộng | |
63 | が沸騰スル | ふっとう | ①sôi sục ②nóng bỏng, sôi sục (話題、世論、株価 かぶか giá cổ phiếu) |
100℃で沸騰する | sôi ở | ||
人気が沸騰している | được hâm mộ nồng nhiệt | ||
64 | が循環スル | じゅんかん | tuần hoàn, hoạt động một vòng khép kín(血液、バスは市内を、) |
悪循環 | あくじゅんかん | sự tuần hoàn không tốt | |
循環器 | じゅんかんき | cơ quan tuần hoàn | |
循環バス | xe buýt chạy thành một vòng khép kín | ||
65 | を回収スル | かいしゅう | thu hồi sau khi đã phát ra (ペットボトル、アンケート、テスト問題、欠陥商品、資金Tiền vốn .) |
66 | を獲得スル | かくとく | thu được thành quả sau những nổ lực (政権、自由、権利、地位、メダル ) |
取得 | しゅとく | thu được thành quả | |
勝ち取る | かちとる | thu được thành quả | |
67 | 区間 | くかん | khu vực, đoạn |
乗車区間 | じょうしゃくかん | khu vực bước lên tàu | |
区間記録 | くかんきろく | ghi chép lại mỗi chặng (cuộc đua tiếp sức nhiều chặng) | |
68 | 施設 | しせつ | cơ sở vật chất |
公共施設 | こうきょうしせつ | cơ sở vật chất, phương tiện công cộng | |
娯楽施設 | ごらくしせつ | cơ sở vật chất, thiết bị giải trí | |
医療施設 | いりょうしせつ | cơ sở vật chất, thiết bị điều trị | |
養護施設 | ようごしせつ | cơ sở vật chất, thiết bị nuôi dưỡng | |
69 | を運営スル | うんえい | quản lý, điều hành (学園祭 がくえんさい、組織、学校、会議、。。。) |
70 | が面会スル | めんかい | gặp gỡ (大統領と、学長に) |
面会謝絶 | めんかいしゃぜつ | từ chối gặp gỡ | |
71 | を返却スル | へんきゃく | trả lại, hoàn trả (本) |
返却期限 | へんきゃくきげん | kì hạn hoàn trả | |
72 | が投書スル | とうしょ | thư bạn đọc (意見を新聞に) |
投書欄 | とうしょらん | khu vực dành cho thư độc giả | |
73 | を検索スル | けんさく | tìm kiếm, tra (情報、データ、。。。) |
74 | を負傷スル | ふしょう | bị thương (足を、。。。) |
負傷者 | ふしょうしゃ | người bị thương | |
75 | が感染スル | かんせん | lây nhiễm, truyền nhiễm |
感染者 | かんせんしゃ | người bị lây nhiễm | |
感染経路 | かんせんけいろ | con đường lây nhiễm(VD AIDS có 3 đường lây nhiễm) | |
院内感染 | いんないかんせん | lây nhiễm trong bênh viện | |
二次感染 | にじかんせん | lây nhiễm thứ cấp | |
76 | が作用スル | さよう | tác dụng (この薬は神経に) |
副作用 | ふくさよう | tác dụng phụ | |
作用を及ぼす | およぼす | gây ra tác dụng | |
77 | が依存スル | いぞん/いそん | phụ thuộc, lệ thuộc, nghiện (親に、) |
依存心 | người sống phụ thuộc (bị phụ thuộc một thứ gì đó) | ||
相互依存 | そうごいそん | lệ thuộc lẫn nhau | |
アルコール依存症 | いぞんしょう | triệu chứng nghiện rượu | |
78 | が/を解消スル | かいしょう | hủy, xóa bỏ, giải tỏa (ストレス、婚約、悩み、不安) |
79 | を促進スル | そくしん | xúc tiến, thúc đẩy, thường là nhà nước, chính quyền thực thi biện pháp để thúc đẩy những vấn đề mang tính quốc gia (buôn bán, thương mại, sử dụng năng lượng tự nhiên) |
販売促進 | はんばいそくしん | thúc đẩy buôn bán | |
阻害 | そがい | trở ngại, gây cản trở | |
80 | 意向 | いこう | chí hướng; dự định; ý muốn |
意向を固める | かためる | củng cố ý kiến, ý muốn | |
意向に従う | したがう | dựa theo ý kiến, tuân theo ý kiến, ý muốn | |
意向を問う | とう | hỏi ý kiến, ý muốn | |
意向を打診する | だしん | thăm dò ý kiến, ý muốn | |
81 | を意図スル | いと | ý đồ, mục đích |
意図的 | có ý đồ, có mục đích riêng , không phải ngẫu nghiên | ||
狙う | nhắm tới mục tiêu, đối tượng | ||
82 | が向上スル | こうじょう | cải thiện, vươn lên (生活水準、平均寿命、学力、技術、レベル、意識) |
向上心 | こうじょうしん | tham vọng; khát vọng vươn lên | |
が低下スル | ていか | sự suy giảm | |
83 | 活気 | かっき | náo nhiệt (市場、クラス、) |
活気に満ちる | みちる | tràn đầy sự náo nhiệt | |
活気に溢れる | あふれる | tràn đầy sự náo nhiệt | |
活気に乏しい | とぼしい | Thiếu sự náo nhiệt | |
84 | 迫力 | はくりょく | mãnh liệt, sức lôi cuốn, thúc đẩy |
大迫力 | だいはくりょく | cực kì mãnh liệt | |
迫力満点 | はくりょくまんてん | vô cùng mạnh liệt, 100%(thể hiện cảm xúc tối đa) | |
85 | が勝利スル | しょうり | thắng lợi |
勝利を収める | おさめる | thu được thắng lợi | |
勝利者 | người chiến thắng | ||
勝利宣伝 | せんでん | lời phát biểu khi chiến thắng | |
86 | が適応スル | てきおう | thích ứng (環境に、) |
適応力 | てきおうりょく | năng lực thích ứng | |
適応性 | てきおうせい | tính thích ứng | |
適応症 | てきおうしょう | là bệnh trạng mà tùy thuộc vào phương pháp điều trị, loại thuốc mà có kì vọng đạt hiệu quả | |
が順応する | じゅんのう | thích nghi | |
87 | が調和スル | ちょうわ | điều hòa, hòa hợp (全体の調和、人との調和、) |
調和がとれる | được điều hòa | ||
調和をとる | làm cho điều hòa | ||
調和を欠く | かく | không có sự điều hòa | |
欠く | thiếu (thiên về những thứ như 礼儀、常識、意識 thiếu có nghĩa gần như là không có) | ||
欠ける | thiếu một phần (努力、説得 thiếu có nghĩa là thiếu một ít) | ||
88 | 権力 | けんりょく | quyền lực |
権力を握る | にぎる | nắm giữ quyền lực | |
権力を奮う | ふるう | phát huy quyền lực | |
権力者 | người có quyền lực | ||
権力闘争 | とうそう | cạnh tranh quyền lực | |
国家権力 | こっか | quyền lực quốc gia | |
89 | 権威 | けんい | quyền uy |
権威者 | người có uy quyền | ||
権勢 | けんせい | quyền thế | |
90 | を圧迫スル | あっぱく | áp bách, áp bức |
圧迫感 | あっぱくかん | cảm giác bị áp bức | |
91 | を強制スル | きょうせい | cưỡng chế, bắt người khác làm những cái mình muốn, người làm thường không muốn |
強制的な | mang tính cưỡng chế | ||
強制送還 | そうかん | cưỡng chế về nước | |
強制労働 | ろうどう | cưỡng chế lao động | |
92 | を規制スル | きせい | quy chế, đưa ra luật lệ, quy chế để ép người khác tuân thủ theo (giao thông, xây dựng, cạnh tranh kinh doanh) |
規制を強める | つよめる | củng cố, làm mạnh quy chế | |
規制を緩める | ゆるめる | nới lỏng quy chế | |
規制を敷く | しく | thực thi quy chế | |
規制を解く | ほどく | bãi bỏ quy chế | |
93 | を拒否スル | きょひ | cự phủ, cự tuyệt, thiên về không thèm quan tâm (yêu cầu, chính sách) |
拒否権 | きょひけん | quyền phủ quyết | |
拒否反応 | はんのう | phản ứng phủ quyết | |
を承諾スル | しょうだく | thừa nặc, đồng ý | |
94 | が対抗スル | たいこう | đối kháng, cạnh tranh với nhau, chống đối lẫn nhau (クラス対抗 thi giữa các lớp, đối đầu với Aさん) |
対抗策 | たいこうさく | kế sách thi đấu | |
対抗馬 | たいこうば | đối thủ cạnh tranh(ví như con ngựa trong cuộc đua) | |
対抗戦 | たいこうせん | cuộc thi đấu | |
を抵抗する | ていこう | kháng cự, chống lại thế lực khác, thường ở vị thế thấp, yếu hơn chống lại thế lực, vai vế cao hơn (không mang ý nghĩa cạnh tranh) | |
95 | が抗議スル | こうぎ | kháng nghị, phản đối (phản đối phán quyết của toà án, phản đối tăng thuế) |
抗議を申し入れる | có ý kiến, nguyện vọng bác bỏ, phản đối | ||
抗議集会 | しゅうかい | cuộc họp, tập hợp phản đối | |
抗議デモ | biểu tình phản đối | ||
96 | を革新スル | かくしん | cách tân, cải cách, đổi mới, bỏ cái cũ, làm cái mới tốt hơn (không dùng với hiến pháp, pháp luật mà dùng 改正), chính trị, đảng, bộ máy nhà nước dùng được |
革新的な | mang tính cách tân | ||
革新政党 | せいとう | cách tân chính đảng | |
技術革新 | cách tân kĩ thuật | ||
97 | 原則 | げんそく | nguyên tắc |
原則として | về nguyên tắc thì | ||
原則的な | mang tính nguyên tắc | ||
98 | が経過スル | けいか | trải qua, trôi qua(3か月が経過した、手術後の経過、交渉の経過、試合の途中経過 ) |
99 | を中継スル | ちゅうけい | phát thanh, phát hình, phát sóng (từ đài truyền hình) |
中継局 | ちゅうけいきょく | cục phát sóng, đài truyền hình | |
中継車 | ちゅうけいしゃ | xe phát thanh(lưu động) | |
中継放送 | ほうそう | phát sóng(hiện trường→ đài truyền hình) | |
衛星中継 | えいせい | phát sóng(vệ tinh→ đài truyền hình) | |
