Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y Tế, Thuốc, Khám Bệnh – Phần 1

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y Tế, Thuốc, Khám Bệnh – Phần 1

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y Tế, Thuốc, Khám Bệnh – Phần 1
[Tổng hợp] Tất tần tật từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y tế, Bệnh viện, Thuốc, Khoa khám bệnh.

薬、薬品;thuốc くすり、やくひん

治療薬、医薬品;thuốc chữa trị ちりようやく、いやくひん

消毒薬;thuốc khử trùng しょうどくやく

ワクチン;vắc xin

タミフル;tamifru

液体の薬、シロップ;thuốc nước えきたいのくすり

錠剤;thuốc viên じょうざい

粉薬;thuốc bột こなぐすり

カプセル;thuốc viên nhộng

軟膏;thuốc mở なんこう

点眼薬;thuốc nhỏ mắt てんがんやく、めぐすり

湿布;túi chườm nóng/ lạnh しっぷ

冷湿布: túi chườm lạnh

風邪薬;thuốc cảm かぜぐすり

咳止め薬;thuốc chữa ho せきどめぐすり

解熱剤;thuốc hạ sốt げねつざい

頭痛薬;thuốc nhức đầu ずつうやく

生理痛薬;thuốc giảm đau bụng sinh lý せいりつうやく

下痢止め;thuốc trị tiêu chảy げりどめ

便秘薬;thuốc trị táo bón べんぴやく

胃薬;thuốc đau bao tử いぐすり

虫刺されの薬;thuốc trị ngứa do côn trùng

(消毒用)アルコール;cồn

オキシドール;nước oxy già

松葉杖;cái nạng まつばづえ

車椅子;xe lăn くるまいす

脱脂綿;bông thấm だっしめん

ガーゼ;miếng gạc

絆創膏;băng cá nhân ばんそうこう=ばんどえいど

包帯 ほうたい miếng vải dùng để băng bó vết thương

薬局;hiệu thuốc

病院;bệnh viện

医者;bác sĩ

主治医;bác sĩ điều trị chính

担当医;bác sĩ phụ trách

歯医者;nha sỹ

看護師;y tá

薬剤師;dược sỹ

病人;người bệnh

患者;bệnh nhân

怪我人;người bị thương

体温;thân nhiệt

体温計;nhiệt kế

検温;đo nhiệt độ  けんおん

脈をとる;đo mạch  みゃく

血圧;huyết áp  けつあつ

高血圧;huyết áp cao  こうけつあつ

低血圧;huyết áp thấp  ていけつあつ

血糖値;đường huyết  けっとうち

血液;máu  けつえき

血液検査;xét nghiệm máu  けつえきけんさ

血液型;nhóm máu  けつえきがた

∟ A型なら 『 Máu nhóm A 』

血液凝固;sự đông máu けつえきぎょうこ

充血する;sung huyết  じゅうけつ

止血する;cầm máu  しけつ

輸血する; truyền máu  ゆけつ

レントゲン;chụp x quang

X 線検査;kiểm tra bằng tia x quang

超音波検査;sóng siêu âm ちょうおんぱけんさ

心電図;điện tâm đồ  しんでんず

胃カメラ;soi dạ dày

CTスキャン;chụp CT

傷口を洗う;rửa vết thương  きずぐちをあらう

消毒;khử trùng

注射、点滴;tim tĩnh mạch

ツベルクリン反応検査;Kết quả xét nghiệm vi khuẩn lao

麻酔をかける;gây mê ますいをかける

手術;phẫu thuật しゅしゅつ

人工透析;chạy thận じんこうとうせき

検尿;xét nghiệm nước tiểu けんにょう

検便;xét nghiệm phân けんべん

コンタクトレンズ;kính sát tròng

メガネ;mắt kính

ストレッチャー;cái cáng

人工呼吸;hô hấp nhân tạo じんこうこきゅう

入院;nhập viện、nằm viện にゅういん

通院;đi viện つういん

安静にする;nghỉ ngơi あんせいにする

静養する;tĩnh dưỡng せいよう

リハビリ;phục hồi chức năng

回復;hồi phục かいふく

退院;ra viện  たいいん

予防;phòng ngừa よぼう

予防接種;tiêm chủng よぼうせっしゅ

健康保険証;sổ bảo hiểm y tế けんこうほけんしょう

既往症;tiền sử bệnh きおうしょう、(過去にかかったことがある病気で、現在は治っているもののこと : Một căn bệnh mà bạn
đã mắc phải trước đây và hiện đã được chữa khỏi.)

