3 cấu trúc ~みたい、~らしい、~ っぽい thoáng qua có thể thấy cách sử dụng cùng nghĩa khá giống nhau ,tuy nhiên không phải trường hợp nào cũng thay thế được cho nhau. 1. ~らしい Cấu trúc: [Danh từ] + らしい Ý nghĩa: Cảm thấy như là, giống như là (tính chất) …
Read More »Ngữ pháp N3
Các mẫu câu truyền đạt thông tin N3
Các mẫu câu truyền đạt thông tin N3 Trong bài này chúng ta sẽ cùng học những mẫu câu truyền đạt thông tin trong N3. Theo: Sao Ly Sensei Xem thêm: Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 1 Từ vựng Katakana N5
Read More »Ngữ pháp N3: Các cách dùng của って
Ngữ pháp N3: Các cách dùng của って Mẫu 1: Sử dụng như từ nối ở giữa câu, mang nghĩa là “Mặc dù/ Thậm chí/ Ngay cả” (giống với ても/ でも nhưng ít trang trọng hơn, dùng trong hội thoại hàng ngày) 1. Cấu trúc: [Động từ thể た] + って [Tính từ -i: …
Read More »Ngữ pháp N3 mang ý Nghĩa: Không chỉ… mà còn
Ngữ pháp N3 mang ý Nghĩa: Không chỉ… mà còn Trong bài này chúng ta sẻ cùng học những mẫu ngữ pháp tiếng Nhật N3 mang ý nghĩa “Không chi ,,, mà còn” 1. Ngữ pháp tiếng Nhật không chỉ mà còn với ばかり a) ばかりか~も Cấu trúc: V (thể …
Read More »Giải thích Ngữ Pháp tiếng Nhật TRY N3
Giải thích Ngữ Pháp tiếng Nhật TRY N3 Trong bài này tiengnhatvui cùng gửi đến các bạn, tài liệu ngữ pháp tiếng Nhật N3. Bộ ngữ pháp N3 được trích từ giáo trình tiếng Nhật TRY N3. Download: Tại đây Xem thêm bài: 80 Ngữ Pháp N3 cơ bản …
Read More »Tổng hợp Ngữ Pháp thể て
Tổng hợp Ngữ Pháp thể て Cùng học những mẫu Ngữ Pháp tiếng Nhật liên quan đến thể て. Xem thêm bài: Phân biệt các mẫu Ngữ Pháp tiếng Nhật có わけ 4 Cách sử dụng của なんか
Read More »4 Cách sử dụng của なんか
4 Cách sử dụng của なんか trong tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng tiengnhatvui học về 4 cách sử dụng của なんか. 1. N + なんか Ý nghĩa: chẳng hạn, như là… (bằng など ) Cách dùng: -Dùng thay thế cho など. – Sử dụng khi muốn …
Read More »Phân biệt Ngữ Pháp N3: ばかり và だらけ
Ngữ pháp N3: Phân biệt ばかり và だらけ 1. ばかり: toàn, chỉ, chỉ toàn là….. Ý nghĩa: “Chỉ,chỉ có, toàn là….” Cấu trúc: N/ Vて + ばかり N1 + ばかりの N2 Sử dụng cho những trường hợp mà người nói có ý nghĩ không tích cực về một hành động, sự …
Read More »Phân biệt các mẫu Ngữ Pháp tiếng Nhật có わけ
Phân biệt các mẫu ngữ pháp có わけ trong JLPT N3 1.わけだ / というわけだ: hèn chi, thảo nào mà Cấu trúc ngữ pháp V thường Aな/Nの+である +わけだ V thường A/ Nだ + というわけだ Ví dụ: 夜中に雪が降ったんですね。昨日の夜あんなに寒かったわけですね。 Nửa đêm hôm qua tuyết rơi nhỉ, thảo nào mà lạnh thế. 2. わけがない : …
Read More »Ngữ pháp N3: ~ かける/ ~ かけの/ ~ かけだ
Ngữ pháp N3: ~ かける/ ~ かけの/ ~ かけだ Cấu trúc: Vます + かける Vます + かけの + Danh từ Vます + かけだ Ý nghĩa: Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn đang trong quá trình thực hiện. Ví dụ: 1. この本はまだ読みかけだ。 Tôi vẫn chưa đọc xong sách …
Read More »