生中継 | なまちゅうけい | phát sóng trực tiếp(từ sudio của đài truyền hình) | |
生放送 | なまほうそう | phát sóng trực tiếp(từ hiện trường →đài truyền hình→ người xem) | |
実況中継 | じっきょう | truyền hình thực tế | |
視聴者 | しちょうしゃ | khán thính giả | |
100 | 規模 | きぼ | quy mô(quy mô công ty, quy mô di tích, ) |
大規模 | だいきぼ | quy mô lớn | |
小規模 | しょうきぼ | quy mô nhỏ | |
101 | を擦る | こする | dụi(mắt), cọ, chà sát(hai tay, đồ vật) |
擦り付ける | こすりつける | cọ, chà sát | |
102 | を擦る | さする | massage (chà lưng, xoa lưng) |
103 | を撫でる | なでる | xoa, sờ(đầu, cổ,…) |
104 | をいじる | cầm một cách mân mê(mân mê mái tóc, mân mê đoạn văn quá mức,) thường có ý nghĩa không tốt |
|
105 | をかき回す | かきまわす | khuấy, quậy, trộn (khuấy súp), khuấy tung hộc tủ để tìm đồ |
引っかき回す | làm rối tung lên | ||
を掻く | かく | cào (lá cây), gải, đổ mồ hôi | |
106 | を摘む | つむ | hái (hoa, trà, quả) |
つみとる | hái | ||
107 | を摘む | つまむ | gắp(thức ăn), chụp (vì mùi khó chịu nên bịt mũi), |
搔い摘む | かいつまむ | lấy, rút kết ra (nội dung) | |
108 | を掴む | つかむ | tóm lấy (cánh tay), lấy được (khoản tiền lớn),chiếm được (trái tim cô gái) (có hình dạng hay không có hình dạng đều dùng được) |
こつを掴む | nắm được chìa khóa, điểm mấu chốt để xử lý vấn đề | ||
捉える | とらえる | tóm được, nắm bắt được (thiên về những thứ không có hình dạng thật như 彼女の心、特徴、真相 しんそう chân tướng) | |
をつかまえる | tóm được (thiên về những thứ có hình dạng, đồ vật, con vật, người …) | ||
109 | (が)捻じれる/捻れる | ねじれる | bị vặn, xoắn (cavat bị xoắn) |
(が)歪む | ゆがむ | cong, móp méo (đồ vật), trái khuấy (tính cách) | |
110 | (を)捻じる/捻る | ねじる | vặn, xoắn (vặn vòi ga, xoắn 2 đầu viên kẹo, vặn cánh tay của tên cướp) so với ひねる thì dùng sức nhiều hơn, vặn 2 đầu |
111 | (を)捻る | ひねる | vặn, xoắn (蛇口 じゃぐち vòi nước, xoắn miệng túi nylon) |
足首をひねる | あしくび | trật khớp cổ chân | |
頭をひねる | chống cằm suy nghĩ | ||
112 | (が)ちぎれる | bị xé, bị đứt, bị làm vụn ra (dây bị đứt, bị vỡ) | |
113 | (を)ちぎる | xé, làm đứt, làm vụn ra (xé nhỏ rau cải, xé nhỏ giấy) | |
114 | 束ねる | たばねる | buộc, cột (buộc chồng báo cũ, buộc tóc), quản lý (quản lý cấp dưới) cột nhiều thứ cùng loại lại thành một, tập hợp lại |
括る | くくる | buộc, cột, cố định (hầu như không sử dụng ở hiện tại) | |
縛る | しばる | cột người khác vào cái cây, cột tay (không cho cử động), ràng buộc (時間、規則) | |
結ぶ | むすぶ | cột dây giày, cột 2 cái lại thành một | |
115 | 扇ぐ | あおぐ | quạt (dùng tay quạt) |
116 | くむ | múc (nước) | |
意をくむ | nắm được suy nghĩ của người khác để đưa ra ý kiến phù hợp | ||
117 | (を)銜える | くわえる | ngậm (ngậm tay, điếu thuốc) |
118 | (を)舐める | なめる | liếm (kem, kẹo), coi thường (coi thường đối thủ) |
侮る | あなどる | khinh bỉ; coi thường | |
軽く見る | coi thường | ||
甘く見る | Đánh giá thấp | ||
119 | 俯く | うつむく | cuối xuống, gục đầu xuống (thể hiện sự chịu đựng), hoa héo rũ |
仰ぐ | あおぐ | Ngước lên | |
120 | 這う | はう | bò (em bé bò, côn trùng bò, cây dây leo bò lên tường) |
121 | 潜る | くぐる | xâm nhập vào, tiến vào (đường hầm, cuộc chiến,), trốn tránh (kẽ hở pháp luật, ) |
122 | 囁く | ささやく | thì thầm (nói thì thầm với người khác), đồn thổi thông tin |
123 | が/を喚く | わめく | gào thét |
泣き喚く | gào khóc | ||
124 | 言いつける | ①mách lẻo, ②sai bảo | |
命じる | めいじる | sai bảo | |
告げ口 | つげぐち | mách lẻo | |
125 | 打ち明ける | うちあける | tâm sự, bộc bạch, thú nhận (本心を親友に、過去の過ちを) |
告白する | こくはく | thổ lộ | |
126 | 見かける | みかける | nhìn thấy |
127 | 見分ける | みわける | phân biệt (性別・性質・種類) |
識別する | しきべつ | phân biệt | |
128 | 見渡す | みわたす | nhìn tổng thể, bao quát |
129 | 見落とす | みおとす | bỏ sót, lỗi |
130 | が乗り過ごす | のりすごす | quá trạm (xe buýt, tàu điện) |
131 | を乗り越える | のりこえる | leo qua (壁を), trội hơn, giỏi hơn (業績を), vượt qua khó khăn (悲しみを) |
を追い抜く | おいぬく | trội hơn, giỏi hơn (học thức) | |
克服する | こくふく | khắc phục, chinh phục (悪条件を) | |
132 | 歩む | あゆむ | đi bộ (nghĩa bóng). VD: bước đi trên con đường đã chọn, bước qua nổi đau con người |
歩み | あゆみ | bước đi, hành trình đã qua | |
133 | (が)もつ | duy trì, bảo quản (thức ăn được bảo quản, cơ thể được duy trì, đồ vật sử dụng lâu) | |
体がもたない | cơ thể không duy trì được, không chịu được | ||
身がもたない | cơ thể không duy trì được, không chịu được | ||
もちがいい⇔悪い | bảo quản tốt ⇔ bảo quản không tốt | ||
日もち | ひもち | thời gian duy trì, giữ được lâu | |
134 | を保つ | たもつ | duy trì (20℃に), giữ (秩序 ちつじょ trật tự,平静 bình tĩnh, 均衡 きんこう sự cân bằng) duy trì (スタイル、若さ、健康、。。。) |
135 | を築く | きずく | ①xây dựng công trình (城, ダム、堤防 Đê điều 、建物の土台…) ②xây dựng quan hệ (信頼関係、新しい会社、富 とみ Của cải、繁栄 はんえい Sự phồn vinh . ) |
136 | が絶える | たえる | bị dừng, bị ngừng (笑い声が ) bị mất (消息 しょうそく tin tức,連絡,子孫 しそん mất giống(động vật),家系người nối dõi ) |
137 | を絶つ/断つ | たつ | chấm dứt (国交、酒、タバコ、命、望み、家系、消息、連絡、退路 đường thoái lui …) |
が/を断絶する | だんぜつ | đoạn tuyệt | |
138 | が途切れる | とぎれる | bị tạm dừng, gián đoạn (車の流れ、話、付き合い、通信、交流、連絡、記憶、人通り、) |
途切れ途切れ | ngập ngừng | ||
連絡が途切れる | mất liên lạc, trong lúc đang gọi thì gặp sự cố, gián đoạn, sẽ kết nối lại | ||
連絡が途絶える | mất liên lạc, ngừng mối quan hệ lại, không giao du, không biết người đó như thế nào, sống ra sao | ||
139 | が途絶える | とだえる | ngừng, không làm nữa (連絡、人通り、送金、交流、通信、) |
140 | が下る | くだる | ①được đưa ra, được ban hành, được hạ lệnh (判決宣告、指令、評価、天罰 てんばつ) ②時代が下る Thời đại trong quá khứ mà tiến gần đến hiện tại ③百万円を下る ít hơn 100 万円 ④tiêu chảy (腹が下る) ⑤を下る xuống (坂、階段、川、。。。) |
141 | を下す | くだす | ①đưa ra, ban hành, hạ lệnh (結論、評価、判定、解釈 かいしゃく giải thích, 判決 ) ②hạ đối thủ 相手を下す ③làm cho tiêu chảy (腹を下す) |
142 | が垂れる | たれる | ① trĩu xuống (柳の枝 やなぎ、電線、目、)=下がる ② nhỏ xuống, rơi xuống (水滴)=落ちる |
を垂れる | たれる | cúi đầu (首を) | |
を垂らす | たらす | để chảy ra (鼻水、よだれ、血), xõa tóc như ma (髪を) | |
143 | が茂る | しげる | rậm rạp, um tùm (木, 葉,…) |
生い茂る | おいしげる | mọc um tùm | |
144 | を耕す | たがやす | cày cấy (田畑 でんぱた Ruộng vườn ) |
145 | を生かす | いかす | ①gìn giữ, duy trì (英語、味、) ②giữ sự sống, không giết (giữ sự sống của con thú săn được) |
146 | を拒む | こばむ | từ chối, cự tuyệt (異動、転勤、要求、申し出 Đề nghị、支払い) |
147 | を強いる | しいる | cưỡng bức, ép buộc (寄付、単身赴任 たんしんふにん ) |
押し付ける | đùn đẩy, cưỡng ép | ||
148 | を禁じる | きんじる | cấm (飲酒、運動、) |
を禁じ得ない | きんじえない | không thể kiềm nén | |
149 | を競う | きそう | cạnh tranh (技 わざ kĩ xảo, 優劣 ゆうれつ、勝敗 しょうはい、 tay nghề 腕) |
150 | を負かす | まかす | đánh bại |
151 | (を)やっつける | Hạ gục (敵、仕事、問題) | |
152 | が励む | はげむ | tự động viên bản thân cố gắng, phấn đấu (に 仕事、勉強、研究、。。。) |
励みになる | khích lệ, động viên | ||
153 | を捉える | とらえる | nắm bắt được、chưa đạt đến 分かる (特徴、チャンス、真相 しんそう chân tướng、要点、心) |
154 | を捕らえる | とらえる | bắt giữ, tóm được (tên trộm, động vật, kẻ địch, cái chân của tội phạm) |
