Ngữ Pháp N4 sử dụng trong Đọc Hiểu Trong bài này chúng ta sẽ cùng tiengnhatvui học, những mẫu ngữ pháp N4 thường được sử dụng trong đọc hiểu. Download: Tại đây Xem thêm: Ngữ Pháp N4: Nói về mục đích Ngữ Pháp N4 thể điều kiện ばあい và …
Read More »Ngữ pháp N4
Ngữ Pháp N4 thể điều kiện ばあい và たら
Ngữ Pháp N4 thể điều kiện ばあい và たら Ngữ pháp tiếng nhật N4 cũng diễn tả giả thiết, điều kiện đó là ばあい. Cùng tìm hiểu xem cấu trúc này được sử dụng như thế nào và sự khác nhau giữa 2 mẫu ngữ pháp tiếng nhật thể điều …
Read More »Ngữ Pháp N4: Nói về mục đích
Ngữ Pháp N4: Nói về mục đích 1. Vに (行きます) Ý nghĩa: Biểu thị mục đích của hành động, đi để làm gì đó Ví dụ: 1. 明日、デパートへ 靴に行きます。 あした、 デパートへ くつにいきます。 Ngày mai, tôi đi bách hóa mua giầy. 2. 昼休みには 寮へ 食事に 戻ります。 ひるやすみには りょうへ しょくじに もどります。 …
Read More »Ngữ pháp tiếng Nhật: Ý nghĩa “Không chỉ A mà còn B”
Ngữ pháp tiếng Nhật: Ý nghĩa “Không chỉ A mà còn B” Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Nhật mang ý nghĩa “Không chỉ A mà còn B” Xem thêm bài: [PDF] Ôn tập ngữ pháp N5 [Ngữ pháp N5] Mẫu câu nghi vấn
Read More »[PDF] Tài liệu học tiếng Nhật N4
[PDF] Tài liệu học tiếng Nhật N4 Trong bài này cùng gửi đến các bạn tài liệu học tiếng Nhật N4. Tài liệu học tiếng Nhật N4 được biên soạn tổng hợp gồm 3 phần: – Kanji N4 – Từ vựng N4 – Ngữ Pháp N4 Tài liệu được biên …
Read More »Học ngữ pháp tiếng Nhật N4
Học ngữ pháp tiếng Nhật N4 1. ~んです 2. ~ほうがいいです。Nên/không nên 3. ~のに: Mặc dù 4. ~ながら: vừa …..vừa…; trong khi 5. ~のが、~のは、~のに 6. Động từ thể khả năng 7. ~ことができる: có thể … 8. ~かた: Cách (làm gì) 9. ~ とおりに: theo như 10. Động từ thể ý chí. …
Read More »Ngữ pháp N4: ~ほうがいいです: Nên/không nên…
~ほうがいいです: Nên/không nên… Ý nghĩa: Mẫu câu này được dùng để đưa ra lời khuyên, đề xuất: Tốt hơn là nên… / không nên … Cấu trúc: [Động từ thể た] + ほうがいいです。Nên làm gì [Động từ thể ない] + ほうがいいです。Không nên làm gì Ví dụ: かぜなら、くすりを すぐのんだほうがいいですよ。 Nếu bị cảm …
Read More »Phân biệt ngữ pháp: Vてから và Vたあとで
Phân biệt ngữ pháp: Vてから và Vたあとで Trong bài này chúng ta sẽ cùng học cách phân biệt 2 cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Nhật Vてから và Vたあとで. Xem thêm bài: Phân biệt những mẫu ngữ pháp N4 dễ nhầm lẫn Cách sử dụng Trợ Từ trong tiếng Nhật …
Read More »[Ngữ pháp N4] ~んです
[Ngữ pháp N4] ~んです Ý nghĩa: んですĐược dùng để nhấn mạnh ý nghĩa giải thích về nguyên nhân, lý do, căn cứ… Vì/bởi vì… Cấu trúc: Aい/na/N/V(普) ✙ んです Ví dụ: この映画えいがは今週こんしゅうの月曜日げつようびから始はじまるんだ。 Kono eiga wa konshuu no getsuyoubi kara hajimarun da. Bộ phim này thứ 2 tuần này sẽ phát sóng …
Read More »Phân biệt những mẫu ngữ pháp N4 dễ nhầm lẫn
Phân biệt những mẫu ngữ pháp N4 dễ nhầm lẫn Trong bài này chúng ta sẽ cùng học những mẫu ngữ pháp tiếng Nhật N4 dễ bị nhầm lần trong quá trình học. Đây là những mẫu ngữ pháp tiếng Nhật N4 hay thường được sử dụng. Xem thêm: Ôn …
Read More »