150 Thành Ngữ, Tục Ngữ trong tiếng Nhật
Đây là file Nhỏ tự tổng hợp từ nhiều nguồn, có một số trong tiếng nhật chỉ là 1 từ vựng đơn thuần thôi nhưng trong tiếng việt lại là 1 thành ngữ tục ngữ hoặc ngược lại nên mình cũng đưa vào luôn.
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT.
Nguồn: Phượng Nhỏ

| TT | Kanji | Hiragana | Nghĩa |
| 1 | 花より団子 | はなよりだんご | Tốt gỗ hơn tốt nước sơn/Cái nết đánh chết cái đẹp |
| 2 | 一期一会 | いちごいちえ | 1 cuộc đời 1 cơ hội, 1 cuộc đời 1 lần gặp gỡ |
| 3 | 一触即発 | いっしょくそくはつ | Căng như dây đàn |
| 4 | 一蓮托生 | いちれんたくしょう | Đồng cam cộng khổ |
| 5 | 一を聞いて十を知る | いちをきいてじゅうをしる | Học một biết mười |
| 6 | 一石二鳥 | いっせきにちょう | Một mũi tên trúng hai đích |
| 7 | 一挙両得 | いっきょりょうとく | một công đôi việc |
| 8 | 一挙一動 | いっきょいちどう | Nhất cử nhất động |
| 9 | 一朝一夕 | いっちょういっせき | Một sớm một chiều |
| 10 | 二股をかける | ふたまたをかける | Bắt cá 2 tay |
| 11 | 三人寄れば文殊の知恵 | さんにんよればもんじゅのちえ | Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao |
| 12 | 三度目の正直 | さんどめのしょうじき | Quá tam ba bận |
| 13 | 三日坊主 | みっかぼうず | Cả thèm chóng chán |
| 14 | 七転び八起き | ななころびやおき | Có công mài sắt có ngày nên kim |
| 15 | 四方八方 | しほうはっぽう | Bốn phương tám hướng |
| 16 | 五十歩百歩 | ごじゅっぽひゃっぽ | Kẻ tám lạng người nửa cân/ 49 gặp 50 |
| 17 | 五臓六腑 | ごぞうろっぷ | Lục phủ ngũ tạng |
| 18 | 八方塞がり | はっぽうふさがり | Bó tay chịu trói |
| 19 | 九死に一生を得る | きゅうしにいっしょうをえる | Thập tử nhất sinh |
| 20 | 十人十色 | じゅうにんといろ | 10 người 10 ý |
| 21 | 百花繚乱 | ひゃっかりょうらん | Trăm hoa đua nở |
| 22 | 百聞は一見にしかず | ひゃくぶんはいっけんにしかず | Trăm nghe không bằng 1 thấy |
| 23 | 千里の道も一歩から | せんりのみちもいっぽから | Vạn sự khởi đầu nan |
| 24 | 千載一遇 | せんざいいちぐう | (cơ hội) nghìn năm có một |
| 25 | 千変万化 | せんぺんばんか | Thiên biến vạn hóa |
| 26 | 逃げるが勝ち | にげるがかち | Chạy là thượng sách |
| 27 | 不幸の幸い | ふこうのさいわい | Trong cái rủi có cái may |
| 28 | 仏の顔も三度まで | ほとけのかおもさんどまで | Quá tam ba bận |
| 29 | 有言実行 | ゆうげんじっこう | Nói là làm |
| 30 | 佳人薄命 | かじんはくめい | Hồng nhan bạc mệnh |
| 31 | 美人薄命 | びじんはくめい | Hồng nhan bạc mệnh |
| 32 | 危機一髪 | ききいっぱつ | Ngàn cân treo sợi tóc |
| 33 | 人生山あり谷あり | じんせいやまありたにあり | Sông có khúc, người có lúc |
| 34 | 理路整然 | りろせいぜん | Chuẩn không cần chỉnh |
| 35 | 可愛い子には旅をさせよ | かわいいこにはたびをさせよ | Thương cho roi cho vọt |
| 36 | 意気投合 | いきとうごう | Tâm đầu ý hợp |
| 37 | 馬が合う | うまがあう | Tâm đầu ý hợp |
| 38 | 油断大敵 | ゆだんたいてき | Cẩn tắc vô áy náy |
| 39 | 臭い物に蓋をする | くさいものにふたをする | Tốt khoe xấu che |
| 40 | 猫に小判 | ねこにこばん | Nước đổ đầu vịt/ Nước đổ lá khoai/Ném tiền qua cửa sổ |
| 41 | 馬の耳に念仏 | うまのみみにねんぶつ | Đàn gảy tai trâu/ Nước đổ đầu vịt/ Nước đổ lá khoai |
| 42 | 井の中の蛙大海を知らず | いのなかのかわずたいかいをしらず | Ếch ngồi đáy giếng |
| 43 | 犬猿の仲 | けんえんのなか | Như chó với mèo/Như nước với lửa |
| 44 | 年寄りは家の宝 | としよりはいえのたから | Kính lão đắc thọ |
| 45 | 窮鼠猫を嚙む | きゅうそねこをかむ | Tức nước vỡ bờ |
| 46 | 雀の涙 | すずめのなみだ | Nước mắt chim sẻ |
| 47 | 失敗は成功の元 | しっぱいはせいこうのもと | Thất bại là mẹ thành công |