155 | を庇う | かばう | bao che, che giấu (tội phạm, vết thương) |
156 | をからかう | trêu chọc | |
冷やかす | ひやかす | trêu chọc | |
157 | を襲う | おそう | tấn công, xâm lược (獲物を, 地方を, ) |
が襲われる | おそわれる | bị tấn công (眠気に ねむけ, 恐怖に きょうふ sự sợ hãi) | |
158 | が挙がる | あがる | ①được giơ, được đưa lên (手が ) ②được đưa ra (証拠が しょうこ) ③được nêu lên (名前が) ④được nâng lên (利益が) |
159 | を挙げる | あげる | ①đưa lên (手を)⇔下ろす ②đưa ra (例を) ③nêu lên (名前を) ④đại diện, gánh vác (国を、一家を) ⑤bộc lộ (全力を) ⑥nâng cao (利益を) ⑦tổ chức 結婚式を、bắt giữ 犯人を、tập hợp binh lính chiến đấu 兵を |
160 | を雇う | やとう | thuê người(従業員を)、thuê đồ vật( タクシーを) |
161 | を養う | やしなう | nuôi dưỡng, chăm sóc (家族を、子供を、体力を、実力を、読解力を、知力を) |
扶養する | ふよう | nuôi dưỡng | |
162 | が交わる | まじわる | giao nhau, giao lưu (線と線が、国道と県道が、先輩と後輩が) |
163 | を交える | まじえる | ① trộn vào (仕事上に私情を交える để tình cảm cá nhân vào công việc ② pha trộn (、手振り身振り động tác cơ thể, ユーモア)を交えて話す ③ひざを交える đầu gối sát nhau, ngồi sát nhau |
164 | (を)よこす | gửi, trao, đưa (便り tin tức、手紙、メール、使い、。。。) | |
165 | が/を焦る | あせる | nôn nóng trong lòng (勝利を、) |
気がはやる | nôn nóng | ||
気がせく | nôn nóng | ||
学校をさぼる | cúp học | ||
166 | (を)急かす | せかす | hối thúc, thúc giục |
(を)急かせる | せかせる | hối thúc, thúc giục | |
促す | うながす | hối thúc, thúc giục | |
167 | が耐える | たえる | chịu đựng (空腹に くうふく、訓練に、痛みに、禁断症状に kiêng cử、重さ、アクシデント) |
168 | (が)むっとする | bực mình | |
169 | (が)ぞっとする | run sợ (=恐怖 きょうふ、怖い) | |
170 | (が)ぎょっとする | kinh ngạc (=驚く、びっくりする) | |
171 | (が)狂う | くるう | ①phát điên, phát cuồng vì điều gì (恋に、ギャンブルに) ②cảm giác kì lạ, khác lạ (勘が狂う、気が狂う、) ③sai, không chính xác (予定、順番、ペース、手元、時間) |
172 | (が)照れる | てれる | xấu hổ, nhút nhát (chỉ dùng trong trường hợp mắc cỡ, e thẹn) |
照れくさい | てれくさい | Lúng túng, vụng, ngượng ngịu | |
照れ屋 | てれや | Người rụt rè | |
見っともない | みっともない | xấu hổ (chỉ dùng trong trường hợp xấu hổ trước sự yếu kém, lỗi lầm của mình) | |
恥ずかしい | はずかしい | xấu hổ (dùng trong cả 2 trường hợp xấu hổ nêu trên) | |
173 | を省みる | かえりみる | ngẫm nghĩ lại (=反省) |
174 | を顧みる | かえりみる | hồi tưởng lại (青春時代を), nhìn lại (=振り向く), cân nhắc, suy nghĩ |
を回顧する | かいこ | hồi tưởng lại | |
175 | を心掛ける | こころがける | phấn đấu, cố gắng cho thói quen tốt(倹約, 早寝早起き、安全運転、整理整頓、) |
176 | を試みる | こころみる | thử (説得、抵抗、脱出、新しい方法、) |
177 | を案じる | あんじる | lo lắng, lo sợ (=心配する) |
178 | が染みる | しみる | ngấm, thấm, ám mùi, dính (タバコの匂い、味、) |
179 | (が)にじむ | ①thấm ra ngoài,lem ra (インク、血) ②hình ảnh bị nhòe (町の明かり) ③ra mồ hôi, chảy nước mắt (汗が、涙が) ④bộc lộ, toát lên (怒り、筆者の教養) |
|
180 | (が)ぼやける | mờ nhạt. phai nhạt (視界 tầm nhìn, 記憶、目の前、) | |
181 | が弱る | よわる | ①sức khỏe trở nên yếu (足腰、体) ②gay go, khó khăn (終電に乗り遅れ、弱ってしまった) |
182 | が老ける | ふける | già dặn, chững chạc (không dùng để nói tuổi già) |
が老いる | おいる | trở nên già | |
183 | が凍える | こごえる | đóng băng, đông cứng, dùng để ví von cơ thể khi bị lạnh (手、体) |
184 | (が)かなう | trở thành sự thật (夢、願い) | |
185 | (を)かなえる | biến…thành hiện thực(夢、願い) | |
186 | を懸ける | かける | đánh cược (命、勝負、) |
命がけ | いのちがけ | đánh cược mạng sống | |
を賭ける | かける | đánh cược (金、昼ご飯、。。。)(ギャンブル/競馬/賭け事。。。に) | |
187 | (を)よす | dừng lại, đừng làm thế nữa, thiên về dừng lại thì tốt hơn (よしなさい!nên dừng lại đi、よせ dừng lại đi!) | |
(を)やめる | dừng lại, từ bỏ | ||
188 | を交わす | かわす | trao đổi(言葉、握手、視線 ánh mắt, cái nhìn、約束、契約 ) |
さかずきを交わす | ①uống rượu giao bôi (đám cưới), uống rượu kết nghĩa (さかずき chén rượu) ②làm cho mối quan hệ thân thiết hơn |
||
189 | (が)賑わう | にぎわう | trở nên náo nhiệt, sôi động |
190 | (を)受け入れる | うけいれる | chấp nhận, tiếp nhận(難民、提案、要求) |
191 | 頑丈な | がんじょう | bền vững, chắc chắn(家、ドア、体つき body) |
192 | 柔軟な | じゅうなん | mềm dẽo(体、考え、姿勢、) |
柔軟体操 | たいそう | thể dục uốn dẽo | |
柔軟剤 | じゅうなんざい | nước xả làm mềm vải | |
柔軟性 | じゅうなんせい | tính mềm dẽo | |
193 | 平らな | たいら | bằng phẳng、không lồi lõm (道、石の表面、) |
平たい | ひらたい | bằng phẳng、không lồi lõm (皿、水盤) | |
平べったい | ひらべったい | bằng phẳng、không lồi lõm (鼻、胸) | |
194 | 平行な | へいこう | song hành, song song 話し合いは平行線を辿った(たどる):sự thảo luận cứ song song, không đạt được kết quả |
が平行する | cùng lúc, tiến hành song song (二つの試合が平行して行われる) | ||
195 | 手近な | てぢか | quen thuộc, gần tầm tay (材料、所、例、) |
手近に置く | để trong tầm tay | ||
196 | 渋い | しぶい | ① chát (柿、お茶、) ② nhã nhặn, tinh tế(渋い色)=落ち着いた ③ khuôn mặt cau có(渋い顔) ④ không trôi chảy, không thuận lợi(支払いが渋い) |
197 | 香ばしい | こうばしい | thơm ngát(匂い、お茶、コーヒー) |
198 | 華やかな | はなやか | rực rỡ, hào hoa(雰囲気、ステージ buổi biễu diễn, 生涯 しょうがい, 衣装, パーティー) |
199 | 盛大な | せいだい | hoành tráng , quy mô lớn (拍手、激励会 げきれいかい lễ xuất quân、式典、) |
200 | 鮮やかな | あざやか | ①đẹp rực rỡ, rõ ràng(色、画像,記憶,) ②tuyệt vời (手品 てじな ảo thuật, 手並み てなみ kĩ năng) |
201 | 滑らか | なめらか | ① mềm mại, mịn màng(肌, 布)=すべすべ ② trôi chảy(英語が滑らかだ)=ぺらぺら |
202 | 平凡な | へいぼん | bình thường, không khác biệt, không nổi bật(人間、人生、生活、成績、作品、。。。) |
非凡な | ひぼん | khác thường(才能) | |
203 | 素朴な | そぼく | ①giữ nguyên bản sắc ban đầu (人柄,青年 tuổi thanh niên,気風 phong cách, 料理、) ② đơn giản, cơ bản (素朴な質問) |
質素 | しっそ | giản dị, thanh đạm (lối sống, phong cách) | |
地味 | じみ | đơn giản, không nổi bật (màu sắc, hoa văn, thiết kế) | |
204 | 精密な | せいみつ | chính xác, tỉ mỉ |
精密機械 | せいみつきかい | máy móc có thể gia công chính xác、tinh xảo | |
精巧 | せいこう | tinh xảo | |
精密検査 | せいみつけんさ | kiểm tra tỉ mỉ | |
綿密 | めんみつ | cẩn thận; tỉ mỉ; chi tiết; kỹ lưỡng | |
205 | 極端な | きょくたん | cực đoan、nhất quyết cho là như thế (意見、思考、例、話) |
両極端 | りょうきょくたん | 2 thái cực, vấn đề chia thành 2 phía hoàn toàn đối nghịch nhau | |
206 | 猛烈な | もうれつ | mãnh liệt, hung tợn (~嵐 あらし bão tố、~に忙しくなる) |
強烈 | きょうれつ | quyết liệt; mạnh; mạnh mẽ (力、作用、刺激、個性、) | |
207 | 厳重な | げんじゅう | nghiêm trọng, nghiêm ngặt (保管する、注意する、取り締まる kiểm soát 、。。。) |
208 | 十分な | じゅうぶん | đầy đủ, toàn vẹn (睡眠、栄養、) |
不十分 | ふじゅうぶん | không đầy đủ, thiếu | |
209 | 大幅な | おおはば | khá nhiều, khá lớn (値上げ、変更) |
小幅 | こはば | nhỏ, ít | |
210 | 膨大な | ぼうだい | lớn lên, to ra, sự phình to ra (量、エネルギー、資金、資料、データ、損害) |
莫大な | ばくだい | to lớn (費用、遺産、賞金) | |
多大な | ただい | to lớn, nhiều | |
おびただしい | to lớn, nhiều | ||
211 | 乏しい | とぼしい | ít ỏi, thiếu thốn (地下資源、経験、資金、知識、才能、) |
豊かな | ゆたか | giàu có, phong phú | |
富む | とむ | giàu có, phong phú | |
212 | 僅かな | わずか | dùng trong những thứ thiên về cân, đo, đong, đếm ①nhỏ, ít, có thể đứng một mình không cần số từ (距離、わずかずつ、) ②chỉ (わずか5歳、わずか1割) |
残りわずか | chỉ còn một ít (còn cái gì thì tùy vào câu phía trước để suy đoán) | ||
213 | 微かな | かすか | mờ nhạt, không rõ ràng、không đếm được,thuộc về cảm nhận (音、匂い、光、記憶、息) dùng trong những thứ thiên về cảm giác, cảm nhận của các giác quan như mắt, mũi, miệng, tai, tay |
