Home / Ngữ pháp N5

Ngữ pháp N5

Ngữ Pháp N5 chỉ nguyên nhân, lý do から、ので

Ngữ Pháp N5 chỉ nguyên nhân, lý do から、ので 1. Ngữ pháp tiếng Nhật N5 から Cấu trúc: [V (普通形)/ Thể ます] +から [Aい (です)] +から [A な (bỏ な) /Aな です] +から [N+ な/ N + です] +から Ý nghĩa: Vì, bởi vì Cách dùng: Khi dùng mẫu ngữ …

Read More »

Mẫu Ngữ Pháp tiếng Nhật So Sanh N5

Tổng hợp ngữ pháp tiếng nhật so sánh N5 1. N1 は + N2 より + Tính từ + です。 Ý nghĩa: N1 thì … hơn N2 Cách dùng: Đây là mẫu ngữ pháp tiếng nhật cơ bản khi muốn diễn tả đối tượng này hơn đôi tượng kia. Ví …

Read More »

Ngữ pháp N5: ~たことがある: Đã từng

Ngữ pháp N5: ~たことがある: Đã từng Ngữ Pháp tiếng Nhật cơ bản N5 ~Vたことがある. Trước khi tìm hiểu cách dùng của mẫu câu tiếng Nhật sơ cấp này, hãy cùng ôn lại cách chia động từ thể た nhé 1. Cách chia động từ thể た a) Ý nghĩa Đã …

Read More »

Ngữ pháp N5: Các cấu trúc sử dụng thể て

Ngữ pháp N5: Các cấu trúc sử dụng thể て Xem thêm: Cách chia Động Từ thể て Các cấu trúc sử dụng thể て: 1. ~ている / ています: Diễn đạt hành động/tình trạng đang diễn ra わたしはほんをよんでいる。 Tôi đang đọc sách. ドアがあいている。 Cửa đang mở. ともだちとはなしています。 Đang nói chuyện …

Read More »

Ngữ Pháp N5: Mẫu câu giả định, giả sử

Ngữ Pháp N5: Mẫu câu giả định, giả sử Trong bài này chúng ta sẽ cùng học ngữ pháp N5 quan trọng về mẫu câu giả định, giả sử 1. Cách nói giả định, giả sử Cấu trúc: Vた + ら Aかった + ら Na/ N +だった+ら Ý nghĩa: Nếu …

Read More »

Cách Chia Thể Trong Ngữ Pháp N5

Cách Chia Thể Trong Ngữ Pháp N5 Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về cách chia các thể thể て, thể る , thể ない , thể た trong Ngữ Pháp N5. 1. Chia động từ thể て Nhóm 1: Trước ます là hàng 「い」 い、ち、りー>って み、に、びー>んで しー>して …

Read More »

Ngữ pháp N5: Cách dùng của わけ

Ngữ pháp N5: Cách dùng của わけ Lấy các ví dụ trong giao tiếp thực tế để giải thích cách dùng của わけ một cách mà các bạn đang học N5 cũng phải hiểu. Xem thêm bài: Ngữ Pháp N5: Phân biệt ~ませんか/ ~ましょう/ ~ましょうか Ngữ pháp N5: これ/それ/あれ [kore/sore/are]

Read More »