Home / Ngữ pháp N4

Ngữ pháp N4

Tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4

16 Mẫu câu so sánh tiếng Nhật N5 – N2

16 Mẫu câu so sánh tiếng Nhật N5 – N2 Cùng chia sẻ với mọi người 16 mẫu câu So Sánh trong tiếng Nhật từ N5 đến N2. Theo: Tiếng Nhật Tanoshii Xem thêm bài: Tổng hợp ngữ pháp So Sánh trong tiếng Nhật Mẫu Ngữ Pháp tiếng Nhật So …

Read More »

Những Mẫu Ngữ Pháp N4 dễ nhầm

Những Mẫu Ngữ Pháp N4 dễ nhầm TỔNG HỢP CÁC CẶP NGỮ PHÁP DỄ NHẦM LẪN TRONG JLPT N4 Cùng học những mẫu ngữ pháp N4 dễ bị nhầm lần khi ôn thi JLPT N4. Xem thêm bài: Ngữ Pháp N4 sử dụng trong Đọc Hiểu Ngữ Pháp N4: Nói …

Read More »

Ngữ Pháp N4 sử dụng trong Đọc Hiểu

Ngữ Pháp N4 sử dụng trong Đọc Hiểu Trong bài này chúng ta sẽ cùng tiengnhatvui học, những mẫu ngữ pháp N4 thường được sử dụng trong đọc hiểu.  Download: Tại đây Xem thêm: Ngữ Pháp N4: Nói về mục đích Ngữ Pháp N4 thể điều kiện ばあい và …

Read More »

Ngữ Pháp N4 thể điều kiện ばあい và たら

Ngữ Pháp N4 thể điều kiện ばあい và たら Ngữ pháp tiếng nhật N4 cũng diễn tả giả thiết, điều kiện đó là ばあい. Cùng tìm hiểu xem cấu trúc này được sử dụng như thế nào và sự khác nhau giữa 2 mẫu ngữ pháp tiếng nhật thể điều …

Read More »

Ngữ Pháp N4: Nói về mục đích

Ngữ Pháp N4: Nói về mục đích   1. Vに (行きます) Ý nghĩa: Biểu thị mục đích của hành động, đi để làm gì đó Ví dụ: 1. 明日、デパートへ 靴に行きます。 あした、 デパートへ くつにいきます。 Ngày mai, tôi đi bách hóa mua giầy. 2. 昼休みには 寮へ 食事に 戻ります。 ひるやすみには りょうへ しょくじに もどります。 …

Read More »

[PDF] Tài liệu học tiếng Nhật N4

[PDF] Tài liệu học tiếng Nhật N4 Trong bài này cùng gửi đến các bạn tài liệu học tiếng Nhật N4. Tài liệu học tiếng Nhật N4 được biên soạn tổng hợp gồm 3 phần: – Kanji N4 – Từ vựng N4 – Ngữ Pháp N4 Tài liệu được biên …

Read More »

Học ngữ pháp tiếng Nhật N4

Học ngữ pháp tiếng Nhật N4 1. ~んです 2. ~ほうがいいです。Nên/không nên 3. ~のに: Mặc dù 4. ~ながら: vừa …..vừa…; trong khi 5. ~のが、~のは、~のに 6. Động từ thể khả năng 7. ~ことができる: có thể … 8. ~かた: Cách (làm gì) 9. ~ とおりに: theo như 10. Động từ thể ý chí. …

Read More »

Ngữ pháp N4: ~ほうがいいです: Nên/không nên…

~ほうがいいです: Nên/không nên… Ý nghĩa: Mẫu câu này được dùng để đưa ra lời khuyên, đề xuất: Tốt hơn là nên… / không nên … Cấu trúc: [Động từ thể た] + ほうがいいです。Nên làm gì [Động từ thể ない] + ほうがいいです。Không nên làm gì Ví dụ: かぜなら、くすりを すぐのんだほうがいいですよ。 Nếu bị cảm …

Read More »

Phân biệt ngữ pháp: Vてから và Vたあとで

Phân biệt ngữ pháp: Vてから và Vたあとで Trong bài này chúng ta sẽ cùng học cách phân biệt 2 cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Nhật Vてから và Vたあとで. Xem thêm bài: Phân biệt những mẫu ngữ pháp N4 dễ nhầm lẫn Cách sử dụng Trợ Từ trong tiếng Nhật …

Read More »