Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi làm hồ sơ du học Nhật

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi làm hồ sơ du học Nhật

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi làm hồ sơ du học Nhật

Để chuận bị tốt nhất cho việc làm hồ sơ du học Nhật Bản thì việc nắm vựng các từ vựng liên quan là rất cần thiết.
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học những từ vựng buộc phải biết khi làm hồ sở du học Nhật Bản.

1. 入学願書 (にゅうがくがんしょ) : Đơn nhập học

2. 留学理由書 (りゅうがくりゆうしょ): Bản lý do du học

3. 経費支弁書 (けいひしべんしょ): Giấy bảo lãnh

4. 経費支弁者 (けいひしべんしゃ): Người bảo lãnh

5. メールアドレス : Địa chỉ mail

6. 国籍(こくせき) : Quốc tịch

7. 性別 (せいべつ) : Giới tính

8. 旅券番号 (りょけんばんごう): Số hộ chiếu

9. 配偶者の申込書 ,申請書 (はいぐうしゃのもうしこみしょ ,しんせいしょ): Đơn đăng ký của vợ/chồng

10. 申請者(しんせいしゃ): Người đăng ký, làm đơn

11. 申し込む (もうしこむ): Đăng ký

12. 氏名 (しめい ), お名前 (おなまえ): Họ tên

13. ふりがな: Phiên âm

14. 住所 (じゅうしょ ): Địa chỉ

15. 出生地 (しゅっせいち ): Nơi sinh

16. 生年月日 (せいねんがっぴ): Ngày tháng năm sinh

17. 年齢 (ねんれい): Tuổi

18. 学歴 ( がくれき): Quá trình học tập

19. 職歴 (しょくれき): Kinh nghiệm công tác

20. 職業 (しょくぎょう): Nghề nghiệp

21. 電話番号 (でんわばんごう): Số điện thoại

22. 携帯番号 (けいたいばんごう): Số di động

23. 配偶者の有無 (はいぐうしゃのゆうむ ): Tình trạng hôn nhân

24. 在留カード番号 (ざいりゅうかーどばんごう): Mã số công dân

25. 在留資格 (ざいりゅうしかく): Tư cách lưu trú

26. 在留期間 (ざいりゅうきかん): Thời hạn lưu trú

27. 在日家族 (ざいにちかぞく): Gia đình ở Nhật

28. 続柄 (つづきがら): Mối quan hệ

29. 有効期限 (ゆうこうきげん): Thời điểm hết hiệu lực (hộ chiếu, tư cách, giấy chứng nhận, thẻ tín dụng,…)

30. 公民証明書番号 (こうみんしょうめいしょば んごう): Số căn cước công dân

31. 発行日 (はっこうび): Ngày phát hành

32. 発行所 (はっこうしょ): Địa chỉ cấp

33. 市民の居住管理及び国家データ警察局 (しみんのきょじゅうかんりおよびこっかデータけいさつきょく): Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

34. 申請者との関係(しんせいしゃとのかんけい): Quan hệ với người đăng ký

35. 世帯人数 (せたいにんずう): Số người trong gia đình

36. 世帯主 (せたいぬし): Chủ gia đình

37. 学費 (がくひ): Học phí

38. 月間生活費 (げっかんせいかつひ): Phí sinh hoạt hàng tháng

39. 勤務先 (きんむさき): Nơi làm việc

40. 年収 (ねんしゅう): Thu nhập hàng năm

Xem thêm bài:
Từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi gia hạn VISA
Từ vựng tiếng Nhật về Trường Học