Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi viết CV xin việc cty Nhật

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi viết CV xin việc cty Nhật

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi viết CV xin việc cty Nhật
Những từ vựng cần thuộc khi viết CV, phỏng vấn vào công ty Nhật.

KINYUBI (記入日) = Ngày ứng tuyển

SHIMEI (氏名) = Tên

IN (印) = Stamp

SHASHIN (写真) = Hình cá nhân.

SEINENGAPPI (生年月日) = Ngày sinh, tuổi, giới tính.

GENJUSHO (現住所) = Địa chỉ nơi ở hiện tại

DENWA (電話) = Số điện thoại hiện tại.

RENRAKUSAKI (連絡先) = Thông tin liên lạc

DENWA (電話) = (Contact) Số điện thoại

GAKUREKI (学歴) = Quá trình học tập

SHOKUREKI (職歴) = Kinh nghiệm làm việc.

MENKYO & SHIKAKU (免許・資格) = Bằng cấp chứng chỉ

(志望の動機特技、好きな学科など) = Năng, lực kỹ năng, mục tiêu…

FUYOKAZOKUSU (扶養家族数) = Số điện thoại người liên hệ khác nếu cần (Người trong gia đình).

国籍(Kokuseki): Quốc tịch : ベトナム

現住所 (Genjūsho): Địa chỉ hiện tại, nên viết thông tin liên lạc của bạn bằng tiếng Việt không dấu để họ gửi thư tới

連絡先(Renrakusen): Thông tin liên lạc, điền tên người họ có thể lên lạc, nên điền tên mình vào (tiếng Việt không dấu)

電話(denwa) hoặc 電話番号(Tenwabangō): số điện thoại. Nếu gửi cho công ty tại Nhật. Các bạn nên chuyển về dạng số quốc tế : +84.983….

メールアドレス(Mēruadoresu) : địa chỉ email

学歴 (Gakureki ): Quá trình học tập

免許–資格(Menkyo – shikaku): Chứng chỉ, bằng cấp

大学 (Daigaku) trường đại học

学部 (Gakubu) ngành, khoa

学士 (Gakushi) Cử nhân

特技(Tokugi): Kỹ năng đặc biệt

本人希望記入欄(Honnin kibō kinyū ran): Nguyện vọng

勤務部署(Kinmu busho): Bộ phận làm việc

勤務地 (Kinmuchi): Nơi làm việc

給与(Kyūyo): Tiền lương

配偶者の有無 (Haigūsha no umu): Tình trạng hôn nhân.

賞罰(Shōbatsu – thành tích và kỷ luật)

志望の動機 (Shibō nó dōkì – lý do ứng tuyển)

Xem thêm:
Những câu hỏi khi phỏng vấn làm thêm Arubaito tại Nhật
Những câu hỏi khi đi phỏng vấn ở công ty Nhật