Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật trên giấy GENSEN (源泉徴収)

Từ vựng tiếng Nhật trên giấy GENSEN (源泉徴収)

Từ vựng tiếng Nhật trên giấy GENSEN (源泉徴収)

NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý TRÊN GIẤY GENSEN (源泉徴収)
1. 支払金額: Tổng thu nhập trong năm (lương, tiên tăng ca, trợ cấp, tiền thưởng…) = 年収

2. 給与所得控除後の金額: Số tiền còn lại sau khi bớt đi phần giảm trừ chi phí để nhận lương

3. 所得控除の額の合計額: Tổng số tiền giảm trừ

・「生命保険料の控除額」(せいめいほけんりょうのこうじょがく): Khoản khấu trừ vì đóng tiền bảo hiểm nhân thọ

・「地震保険料の控除額」(じしんほけんりょうのこうじょがく): Khoản khấu trừ vì đóng bảo hiểm động đất

・「配偶者控除」(はいぐしゃこうじょがく): Khoản khấu trừ cho vợ (nếu vợ ko đi làm hoặc có thu nhập dưới 103 man/năm)

・「配偶者特別控除」(はいぐしゃとくべつこうじょがく): Khoản khấu trừ đặc biệt cho vợ/chồng (nếu vợ đi làm nhưng có thu nhập trên 103 man và dưới 160 man thì sẽ được khấu trừ 1 phần ít hơn mức ở trên theo từng nấc thu nhập)

・「扶養控除」(ふようこうじょ): Khoản khấu trừ khi có người phụ thuộc kinh tế khác như bố mẹ ruột, bố mẹ vợ,…Thông thường là cứ có 1 người phụ thuộc thì khoản thu nhập chịu thuế sẽ giảm 38 man.

・「基礎控除」(きそこうじょ): Khoản khấu trừ cơ bản. Thông thường ai cũng được khấu trừ 48 man không bị tính thuế khỏi tổng thu nhập chịu thuế.

4. 源泉徴収税額: Tổng số tiền thuế đã nộp

5. 社会保険料等の金額:Tổng số tiền bảo hiểm đã đóng bao gồm:
「健康保険料」(bảo hiểm sức khoẻ)、「厚生年金保険料」(bảo hiểm phúc lợi hưu trí) và「雇用保険料」(bảo hiểm lao động)

6. Ngày ra và vào công ty

7. Tên và địa chỉ công ty

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi gia hạn VISA
Từ vựng tiếng Nhật khi khai làm giấy tờ