うっすら | mờ nhạt, không rõ ràng (光) | ||
ほのか | mờ nhạt, không rõ ràng (光・色・香り・息・意識) | ||
214 | 微妙な | びみょう | sao sao đó, không rõ ràng, khó diễn đạt về cảm giác, cảm nhận (ニュアンス sắc thái,) |
215 | 急激な | きゅうげき | đột ngột, nhanh chóng, nói về mức độ thay đổi lớn (変化、急激に上昇する) |
216 | 急速な | きゅうそく | đột ngột, nhanh chóng, nói về thời gian thay đổi nhanh (急激冷凍、発展) |
217 | 強硬な | きょうこう | mạnh mẽ, quyết liệt (態度、強硬に反対する) |
強硬採決 | さいけつ | bỏ phiếu một cách quyết liệt | |
強硬突破 | とっぱ | đột phá mạnh mẽ | |
218 | 余計な | よけい | ① dư thừa, hầu như không có giá trị sử dụng, quá mức cần thiết (余計なもの đồ vật không cần thiết, 余計な心配、余計に注文する) ② phần thừa ra, phần dư ra (VD cho vào hộp ko hết còn dư ra, thời gian làm thêm giờ) ③よけい見たくなる(bị cấm nhìn nhưng lại càng muốn nhìn) |
余計なお世話 | よけいなおせわ | chăm sóc thái quá | |
余裕 | よゆう | dư thừa (vẫn có gía trị sử dụng、bỏ quả táo vào hộp còn dư chỗ trống) | |
余分 | よぶん | dư ra (bỏ quả táo vào hộp còn dư quả táo) | |
219 | 不審な | ふしん | đáng ngờ, đáng nghi |
不審人物 | ふしんじんぶつ | nhân vật khả nghi | |
不審者 | ふしんしゃ | người tình nghi | |
挙動不審 | きょどうふしん | hành vi khả nghi | |
不審を抱く | いだく | có sự nghi ngờ, ôm ấp sự nghi ngờ trong đầu | |
220 | 公式な | こうしき | chính thức |
公式見解 | こうしきけんかい | quan điểm, cách đánh giá chính thức | |
公式訪問 | こうしきほうもん | chuyến thăm chính thức | |
公式文書 | こうしきぶんしょ | văn bản chính thức | |
非公式な/の | ひこうしき | không chính thức | |
正式な/の | せいしき | chính thức | |
数学の公式 | すうがくのこうしき | công thức số học | |
221 | 正当な | せいとう | chính đáng, đúng đắn (権利、報酬 ほうしゅう thù lao、正当に評価される) |
正当性 | せいとうせい | tính chính đáng, tính đúng đắn | |
正当化する | せいとうか | Sự biện hộ, cho là mình đúng | |
威張る | いばる | cho mình ở vị trí bề trên, ngạo mạn, hống hách | |
不当 | ふとう | không hợp lý; không thỏa đáng (差別、解雇、要求、) | |
222 | 正常な | せいじょう | bình thường (hành động, phát triển, tình trạng)(血圧、脈拍 みゃくはく nhịp đập mạch máu ) 正常に戻る trở về bình thường |
異常な | いじょう | bất thường | |
223 | 完璧な | かんぺき | hoàn hảo (演技、) |
完璧無欠 | かんぺきむけつ | hoàn hảo không có khuyết điểm | |
こなす | làm từ đầu đến cuối | ||
224 | 簡潔な | かんけつ | thanh khiết, ngắn gọn (文章、表現、言い方) |
冗長な | じょうちょう | dài dòng, rườm rà | |
冗漫な | じょうまん | dài dòng, rườm rà | |
225 | 明白な | めいはく | minh bạch, trắng đen, đúng sai rõ ràng (事実、証拠、) |
明らかな | あきらか | rõ ràng (光線) thường dùng với động từ để diễn tả làm sáng tỏ vấn đề | |
明瞭な | めいりょう | rõ ràng, dễ nhận biết, dễ phán đoán (発音、記載, 話し方) | |
明朗 | めいろう | sáng sủa, tươi vui | |
226 | 客観的な | きゃっかんてき | một cách khách quan (事実、意見、に考える、に述べる) |
主観的な | しゅかんてき | một cách chủ quan | |
客観性 | きゃっかんせい | tính khách quan | |
客観視する | きゃっかんし | nhìn nhận khách quan | |
227 | えん曲な | えんきょく | quanh co, vòng vo (に断る từ chối một cách vòng vo、) |
えん曲表現 | えんきょくひょうげん | biểu hiện vòng vo, nói giảm, nói tránh | |
遠回しな | とおまわし | vòng vo | |
228 | 不可欠な | ふかけつ | không thể thiếu (不可欠な資質、) |
必要不可欠 | ひつようふかけつ | cần thiết không thể thiếu | |
229 | 有利な | ゆうり | có lợi, thuận lợi (有利な条件、有利に có lợi cho việc gì) |
不利な | ふり | bất lợi | |
230 | 有望な | ゆうぼう | có triển vọng |
前途有望 | ぜんとゆうぼう | tiền đồ triển vọng(前途有望な青年) | |
231 | 待ち遠しい | まちどおしい | mong ngóng, trông chờ(~日が待ち遠しい trông mong cái ngày mà ~) |
お待ち遠様 | おまちどおさま | xin lỗi đã để anh chờ | |
232 | 喜ばしい | よろこばしい | hạnh phúc |
嘆かわしい | なげかわしい | buồn bã, chán nản | |
233 | 望ましい | のぞましい | hy vọng、mong muốn đối phương làm theo |
234 | 疑わしい | うたがわしい | nghi ngờ, kì lạ、luôn nghĩ là không phải như thế |
怪しい | あやしい | đáng nghi, nghi ngờ, thiên về cảm giác nguy hiểm, lo lắng, bất an | |
不審な | ふしん | đáng nghi | |
不確かな | ふたしか | không xác thực (情報、話、) | |
罰する | ばっする | xử phạt,bắt tội | |
235 | 楽観的な | らっかんてき | một cách lạc quan (性格、見方、考え、) |
悲観的な | ひかんてき | bi quan | |
が楽観する | lạc quan, sự lạc quan | ||
236 | くすぐったい | ① nhột ② xấu hổ (みんなの前で褒められ) |
|
237 | だるい | uể oải, mệt mỏi (足、腕) | |
気だるい | けだるい | cảm thấy mệt mỏi | |
238 | 憂鬱な | ゆううつ | u sầu, chán nản (bị công bố lỗi vi phạm, 季節 mùa không hợp với cơ thể) |
239 | 勤勉な | きんべん | cần cù, siêng năng (勤勉に働く、努力、勤勉な人) |
怠惰な | たいだ | lười biếng, uể oải | |
240 | 冷静な | れいせい | giữ cái đầu lạnh, điềm tĩnh khi suy nghĩ, hành động, phán đoán (考え、言う、やる、判断) (冷静な態度) |
冷静沈着 | れいせいちんちゃく | bình tĩnh, điềm tĩnh | |
情熱的な | じょうねつてき | nhiệt huyết | |
平気な | へいき | dửng dưng, không sợ hãi, không lo lắng, không bị ảnh hưởng bởi xung quanh (平気で人を殺す) | |
平静な | へいせい | trấn tĩnh, thường miêu tả vẻ mặt, trái tim, giọng nói bình tĩnh | |
落ち着く | thể hiện sắc thái biến đổi từ không bình tĩnh → bình tĩnh | ||
241 | 賢明な | けんめい | hiền minh, sáng suốt (判断、やり方、人) |
賢い | かしこい | thông minh | |
242 | 温和な | おんわ | Ấm, ấm áp (気候, 土地 vùng, khu vực) |
温暖な | おんだん | Ấm, ấm áp | |
穏和な | おんわ | tính tình, thái độ ôn hòa, điềm đạm (生活、意見) | |
温厚な | おんこう | Dịu dàng; hoà nhã | |
243 | 大らかな | おおらか | hào hiệp, cao thượng, rộng lượng (性格) |
神経質な | しんけいしつ | nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ bị tác động bởi yếu tố bên ngoài | |
244 | のんきな | vô tư lự, không lo lắng | |
のんびりする | Thong thả; thong dong | ||
245 | おおざっぱな | おおざっぱ | qua loa, đại khái (性格) (thể hiện việc thực hiện hành động một cách qua loa, chỉ thực hiện những cái chính, bỏ qua nhiều chỗ vd: nói qua loa, đọc qua loa, làm qua loa, …) |
雑な | ざつ | ẩu, cẩu thả | |
几帳面な | きちょうめん | ngăn nắp, chỉn chu, đúng giờ | |
246 | 大げさな | おおげさ | làm quá, phóng đại (話、表現、しぐさ hành vi, hành động) |
オーバーな | over | quá, vượt quá | |
誇張する | こちょう | bốc phét, khoác loác, khoa trương | |
247 | 前向きな | まえむき | tiến về phía trước (考え、姿勢) |
248 | 陽気な | ようき | ① vui vẻ, hớn hởn (性格、音楽、仲間) ② khí hậu (いい陽気) |
陰気な | いんき | âm u, ảm đạm | |
朗らかな | ほがらか | sáng sủa; rạng rỡ; tươi sáng | |
249 | 若々しい | わかわかしい | trẻ trung, không phải nói về người trẻ tuổi (表情、声) |
250 | 敏感な | びんかん | nhạy cảm, mẫn cảm (体質 thể trạng. Vd: thể trạng mẫn cảm với trứng 卵に) |
鈍感な | どんかん | ngu ngốc, chậm tiêu, không nhanh nhạy | |
251 | 勇敢な | ゆうかん | can đảm |
臆病な | おくびょう | nhút nhát | |
252 | 無口な | むくち | ít nói, lầm lì (人) |
口数が多い | くちかず | nói nhiều | |
寡黙な | かもく | ít nói,e ngại; ngượng ngùng | |
口が重い | ít nói, lầm lì | ||
253 | 利口な | りこう | ① nói nhiều, thông minh (子供、動物) ② lanh lợi, mồm mép, thông minh (やり方、手口 thủ đoạn ) |
要領がいい | ようりょう | Thông minh, lanh lợi | |
お利口さん | おりこうさん | đứa trẻ được ví như ông cụ non | |
254 | 愚かな | おろか | ngu ngốc,ngu xuẩn, (chơi cờ bạc thua hết tiền lương → 愚かなこと) |
愚か者 | おろかもの | người ngu xuẩn, ngu ngốc, dại dột | |
