Home / Từ vựng / 100 Động Từ tiếng Nhật nhóm I

100 Động Từ tiếng Nhật nhóm I

100 Động Từ tiếng Nhật nhóm I

1. 折る(おる): Bẻ gãy

2. 守る(まもる): Bảo vệ / Giữ gìn

3. ぶつかる: Va chạm / Đụng

4. 縛る(しばる): Buộc / Trói

5. 滑る(すべる): Trơn trượt

6. 書く(かく): Viết

7. 聞く(きく): Nghe

8. 敷く(しく): Trải / Lát

9. 歩く(あるく): Đi bộ

10. 叩く(たたく): Đánh / Tát

11. 吐く(はく): Khạc / Nhổ / Nôn

12. 開く(ひらく): Khai trương / Mở

13. 拭く(ふく): Lau

14. 磨く(みがく): Đánh bóng

15. 履く(はく): Mặc (Giầy / Quần)

16. 空く(すく): Trống rỗng

17. 咲く(さく): Nở

18. 続く(つづく): Tiếp tục

19. 引く(ひく): Đàn / Kéo / Tra cứu

20. 開く(あく): Mở

21. 置く(おく): Đặt / Để

22. 着く(つく): Tới / Đến

23. 乾く(かわく): Khô / Khát

24. 泣く(なく): Khóc

25. 付く(つく): Đính / Kết hợp

26. 焼く(やく): Nướng

27. 抱く(だく): Ôm

28. 剥く(むく): Bóc / Lột

29. 泳ぐ(およぐ): Bơi

30. 騒ぐ(さわぐ): Làm ồn

31. 脱ぐ(ぬぐ): Tháo / Cởi

32. 漕ぐ(こぐ): Chèo / Đạp xe

33. 急ぐ(いそぐ): Khẩn trương

34. 注ぐ(そそぐ): Rót

35. 話す(はなす): Trò chuyện

36. 出す(だす): Gửi / Nộp

37. 返す(かえす): Trả lại

38. 貸す(かす): Cho mượn

39. 流す(ながす): Làm chảy / Xả nước

40. 更かす(ふかす): Thức khuya

41. 回す(まわす): Xoay

42. 沸かす(わかす): Đun sôi

43. 押す(おす): Ấn / Đẩy / Ép

44. 外す(はずす): Tháo / Bỏ ra

45. 治す(なおす): Chữa trị

46. 消す(けす): Xóa / Tắt / Dập

47. 探す(さがす): Tìm kiếm

48. 干す(ほす): Phơi khô

49. 壊す(こわす): Làm hỏng

50. 乾かす(かわかす): Làm khô

51. 飲む(のむ): Uống

52. 止む(やむ): Dứt / Tạnh (mưa)

53. 噛む(かむ): Cắn / Nhai

54. 住む(すむ): Sinh sống

55. 込む(こむ): Đông đúc

56. 休む(やすむ): Nghỉ ngơi

57. 頼む(たのむ): Nhờ / Yêu cầu

58. 盗む(ぬすむ): Trộm cắp

59. 悲しむ(かなしむ): Buồn / Đau khổ

60. 踏む(ふむ): Giẫm / Đạp

61. 死ぬ(しぬ): Chết

62. 選ぶ(えらぶ): Lựa chọn

63. 遊ぶ(あそぶ): Chơi

64. 転ぶ(ころぶ): Té ngã

65. 並ぶ(ならぶ): Xếp hàng

66. 飛ぶ(とぶ): Bay

67. 運ぶ(はこぶ): Vận chuyển

68. 喜ぶ(よろこぶ): Vui mừng

69. 吸う(すう): Hút / Hít

70. 買う(かう): Mua

71. 会う(あう): Gặp
72. 貰う(もらう): Nhận

73. 洗う(あらう): Rửa / Giặt

74. 手伝う(てつだう): Giúp đỡ

75. 歌う(うたう): Hát

76. 言う(いう): Nói

77. 思う(おもう): Nghĩ / Tưởng

78. 似合う(にあう): Phù hợp

79. 払う(はらう): Chi trả

80. 使う(つかう): Sử dụng

81. 拾う(ひろう): Nhặt / Lượm

82. 間に合う(まにあう): Kịp

83. 習う(ならう): Học tập

84. 笑う(わらう): Cười

85. 誘う(さそう): Rủ rê

86. 祝う(いわう): Chúc mừng

87. 違う(ちがう): Sai / Khác

88. 立つ(たつ): Đứng

89. 待つ(まつ): Chờ đợi

90. 持つ(もつ): Mang / Cầm

91. 勝つ(かつ): Thắng

92. 作る(つくる): Làm / Chế tạo

93. 入る(はいる): Vào / Đi vào

94. 終わる(おわる): Kết thúc / Xong

95. かかる: Tốn / Mất

96. 取る(とる): Lấy

Xem thêm:
90 Từ Láy tiếng Nhật thông dụng nhất
Các Phó Từ Đồng Nghĩa hay xuất hiện trong JLPT