健康診断を受ける;kiểm tra sức khoẻ けんこうしんだんをうける

人間ドック;kiểm tra y tế toàn diện

ズキズキ;nhức đau ・・・激しいうずくような痛み

ヒリヒリ;rát ・・・火傷(カショウ=やけど)のような痛み

ガンガン;như búa bổー・・・脈打つような痛み

激しく;mạnh

強く;nhiều

鈍く(にぶく)âm ỉ ・・・しくしくと痛む

地味に;đau hơi hơi ・・・軽い痛み

ずっと(絶えず);liên tục

チクチクとした;nhói

ちょっとチクっとする;nhoi nhói

刺すような;đau giống như bị đâm

締め付けられるように;đau thắt lại・・・圧迫されるような痛み

周期的に;đau từng đợt ・・・断続的な痛み

痺れるような;tê しびれる

電気が走るような;điện được chạy

喉が痛い;đau họng

腹痛;đau bụng

胃痛;đau dạ dày

頭が痛い;đau đầu

痛くない。 : không đau.

そんなに痛くない。: Không đau đến thế đâu ạ

痛いけどまだ我慢できる。: Tôi đau nhưng vẫn chịu đựng được.

痛い。: Tôi bị đau.

すっごい痛い。: Rất đau đớn.

めちゃくちゃ痛い : Rất là đau.

ヤバイ、マジでヤバイ。オワタ。: Nguy hiểm, Chết rồi.

我慢できないほど痛い。: Đau chịu không nổi.

死にそうなくらい痛い。: đau gần chết.

(   )日前から痛いです。
Tôi bị đau từ(  ) ngày trước

(今朝)から【お腹】が痛いです。
Tôi bị đau 【bụng】 từ (sáng hôm nay)

●日前;● ngày trước

昨日;hôm qua きのう

昨晩;tối hôm qua さくばん

今朝;sáng hôm nay けさ

(  )時に症状ができます。
Triệu chứng của bệnh có từ (  ).

khi~ ~時に、~の時に

Trong khi ~ ~と同時に、~している最中に

Trước khi~ ~前に、~する前に

Sau khi ~ ~後に、~した後で

安静時 : Khi nghỉ ngơi

動いた時 : khi di chuyển

触った時 : khi chạm tay vào

ここを押した時 : khi ấn chỗ này

薬を使用する前 : Trước khi uống thuốc

薬を使用した後 : Sau khi uống thuốc

投薬中 : Trong khi uống thuốc được cấp

食前 : Trước khi ăn

食後 : sau khi ăn

空腹時 : khi đói

薬を服用した後: sau khi uống thuốc

病院で薬を服用した後 : sau khi uống thuốc tại bệnh viện

薬の服用を止めた後 : sau khi ngừng uống thuốc

食後に吐き気などの症状が出ます。
Có biểu hiện như buồn nôn sau khi ăn.

薬を服用した後に吐き気が止まりました。
Không còn buồn nôn sau khi uống thuốc.

薬を服用した後に吐き気がします。
Thấy buồn nôn sau khi uống thuốc.

気持ちが悪い(具合が悪い、気分が悪い)。
Tôi cảm thấy khó chịu

風邪を引いた。: Tôi bị cảm.

喉が痛くて、鼻水もでます。: Tôi bị đau họng và sổ mũi.

39度の熱があります。
Tôi bị sốt 39 độ C.

ここが痛いです。
Tôi bị đau ở đây.

転倒して( cửa )を打ちました。(ぶつけました)
Tôi ngã xuống và va vào ( cửa ).

(  )から血が出ています。
Tôi bị chảy máu ở (  )

胃の辺りが締め付けられるように痛いです。
Cảm thấy đau như vùng gần dạ dạy bị thắt lại

喉がヒリヒリ痛みます。
Cổ họng đau rát.

咳が止まりません。
Ho liên tục không ngừng.

胸がムカムカして吐き気がします。
Thấy chờn chợn như muốn ói.

呼吸が苦しく、息がしづらいです。
Tôi thở khó khăn, khó thở.

お腹が常に痛いです。
Bụng lúc nào cũng thấy đau.

下腹部が痛いです。
Đau bụng dưới.

お腹が突然痛み出します。
Tự dưng thấy đau bụng.

便秘気味です。
Hơi bị bón.

背中の後ろに鈍痛ドンツウがあります。
Đau âm ỉ sau lưng.

発疹ハッシンができてかゆくてたまりません。
Nổi mụn ngứa ngáy, khó chịu.

手にしびれを感じます。
Cảm thấy tê tay.

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y Tế, Thuốc, Khám Bệnh – Phần 2
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng (kaigo)