255 | 臆病な | おくびょう | nhút nhát |
臆病になる | trở nên nhút nhát, sợ sệt cái gì đó (恋愛に e ngại yêu đương) | ||
小心 | しょうしん | nhát gan | |
256 | 幼稚な | ようち | ấu trĩ, non nớt (考え、行動、人、文章、こと) |
稚拙な | ちせつ | ngây ngô, trẻ con, kém cỏi | |
257 | 未熟な | みじゅく | ①chưa trưởng thành (技術、) ②chưa chín (果物) |
未熟者 | みじゅくもの | người còn non kém kinh nghiệm | |
が円熟する | えんじゅく | sự chín chắn; sự chín muồi (芸、知識、技能) | |
未成熟な | みせいじゅく | còn non nớt | |
が成熟する | せいじゅく | chín (穀物、果実) chín muồi (人の心や体、心身、演技、情勢 じょうせい tình thế, thời cơ) |
|
未熟児 | みじゅくじ | trẻ sinh thiếu tháng | |
258 | 貧弱な | ひんじゃく | gầy gò, yếu đuối (体格), nghèo nàn (内容) |
みすぼらしい | tơi tả; nghèo đói | ||
259 | 哀れな | あわれ | đáng thương、bi ai (姿、身なり) |
哀れっぽい | あわれっぽい | trông thật đáng thương | |
惨めな | みじめ | đáng thương、thảm thương | |
哀れを覚える | おぼえる | hiểu được cảm giác đau khổ của người khác | |
哀れを誘う | さそう | cầu xin sự thương cảm từ người khác | |
260 | 生意気な | なまいき | tự phụ, tự kiêu, tinh tướng |
生意気盛り | なまいきざかり | có nhiều sự tự phụ, sự kiêu căng dâng cao | |
261 | 厚かましい | あつかましい | trơ trẽn, mặt dày |
262 | 乱暴な | らんぼう | không đúng đắn, không tử tế (言葉、字、意見、論理) |
乱暴する | bạo loạn, nổi loạn, gây phiền, quấy nhiễu đến người khác | ||
乱暴を働く | làm loạn, nổi loạn, gây rối | ||
263 | 利己的な | りこてき | ích kỉ, cá nhân |
利己主義者 | りこしゅぎしゃ | chủ nghĩa cá nhân | |
利己中心的な | suy nghĩ cá nhân là trung tâm của vũ trụ | ||
264 | 傲慢な | ごうまん | kiêu kì, láo xược |
高慢な | こうまん | tự cao. tự đại | |
265 | 卑怯な | ひきょう | hèn nhát, không ngay thẳng, chơi không đẹp |
卑怯者 | ひきょうもの | người không fairplay, sử dụng mưu hèn kế bẩn, hèn nhát | |
卑劣な | ひれつ | bỉ ổi, hèn hạ | |
266 | 無茶な | むちゃ | hành động lố bịch, quá mức, không hợp đạo lý(無茶な生活 sống bất cần, 無茶に忙しい、やり方、話、扱い、ダイエット) |
267 | めちゃくちゃな | tình trạng, trạng thái ① bừa bộn, hỗn độn, hư hỏng (めちゃくちゃに壊れる) ② không hợp đạo lý, lung tung (めちゃくちゃなこと) ③ cực kì (めちゃくちゃ美味しい、めちゃくちゃ難しい) |
|
268 | 喧しい | やかましい | ① ồn ào ② nghiêm khắc(時間に喧しい、喧しく注意する) ③ cầu kì, kiểu cách(ラーメンの味に喧しい) |
口やかましい | くちやかましい | mè nheo, lắm lời | |
269 | 大胆な | だいたん | gan dạ, táo bạo, liều lĩnh(chống đối cấp trên, 大胆なデザイン) |
大胆不適な | だいたんふてき | liều lĩnh quá mức, liều lĩnh không phù hợp | |
無謀な | むぼう | khinh suất, coi thường nguy hiểm | |
270 | 軽快な | けいかい | uyển chuyển, tinh tế(動き、足取り dáng đi、身のこなし dáng, 音楽 ) |
軽快する | trở nên tốt hơn(気持ちは軽快する) | ||
271 | 窮屈な | きゅうくつ | ① chật ních = きつい ② câu nệ, hình thức, nghiêm trọng hóa vấn đề ③ gò bó, ngột ngạt (đi ăn mà ngồi cùng giám đốc) |
堅苦しい | かたくるしい | câu nệ, hình thức, nghiêm trọng hóa vấn đề | |
気詰まりな | きづまり | gò bó, ngột ngạt | |
272 | 忠実な | ちゅうじつ | ① trung thành(主に忠実だ、忠実な部下) ② trung thực |
ありのままに | thành thật, thể hiện nguyên bản chất | ||
273 | あやふやな | mơ hồ, không rõ ràng(記憶、証言 しょうげん lời khai, 知識,態度、返事) | |
274 | 残酷な | ざんこく | tàn khốc, tàn nhẫn (残酷な場面、仕打ち thủ đoạn, hành vi, 運命) |
残酷性 | ざんこくせい | có tính tàn khốc | |
残忍な | ざんにん | tàn nhẫn | |
275 | 悲惨な | ひさん | bi thảm (光景、最期、) |
悲惨最期 | ひさんさいご | cuối đời, kết cục bi thảm | |
遂げる | とげる | Đạt tới | |
276 | 情けない | なさけない | ① cảm thấy tệ hại ② cảm thấy hổ thẹn 我ながら情けない ③ vô tâm, vô cảm thiên về cảm giác [đáng lẽ có thể làm tốt rồi vậy mà cuối cùng không làm được, thật là chán] |
嘆かわしい | なげかわしい | cảm thấy đáng buồn | |
見っともない | みっともない | đáng xấu hổ | |
無情な | むじょう | vô tình | |
思いやり | おもいやり | quan tâm; để ý | |
277 | 根強い | ねづよい | sâu sắc, sâu đậm (偏見 へんけん thành kiến, 人気, 習慣) |
278 | 密接な | みっせつ | mật thiết (関係,) |
密接する | làm sát nhau, mật độ cao | ||
279 | 寛大な | かんだい | rộng rãi, phóng khoáng, rộng lượng (人、性格, 処置 xử lý nhẹ,) |
寛容な | かんよう | bao dung | |
280 | 相応しい | ふさわしい | thích hợp, phù hợp (khi chọn đối tượng phù hợp với hoàn cảnh) |
281 | 内心 | ないしん | để tâm, để trong lòng |
282 | やる気 | やりき | động lực, sự ham muốn làm điều gì đó |
やる気がある⇔ない | có động lực ⇔ không có động lực | ||
やる気になる | trở nên có động lực | ||
やる気が出る | động lực được thể hiện | ||
やる気を出す | thể hiện động lực | ||
やる気を持つ | có động lực | ||
やる気がわく | động lực cháy bỏng | ||
やる気満々 | やるきまんまん | có rất nhiều động lực | |
283 | 優越感 | ゆうえつかん | tính tự phụ |
~に優越感を持つ | có tính tự phụ đối với… | ||
~に優越感を抱く | có tính tự phụ đối với… | ||
優越感に浸る | ひたる | chìm đắm trong sự tự phụ | |
劣等感 | れっとうかん | tính tự ti | |
284 | 誇り | ほこり | tự hào |
誇りがある⇔ない | có ⇔ không có sự tự hào | ||
誇りを持つ | mang niềm tự hào | ||
誇りに思う | cảm thấy tự hào | ||
誇りが傷つく | きずつく | lòng tự hào bị tổn thương | |
誇りを傷つける | きずつける | gây tổn thương đến lòng tự hào | |
誇り高い | ほこりたかい | niềm tự hào to lớn | |
自尊心 | じそんしん | lòng tự tôn | |
を誇る | ほこる | tự hào (誇る+N N mang niềm tự hào) | |
誇りらしい | cảm thấy tự hào | ||
285 | を決断する | けつだん | quyết đoán, mang tính chủ quan (chọn lựa một việc, một vấn đề gì) |
決断を下す | đưa ra quyết định | ||
決断を迫る | せまる | hối thúc đưa ra quyết định | |
決断力がある⇔ない | có ⇔ không có sự quyết đoán | ||
決心する | けっしん | quyết tâm (quyết định cách sống, mục tiêu cho tương lai. VD quyết tâm trở thành bác sĩ) | |
決意する | けつい | ý nghĩa tương tự 決心 nhưng mang hơi hướng quyết định những cái mới mẻ hơn | |
決定する | けってい | quyết định khách quan (dựa vào chứng cớ, ý kiến của mọi người để đưa ra quyết định) | |
286 | が苦心する | くしん | khó khăn, khổ tâm khi làm gì đó(không dùng đối với cơ thể, tính kinh tế) |
が苦労する | くろう | khó khăn | |
が苦悩する | くのう | khó khăn | |
287 | が嫉妬する | しっと | ghen, ghen tị, đố kị, ghen tức (弟に、ライバルの才能に、) |
嫉妬心 | しっとしん | lòng ghen tị, tính hay ghen | |
焼き餅 | やきもち | Lòng ghen tị, đố kỵ (chiên bánh もち ví von với làm những việc trái khuấy) | |
を妬む | ねたむ | ghen tỵ (人の幸せ、幸運、成功、才能、) | |
妬ましい | ねたましい | ghen tị | |
羨ましい | うらやましい | ghen tị nhẹ nhàng, thể hiện mình cũng thích được như thế, không có ý đồ xấu với đối phương | |
288 | が絶望する | ぜつぼう | tuyệt vọng (人生に絶望する tuyệt vọng với cuộc sống) |
絶望的 | một cách tuyệt vọng | ||
絶望感 | cảm thấy tuyệt vọng | ||
289 | を痛感する | つうかん | cảm giác đau đớn đối với …(力不足を ちからぶそく, 無力さを) |
290 | 先入観 | せんにゅうかん | quan niệm có sẵn trong suy nghĩ từ trước đối với một sự vật, sự viêc. Quan niệm đó có thể tốt, xấu, … |
に先入観を持つ | có định kiến với | ||
に先入観を抱く | いだく | có định kiến với | |
偏見 | へんけん | thành kiến, có sẵn suy nghĩ không tốt về đối tượng | |
291 | 過ち | あやまち | lỗi gây hậu quả nghiêm trọng, tội lỗi(giết người, ) |
過ちを認める | thừa nhận lỗi lầm | ||
過ちを犯す | おかす | phạm lỗi | |
過ちを償う | つぐなう | bồi thường lỗi lầm | |
過失 | かしつ | thất bại, sai lầm | |
誤り | あやまり | sai sót, lỗi không quá nghiêm trọng | |
