Home / Ngữ pháp N4 / Ngữ pháp N4: ~ほうがいいです: Nên/không nên…

Ngữ pháp N4: ~ほうがいいです: Nên/không nên…

~ほうがいいです: Nên/không nên…

Ý nghĩa:
Mẫu câu này được dùng để đưa ra lời khuyên, đề xuất: Tốt hơn là nên… / không nên …

Cấu trúc:
[Động từ thể た] + ほうがいいです。Nên làm gì
[Động từ thể ない] + ほうがいいです。Không nên làm gì

Ví dụ:
かぜなら、くすりを すぐのんだほうがいいですよ。
Nếu bị cảm thì cậu nên uống thuốc ngay đi

やさいを たくさんたべたほうがいいですね。
Nên ăn thật nhiều rau mới tốt nhỉ

おさけを たくさんのまないほうがいい。
Không nên uống nhiều rượu

そとに でかけないほうがいいです。大雨なんですよ。
Đừng nên ra ngoài thì hơn. Mưa to đấy

もう じかんが ないんです。タクシーで いったほうがいいです。
Không còn thời gian nữa. Nên đi bằng taxi thôi.

このパソコンを かわないほうがいいです。たかすぎるんです。
Đừng mua cái máy tính xách tay này. Quá đắt đấy