292 | 欲 | よく | dục, tham vọng, ham muốn |
欲がある⇔ない | có ⇔ không có tham vọng | ||
欲が深い | tham vọng sâu sắc, nhiều tham vọng | ||
欲を出す | thể hiện tham vọng | ||
欲を言えば。。。 | nếu nói về tham vọng, về mong muốn thì… | ||
物欲 | ぶつよく | tham lam vật chất | |
性欲 | せいよく | ham muốn tình dục | |
欲望 | よくぼう | dục vọng, sự khao khát | |
欲張り | よくばり | tham lam, hám lợi | |
欲深な | よくぶか | tham lam | |
293 | 恥じ | はじ | xấu hổ, hổ thẹn |
恥をかく | xấu hổ, hổ thẹn | ||
に恥をさらす | phơi bày những điều đáng xấu hổ | ||
恥知らず | không biết xấu hổ | ||
が/を恥じる | xấu hổ | ||
~の名に恥じない | quả không hổ danh với…(チャンピオン danh hiệu nhà vô địch) | ||
294 | を罰する | ばっする | phạt, xử phạt (làm việc xấu, tội phạm) |
に罰を与える | ばつをあたえる | xử phạt đối với | |
から罰を受ける | bị xử phạt từ | ||
罰金 | ばっきん | phạt tiền | |
罰則 | ばっそく | quy tắc xử phạt | |
賞罰 | しょうばつ | thưởng phạt | |
を処罰する | しょばつ | xử phạt | |
を制裁する | せいさい | chế tài、phạt (thường là từ ghép) | |
295 | 念 | ねん | quan tâm, để tâm, cảm thấy (感謝の念、不安の念、尊敬の念) |
に念を押す | chú ý, cẩn thận | ||
に念を入れる | chú ý, cẩn thận | ||
296 | 本音 | ほんね | thực tâm (本音を言う、本音をもらす bộc lộ tấm lòng)(bày tỏ ra thì dùng 本音) |
に本音をもらす | biểu lộ, bộc lộ sự thực tâm | ||
本音を吐く | ほんねをはく | thổ lộ tấm lòng, thực tâm | |
建前 | たてまえ | sự khách sáo, không thực tâm | |
本心 | ほんしん | thực tâm (để trong lòng thì dùng 本心) | |
297 | を弁解する | べんかい | biện hộ, bào chữa (遅れることを・について弁解する) |
弁解の余地がない | không có chỗ cho việc bào chữa, lý do | ||
弁解がましい | べんかいがましい | bào chữa, lý do (tính từ い) | |
を弁明する | べんめい | biện minh | |
298 | が沈黙する | ちんもく | im lặng, không nói (khác với 寡黙 là ít nói, người không hay nói chuyện) |
沈黙を守る | giữ im lặng | ||
沈黙を破る | やぶる | phá vỡ bầu không khí im lặng | |
無言 | むごん | không nói lời nào, im lặng | |
沈黙は金 | im lặng là vàng | ||
299 | が没頭する | ぼっとう | mải mê, đắm chìm (quá tập trung hầu như không thèm để ý xung quanh)(研究に、勉強に) |
熱中する | ねっちゅう | tập trung (quên hết xung quanh) | |
夢中になる | むちゅう | mải mê làm gì đó (thường ý nghĩa không tốt) | |
300 | が専念する | せんねん | dốc hết sức, chuyên tâm (thường dùng cho học hành, công việc) |
301 | が充実する | じゅうじつ | sung túc, đầy đủ |
充実感を味わう | じゅうじつかん | tận hưởng cảm giác sung sướng | |
302 | が自立する | じりつ | tự lập (経済的に、精神的に) có thể vẫn sống cùng gia đình ⇔ 依存 phụ thuộc |
自立的な | じりつてき | một cách tự lập | |
自立性 | じりつせい | tính tự lập (thông thường ít sử dụng) | |
自立心 | じりつしん | tính tự lập | |
が自活する | じかつ | sống tự lập | |
独立 | どくりつ | độc lập (rời khỏi nhà, rời khỏi công ty tự gây dựng sự nghiệp) ⇔同居 どうきょ ở cùng nhau | |
303 | 相性 | あいしょう | sự tương hợp, ăn ý |
相性がいい⇔悪い | hợp rơ ⇔ kỵ rơ (AはBと相性が悪い A thì kị rơ B nên hay thua) | ||
相性が合う | hợp ý, ăn ý | ||
相性がぴったりだ | rất hợp, vừa vặn | ||
304 | が共感する | きょうかん | đồng cảm, cảm giác thấu hiểu sự việc của đối phương, nội dung gì cũng được |
共感を覚える | きょうかんをおぼえる | thấu hiểu sự tình | |
共感を呼ぶ | きょうかんをよぶ | kêu gọi sự thấu hiểu từ người khác | |
共鳴する | きょうめい | cộng hưởng, hưởng ứng, cùng chung tiếng nói | |
が同情する | どうじょう | hiểu được sự đáng thương của đối phương | |
共感性が高い人 | người nhạy bén, nắm bắt được ý nghĩa, sự tình, tình trạng của người khác | ||
305 | が協調する | きょうちょう | cùng ý hướng, cùng ý kiến, cùng tâm trạng thực hiện vấn đề gì đó(問題の解決に協調する) |
協調的な | きょうちょうてき | trên tinh thần hợp tác | |
協調性がある⇔ない | きょうちょうせい | có ⇔ không tính hợp tác, tinh thần hợp tác | |
国際協調 | こくさいきょうちょう | hợp tác quốc tế | |
協力する | きょうりょく | hợp tác, phối hợp sức mạnh lẫn nhau để thực hiện | |
306 | が共同する | きょうどう | hợp tác, cùng nhau làm một việc gì đó (=協同する) |
共同体 | きょうどうたい | hệ thống, xã hội cùng hợp tác | |
共同作業 | きょうどうさぎょう | làm việc nhóm | |
共同生活 | きょうどうせいかつ | sống tập thể | |
共同戦線 | きょうどうせんせん | cùng chung chiến tuyến | |
307 | を激励する | げきれい | cổ vũ cuồng nhiệt |
激励会 | げきれいかい | buổi lễ động viên, cổ vũ trước khi thi đấu | |
308 | を支援する | しえん | chi viện, viện trợ (被害者を) |
支援を受ける | nhận được viện trợ, chi viện | ||
支援者 | しえんしゃ | người chi viện, người hỗ trợ, giúp đỡ | |
支援団体 | しえんだんたい | tổ chức viện trợ | |
支援金 | しえんきん | tiền viện trợ | |
援助 | えんじょ | viện trợ | |
309 | を指摘する | してき | chỉ trích (誤りを) |
310 | を了解する | りょうかい | ① đồng ý, OK = 承知 ② hiểu rõ vấn đề = 理解 |
311 | を承諾する | しょうだく | sự chấp nhận, chấp thuận |
承諾を得る | しょうだくをえる | nhận được sự chấp thuận, chấp nhận | |
承諾書 | しょうだくしょ | Sự đồng ý bằng văn bản | |
312 | 嫌がらせ | いやがらせ | sự phiền nhiễu |
嫌がらせをする | gây ra phiền nhiễu | ||
嫌がらせを受ける | bị làm phiền | ||
313 | を妨害する | ぼうがい | trở ngại, cản trở |
妨害が入る | ぼうがいがはいる | bị cản trở, bị trở ngại | |
営業妨害 | えいぎょうぼうがい | cản trở kinh doanh | |
安眠妨害 | あんみんぼうがい | gây trở ngại giấc ngủ của người khác | |
314 | を説得する | せっとく | thuyết phục (親を、ほかの人を) |
説得力 | せっとくりょく | khả năng thuyết phục | |
説得力に欠ける | không có khả năng thuyết phục | ||
を説く | とく | Giải thích; biện hộ; bào chữa | |
315 | 理屈 | りくつ | lý do, lý lẽ, tính logic nhưng thường dùng trong trường hợp tiêu cực |
理屈に合わない | lý do không hợp lý | ||
理屈が通らない | とおらない | lý do không được thông qua, không được chấp nhận | |
理屈が通用しない | つうようしない | lý do không được thông qua, không được chấp nhận | |
屁理屈 | へりくつ | nói nước đôi, nói ẩn ý vd: 分かった ① đã hiểu ② không muốn nói tiếp nữa, muốn kết thúc câu chuyện ちょっと: ① hiểu một chút ② hoàn toàn không hiểu gì hết |
|
理屈屋 | りくつや | người hay nói lý lẽ (=言い訳ばかりの人) | |
316 | 論理 | ろんり | logic, lý luận chặt chẽ (ý nghĩa tương đương với 理屈 nhưng mang ý nghĩa tích cực hơn) |
論理が通らない | とおらない | lý luận không được thông qua, không chấp nhận | |
論理的 | ろんりてき | tính lý luận, tính logic | |
論理性に欠ける/を欠く | ろんりせい | thiếu tính logic | |
論理立てる | ろんりだてる | xây dựng tính logic | |
317 | を推理する | すいり | suy luận |
推理小説 | すいりしょうせつ | tiểu thuyết suy luận | |
推理作家 | すいりさっか | tác giả viết về đề tài suy luận | |
推理力 | すいりりょく | năng lực suy luận | |
318 | 根拠 | こんきょ | căn cứ |
根拠がある⇔ない | có ⇔ không có căn cứ | ||
根拠を示す | しめす | đưa ra căn cứ | |
根拠地 | こんきょち | căn cứ điểm | |
本拠 | ほんきょ | bản cứ, thành lũy, bộ chỉ huy | |
319 | を誇張する | こちょう | phóng đại, bốc phét, khoác lác |
誇大 | こだい | Phóng đại, khoa trương | |
320 | を暗示する | あんじ | ám thị, ám chỉ (tra thêm từ điển ám thị là gì ) |
暗示的 | một cách ẩn ý, ám chỉ | ||
を明示する | めいじ | chỉ ra rõ ràng | |
暗示にかかる | nhận ám thị | ||
暗示にかける | tác động ám thị (自分に暗示をかける tự trấn an bản thân) | ||
自己暗示 | じこあんじ | tự kỉ ám thị, tự mình gây ra tác động tâm lý lên chính bản thân mình vd: tự trấn an bản thân | |
321 | を錯覚する | さっかく | ảo giác |
目の錯覚 | めのさっかく | mắt bị ảo giác | |
錯覚に陥る | おちいる | rơi vào ảo giác | |
322 | 視野 | しや | ① tầm nhìn, tầm mắt ② tầm nhìn, tầm hiểu biết |
視野が開ける | được mở rộng tầm mắt (360°視野が開けた mở rộng tầm nhìn 360 độ) | ||
視野が遮られる | さえぎられる | bi che khuất tầm nhìn | |
視野を遮る | さえぎる | che khuất tầm nhìn | |
視野に入る | はいる | lọt vào tầm mắt | |
視野から消える | きえる | xoá khỏi tầm mắt, biến mất khỏi tầm mắt | |
視界 | しかい | ① tầm nhìn, tầm mắt ② tầm nhìn, tầm hiểu biết | |
視野が広い⇔狭い | tầm nhìn, tầm hiểu biết rộng ⇔ hẹp | ||
視野が広がる | ひろがる | tầm hiểu biết được mở rộng | |
視野を広げる | ひろげる | mở rộng tầm hiểu biết | |
視野を狭める | せばめる | thu hẹp tầm hiểu biết | |
323 | 空白 | くうはく | để trống, khoảng để trống |
空白を埋める | che lấp khoảng trống | ||
空白期間 | thời kì để trống, thời kì bị tạm hoãn, đứt quãng | ||
324 | が接触する | せっしょく | tiếp xúc |
接触が悪い | chỗ tiếp xúc, vị trí tiếp xúc không tốt, bị cấn, có vấn đề | ||
接触を断つ | たつ | chấm dứt tiếp xúc, không gặp, không giao tiếp nữa | |
接触事故 | tai nạn va chạm | ||
接触感染 | truyền nhiễm thông qua tiếp xúc | ||
325 | が/を交渉する | こうしょう | ① đàm phán, thương lượng (Nを/について A社と 交渉する) ② giao du, quan hệ, qua lại (近所との交渉 giao du, qua lại với hàng xóm) |
交渉がまとまる | ①cuộc đàm phán được rút kết lại | ||
交渉が決裂する | けつれつ | ①đàm phán thất bại | |
交渉を重ねる | かさねる | ①thương lượng nhiều lần | |
団体交渉 | だんたいこうしょう | ①thương lượng, đàm phán tập thể | |
労使交渉 | ろうしこうしょう | ①thương lượng giữa người lao động và sử dụng lao động | |
交渉がない | ② không giao du, không nói chuyện, giao tiếp | ||
交渉を持つ | ② giữ liên lạc, giữ mối quan hệ | ||
交渉を断つ | たつ | ② chấm dứt quan hệ, chấm dứt qua lại, giao du | |
没交渉 | ぼつこうしょう | ② không liên lạc, không có mối quan hệ, sự không liên quan | |
関わり合い | かかわりあい | ②liên quan, dính líu đến | |
326 | が妥協する | だきょう | thỏa hiệp |
妥協の余地がない | よち | không có chỗ cho sự thỏa hiệp | |
妥協点 | だきょうてん | điểm thỏa hiệp | |
妥協案 | だきょうあん | bản thỏa hiệp, đề án thỏa hiệp | |
327 | を更新する | こうしん | cập nhật, làm mới (記録、免許、ビザ、) |
328 | を精算する | せいさん | thanh toán, tính toán lại tiền bạc |
精算所 | せいさんじょ | chỗ tính toán để trả tiền | |
精算書 | せいさんしょ | giấy thanh toán | |
精算額 | せいさんがく | số tiền thanh toán | |
329 | 損害 | そんがい | tổn hại, thiệt hại |
損害が出る | bị tổn hại, bị thiệt hại | ||
損害を出す | gây ra tổn hại | ||
損害を与える | làm tổn hại đến (に損害を与える) | ||
損害を受ける | chịu tổn hại từ (による・によって損害を受ける) | ||
損害を被る | かぶる | chịu tổn hại từ (による・によって損害を被る) | |
損害を償う | つぐなう | đền bù tổn hại | |
損害を賠償する | ばいしょう | đền bù tổn hại | |
損害額 | そんがいがく | lượng thiệt hại, tiền thiệt hại | |
損害保険 | そんがいほけん | bảo hiểm thiệt hại | |
330 | 利害 | りがい | lợi và hại |
利害が一致する | いっち | thống nhất lợi hại (khi thảo luận, đàm phán) | |
利害が対立する | たいりつ | đối lập về mặt lợi hại (khi thảo luận, đàm phán) | |
利害関係 | quan hệ lợi hại, mối liên quan lợi dụng lẫn nhau | ||
331 | 光景 | こうけい | quang cảnh (cụ thể, rõ ràng, có tính chất như thế nào) |
情景 | じょうけい | cảnh tượng | |
風景 | ふうけい | phong cảnh | |
332 | を報道する | ほうどう | thông tấn, thông báo(trong tin tức, thời sự) |
報道番組 | ほうどうばんぐみ | chương trình thời sự | |
報道記事 | ほうどうきじ | kí sự thời sự | |
報道記者 | ほうどうきしゃ | kí giả thời sự | |
報道機関 | ほうどうきかん | cơ quan thông tấn | |
報道写真 | ほうどうしゃしん | hình ảnh thời sự | |
報道陣 | ほうどうじん | nhóm phóng viên đang tác nghiệp | |
333 | を破壊する | はかい | phá hoại, phá hủy (建造物,システム,生活,神経,細胞,生態系 せいたいけい hệ sinh thái) |
破壊的 | はかいてき | mang tính phá hoại | |
自然破壊 | しぜんはかい | phá hoại tự nhiên | |
環境破壊 | かんきょうはかい | phá hoại môi trường | |
森林破壊 | しんりんはかい | phá hoại rừng | |
破壊力 | はかいりょく | sức phá hoại, lực phá hoại | |
を建設する | けんせつ | kiến thiết, xây dựng | |
を創造する | そうぞう | sáng tạo | |
334 | を破棄する | はき | ① hủy bỏ, bác bỏ những điều đã thỏa thuận(条約、婚約、契約) ② vứt bỏ, xé bỏ giấy tờ (書類、手紙、メール) ③ hủy bỏ phán quyết (判決) |
契約破棄 | けいやくはき | hủy hợp đồng | |
婚約破棄 | こんやくはき | hủy hôn | |
を破り捨てる | やぶりすてる | vứt bỏ, xé bỏ giấy tờ | |
335 | が対応する | たいおう | ① tương ứng (tương ứng với A là B) ② đối ứng (đối với A thì xử lý như thế nào) |
対応策 | たいおうさく | kế sách đối ứng | |
336 | が対処する | たいしょ | đối xử, cư xử, xử lý (問題に、客の苦情への đối ứng với lời than phiền từ khách hàng) |
対処法 | たいしょほう | cách xử lý, xử trí | |
対処療法 | たいしょりょうほう | liệu pháp xử lý | |
337 | が取引する | とりひき | giao dịch, thông thương |
取引がある⇔ない | có ⇔ không thông thương | ||
取引先 | とりひきさき | khách hàng | |
取引銀行 | とりひきぎんこう | ngân hàng giao dịch (ngân hàng mà bản thân mở tài khoản giao dịch, vay mượn, gửi tiền) | |
裏取引 | うらとりひき | giao dịch ngầm, (thỏa thuận điều kiện để trao đổi ) | |
司法取引 | しほうとりひき | hợp đồng tư pháp (thỏa thuận đền bù tại tòa án) | |
338 | が独占する | どくせん | độc chiếm, độc quyền (上位 vị trí cao nhất, 市場 しじょう thị trường) |
独占インタビュー | phỏng vấn độc quyền | ||
独占企業 | どくせんきぎょう | kinh doanh độc quyền | |
独占禁止法 | どくせんきんしほう | luật chống độc quyền | |
339 | が進出する | しんしゅつ | ① tiến lên, tiến vào (海外市場に, 芸能界に げいのうかい showbiz, 政界 せいかい giới chính trị) ② tiến vào (決勝戦に けっしょうせん trận chung kết) |
が撤退する | てったい | rút lui (thường dùng cho quân đội hoặc rút lui khỏi địa điểm, thị trường nào đó) | |
340 | が進化する | しんか | ① tiến hóa, biến thành cái khác (サルから、) ② cải tiến máy móc |
進化論 | しんかろん | thuyết tiến hóa | |
進化論的な | しんかろんてき | mang tính thuyết tiến hóa | |
進化論者 | しんかろんしゃ | nhà lý luận tiến hóa | |
が退化する | たいか | thoái hóa | |
進化を遂げる | とげる | làm được, đạt được sự tiến hóa, sự cải tiến | |
341 | 一切 | いっさい | ① toàn bộ ② いっさい。。。ない hoàn toàn không (一切関係ない) |
342 | を加減する | かげん | ① mức độ, trạng thái vừa đủ, phù hợp (nếu vai trò là danh từ ghép với từ khác) ② gia giảm, điều chỉnh cho phù hợp (nếu vai trò là động từ 火の強さを加減する) ③ bước đi trong trạng thái không khỏe (うつむき加減 ) |
加減がいい⇔悪い | trạng thái, mức độ tốt、cuối đầu buồn bã ⇔ không tốt | ||
水加減 | みずかげん | lượng nước | |
塩加減 | しおかげん | lượng lửa, mức độ lửa | |
火加減 | ひかげん | lượng muối | |
湯加減をみる | ゆかげん | thử độ nóng của nước nóng | |
手加減 | てかげん | nương tay | |
343 | を削減する | さくげん | giảm bớt |
経費削減 | けいひさくげん | giảm chi phí | |
コスト削減 | giảm giá | ||
人員削減 | じんいんさくげん | giảm nhân viên | |
344 | 余分 | よぶん | ① danh từ:dư thừa, vượt quá nhu cầu ② tính từ:dư thừa (余分な言葉 từ ngữ thừa, 余分に作る làm thừa ra) |
余分がある⇔ない | có thừa ⇔ không thừa | ||
余分が出る | có phần thừa, có dư | ||
余り | あまり | dư thừa | |
345 | 余地 | よち | ① chỗ trống (車が入る余地がある) ② chỗ, vị trí (改善の余地 chỗ cần cải tiến、弁解の余地 chỗ để biện hộ) |
余地がある⇔ない | ①② có ⇔ không có chỗ để làm gì đó | ||
346 | が発言する | はつげん | phát ngôn, ý kiến phát biểu |
発言力 | はつげんりょく | tiếng nói, sức mạnh của lời nói | |
発言権 | はつげんけん | quyền phát biểu ý kiến, quyền phát ngôn | |
347 | を発行する | はっこう | ① phát hành, cấp phát(パスポート、成績証明書、~カード、診断書、) ② xuất bản (書籍 しょせき sách báo) ③ phát hành (紙幣 しへい tiền giấy, 株券 かぶけん cổ phiếu, 国債 こくさい trái phiếu nhà nước) |
を再発行する | さいはっこう | tái cấp phát ① | |
を出版する | しゅっぱん | xuất bản ② | |
を発刊する | はっかん | xuất bản ② | |
を刊行する | かんこう | xuất bản ② | |
348 | を発信する | はっしん | phát tín, gửi thư tín, thông tin (電報 でんぽう、メール、情報) |
発信人 | はっしんにん | người phát tín | |
発信者 | はっしんしゃ | người phát tín | |
発信先 | はっしんさき | nơi nhận thông tin ( hiện tại thì cũng dùng từ này để nói về người gửi) Do dễ bị nhầm lẫn như thế nên người ta sẽ dùng từ 発信 và 着信 đối với điện thoại, 送信 và 受信 đối với mail, 送り先 và 届け先 đối với đồ vật ) | |
発信元 | はっしんもと | nơi gửi thông tin | |
を受信する | じゅしん | nhận thông tin | |
着信 | ちゃくしん | cuộc gọi đến | |
349 | を発送する | はっそう | chuyển phát, ship hàng (荷物を) |
発送先 | はっそうさき | nơi gửi | |
発送元 | はっそうもと | nơi nhận | |
350 | が発酵する | はっこう | lên men (生地 きじ bột làm bánh, vải) |
発酵食品 | はっこうしょくひん | thực phẩm lên men | |
アルコール発酵 | lên men rượu | ||
351 | が発育する | はついく | lớn lên, phát triển (子供は順調に、発育のいい赤ちゃん) |
発育がいい⇔悪い | phát triển tốt ⇔ không tốt | ||
発育が早い⇔遅い | phát triển nhanh, lớn nhanh ⇔ chậm phát triển | ||
が生育する | せいいく | phát triển | |
が成育する | せいいく | phát triển | |
352 | が/を発足する | はっそく | thành lập (会、組織、団体) |
353 | を確信する | かくしん | lòng tin、tin tưởng chắc chắc là như thế |
確信がある⇔ない | có ⇔ không có lòng tin | ||
確信を持つ | có lòng tin | ||
確信を得る | nhận được sự tin tưởng | ||
確信的な | かくしんてき | một cách tin tưởng | |
確信犯 | かくしんはん | biết là sai trái nhưng vẫn phạm tội | |
354 | が/を確定する | かくてい | xác định, chọn được, quyết định được (新市長、刑 けい hình phạt, 方針 phương pháp, phương châm) |
確定的な | かくていてき | một cách xác định, đại khái đã xác định | |
不確定な | ふかくてい | không xác định | |
355 | を確保する | かくほ | bảo đảm, giữ gìn (食料、予算、財源、原料、エネルギー) |
356 | が/を確立する | かくりつ | xác lập, thành lập, tạo nên (基礎、制度、作風、名声 めいせい danh tiếng, 信頼関係、地位) |
357 | が反応する | はんのう | ① phản ứng với tình huống, với hoàn cảnh (khi được gọi tên, với đồ ăn chua thì nhăn mặt,…) ② phản ứng, nhận biết, nhận tín hiệu xử lý (máy móc) ③ phản ứng khi trộn 2 thứ lại với nhau |
反応を見る | nhìn xem phản ứng (của ai đó) | ||
拒否反応 | きょひはんのう | phản ứng không để ý, không quan tâm, từ chối | |
拒絶反応 | きょぜつはんのう | phản ứng cự tuyệt (mạnh hơn so với 拒否反応) | |
反応がある⇔ない | có ⇔ không có phản ứng | ||
反応がいい⇔悪い | phản ứng tốt ⇔ không tốt | ||
反応が鋭い⇔鈍い | するそい⇔にぶい | phản ứng nhạy bén ⇔ phản ứng không nhạy | |
反応が素早い⇔遅い | すばやい | phản ứng nhanh ⇔ chậm | |
無反応な | むはんのう | không có phản ứng | |
化学反応 | かがくはんのう | phản ứng hóa học | |
358 | が/を 反射する | はんしゃ | ① phản chiếu, phản xạ ánh sáng, âm thanh (日光が壁に、) ② phản xạ tự nhiên khi thấy trạng thái, tình huống gì đó của con người |
反射神経 | はんしゃしんけい | thần kinh phản xạ | |
条件反射 | じょうけんはんしゃ | phản xạ có điều kiện | |
反射的な | はんしゃてき | một cách phản xạ | |
359 | が反発する | はんぱつ | ① phản phát, bật lại, chống đối (親に、) ② đẩy (磁石) |
反発を招く | mời gọi phản bác, làm những điều khiến người khác phản bác lại | ||
~から反発を買う | mua sự phản bác, làm những điều khiến người khác phản bác lại | ||
反発力 | はんぱつりょく | lực đẩy hút (của nam châm) | |
360 | が/を反映する | はんえい | ① phản ánh (国民の声、世相 せそう tình hình xã hội, 親の行動 hành động của bố mẹ) ② phản chiếu (富士山の姿) |
361 | が反則する | はんそく | phạm lỗi (thường dùng trong thể thao) |
反則を犯す | vi phạm lỗi, thực hiện hành vi phạm lỗi (cố ý) | ||
反則を取られる | bị lỗi (không cố ý) | ||
反則負け | はんそくまけ | thua cuộc vì phạm lỗi | |
362 | 特許 | とっきょ | bằng sáng chế |
特許権 | とっきょけん | bằng sáng chế | |
特許を取る | lấy bằng sáng chế | ||
特許を得る | có bằng sáng chế | ||
特許を申請する | しんせい | xin xác nhận sáng chế | |
363 | 特有 | とくゆう | đặc hữu, đặc thù, độc đáo (特有の匂い、特有の習慣) |
固有 | こゆう | cố hữu、cái vốn có; truyền thống (文化、財産) | |
独特 | どくとく | độc đáo, lạ (スタイル、風格) | |
364 | を特定する | とくてい | ① đã định trước (条件、) ② xác định (犯人、アレルギー源 nguyên nhân, nguồn gây ra dị ứng) |
不特定多数 | ふとくていたすう | mặc định là nhiều nhưng không rõ là bao nhiêu | |
365 | が復帰する | ふっき | khứ quy, quay lại, khôi phục nguyên trạng |
社会復帰 | しゃかいふっき | trở lại với cuộc sống trong xã hội | |
職場復帰 | しょくばふっき | trở lại công việc | |
原状復帰 | げんじょうふっき | trở về nguyên trạng | |
366 | が/を復旧する | ふっきゅう | phục hồi (công trình, đường sá) |
復旧作業 | ふっきゅうさぎょう | tiến hành phục hồi lại như cũ | |
367 | が/を復興する | ふっこう | phục hưng (đất nước, làng, xã, mang tính kinh tế xã hội…) |
災害復興 | さいがいふっこう | phục hưng sau thiên tai | |
368 | を追及する | ついきゅう | điều tra、truy cứu tội (責任、原因、犯人、犯行の動機、事件) |
369 | を追求する | ついきゅう | theo đuổi (理想、幸福、利益、…) |
370 | を追究する | ついきゅう | theo đuổi nghiên cứu, làm sáng tỏ (真理、真実、本質、美 び vẻ đẹp) |
371 | を追跡する | ついせき | theo dấu (犯人) |
追跡調査 | theo sát điều tra | ||
372 | 手本 | てほん | ① mẫu, vật mẫu ② hình mẫu lý tưởng, cách làm mẫu |
手本にする | làm mẫu | ||
手本になる | trở thành khuôn mẫu | ||
模範 | もはん | mô phạm, thị phạm, làm mẫu | |
373 | 手がかり | てがかり | ① dấu vết, manh mối ② chỗ bám tay |
手がかりがある⇔ない | có ⇔ không có dấu vết | ||
手がかりをつかむ | nắm bắt dấu vết | ||
糸口 | いとぐち | đầu mối, manh mối | |
足がかり | あしがかり | chỗ đặt chân | |
374 | が手分けする | てわけ | phân chia (みんなで phân chia mọi người, 何の人かで chia cho mấy người) |
を分担する | ぶんたん | phân chia | |
375 | を手配する | てはい | thu xếp, chuẩn bị khi tổ chức sự kiện gì đó(人員 じんいん、物資 ぶっし、チケット、会場、) |
指名手配 | しめいてはい | nêu tên truy nã | |
376 | 手探り | てさぐり | ①dò dẫm, mò mẫn (bước đi, tiến lên, ) ② mày mò, dò dẫm học những điều cơ bản |
377 | 手際 | てぎわ | kĩ năng, sự khéo léo |
手際がいい⇔悪い | kĩ năng tốt ⇔ không tốt | ||
手際よく | kĩ năng tốt | ||
不手際 | ふてぎわ | không có kĩ năng | |
378 | 人手 | ひとで | ① nhân công, người làm ② người phụ giúp ③ bàn tay con người |
人手がかかる | tốn nhân công | ||
人手をかける | tốn nhân công | ||
人手が足りない | không đủ nhân công | ||
人手不足 | ひとでぶそく | thiếu nhân công | |
人手を借りる | mượn tay người khác, nhờ giúp đỡ | ||
人手に頼る | nhờ vào người khác | ||
人手を加える | nhúng tay vào | ||
人手が入る | có bàn tay con người can thiệp vào | ||
人手に渡る | trao tay cái gì cho người khác | ||
379 | 人目 | ひとめ | sự chú ý của mọi người |
人目がある | có sự chú ý của mọi người | ||
人目が気になる | bị chú ý | ||
人目を気にする | gây chú ý | ||
人目を避ける | né tránh sự chú ý | ||
人目に付く | được chú ý | ||
人目を引く | lôi kéo sự chú ý của người khác | ||
人目をはばがる | quan tâm, để ý (=気になる) | ||
380 | 人気 | ひとけ | cảm giác có người (khi đi đường vắng) |
人気がない | cảm giác không có người, không có ai |
Xem thêm:
2000 Từ vựng phổ biến đề thi N1
Tổng hợp những Động Từ hay xuất hiện trong JLPT N1