| 48 | 蛙の子は蛙 | かえるのこはかえる | Cha nào con nấy |
| 49 | 勤勉は賢さを補う | きんべんはかしこさをおぎなう | Cần cù bù thông minh |
| 50 | 海老で鯛を釣る | えびでたいをつる | thả con tép bắt con tôm |
| 51 | 朝飯前 | あさめしまえ | Dễ như ăn kẹo/ Vèo 1 cái là xong |
| 52 | 猫の手も借りたい | ねこのてもかりたい | Vắt chân lên cổ/ bận tối mắt tối mũi |
| 53 | 急がば回れ | いそがばまわれ | Chậm mà chắc/ Giục tốc bất đạt |
| 54 | 猿も木から落ちる | さるもきからおちる | Nhân vô thập toàn |
| 55 | 沈黙は金 | ちんもくはきん | Im lặng là vàng |
| 56 | 言わぬが花 | いわぬがはな | Im lặng là vàng |
| 57 | 足もとから鳥が立つ | あしもとからとりがたつ | Nước đến chân mới nhảy |
| 58 | 愛は小出しにせよ | あいはこだしにせよ | Yêu nhau lắm cắn nhau đau |
| 59 | 臨機応変 | りんきおうへん | Tùy cơ ứng biến |
| 60 | ああ言えばこう言う | ああいえばこういう | Nói 1 câu cãi 1 câu |
| 61 | 山と言えば川 | やまといえばかわ | Nói 1 câu cãi 1 câu |
| 62 | 右と言えば左 | みぎといえばひだり | Nói 1 câu cãi 1 câu |
| 63 | 因果応報 | いんがおうほう | Gieo nhân nào gặt quả đấy/ Gieo gió gặt bão |
| 64 | 自業自得 | じごうじとく | Tự làm tự chịu/ Gieo gió gặt bão |
| 65 | 石の上にも三年 | いしのうえもさんねん | Có công mài sắt có ngày nên kim/ Có chí thì nên |
| 66 | 情けは人の為ならず | なさけはひとのためならず | Ở hiền gặp lành |
| 67 | 悪因悪果 | あくいんあっか | Ác giả ác báo |
| 68 | 短気は損気 | たんきはそんき | Giận quá mất khôn |
| 69 | 雨降って地固まる | あめふってじかたまる | Sau cơn mưa trời lại sáng |
| 70 | 雨垂れ石を穿つ | あまだれいしをうがつ | Nước chảy đá mòn |
| 71 | 点滴穿石 | てんてきせんせき | Nước chảy đá mòn |
| 72 | 鬼に金棒 | おににかなぼう | Hổ mọc thêm cánh |
| 73 | 朱に交われば赤くなる | しゅにまじわればあかくなる | Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng |
| 74 | 順風満帆 | じゅんぷうまんぱん | Thuận buồm xuôi gió |
| 75 | 笑う門には福来る | わらうかどにはふくきたる | 1 nụ cười bằng 10 thang thuốc bổ |
| 76 | 覆水盆に返らず | ふくすいぼんにかえらず | Bát nước đổ đi làm sao lấy lại được!/Lời nói ra k thể lấy lại được |
| 77 | 乾坤一擲 | けんこんいってき | Được ăn cả ngã về không |
| 78 | 一か八か | いちかばちか | Được ăn cả ngã về không |
| 79 | 自画自賛 | じがじさん | Mèo khen mèo dài đuôi |
| 80 | 猿に木登り | さるにきのぼり | Múa rìu qua mắt thợ |
| 81 | 旅は道連れ世は情け | たびはみちづれよはなさけ | Đồng cam cộng khổ |
| 82 | 塵も積もれば山となる | ちりもつもればやまとなる | Tích tiểu thành đại |
| 83 | 虎穴に入らずんば虎子を得ず | こけつにいらずんばこじをえず | Không vào hang cọp làm sao bắt được cọp con |
| 84 | 煙あれば火あり | けむりあればひあり | Không có lửa làm sao có khói |
| 85 | 火のない所に煙は立たぬ | ひのないところにけむりはたたぬ | Không có lửa làm sao có khói |
| 86 | 飼い犬に手を噛まれる | 飼い犬に手を噛まれる | Nuôi ong tay áo |
| 87 | 隣の花は赤い | 隣の花は赤い | Đứng núi này trông núi nọ |
| 88 | 事を謀るは人に在り、事を成すには天に在り | ことをはかるはひとにある、ことをなすにはてんにあり | Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên |
| 89 | 良薬は口に苦し | りょうやくはくちににがし | Thuố đắng giã tật |
| 90 | 遠くの親類より近くの他人 | とおくのしんるいよりちかくのたにん | Họ hàng xa không bằng láng giềng gần |
| 91 | 月と鼈 | つきとすっぽん | 1 trời 1 vực |
| 92 | 雲泥の差 | うんでいのさ | 1 trời 1 vực |
| 93 | 喉元過ぎれば熱さを忘れる | のどもとすぎればあつさをわすれる | Qua cầu rút ván |
| 94 | 転ばぬ先の杖 | ころばぬさきのつえ | Phòng bệnh hơn chữa bệnh |
| 95 | 住めば都 | すめばみやこ | Nhập gia tùy tục/ Ở bầu thì tròn ở ống thì dài/ Sống đâu quen đấy |
| 96 | 山椒は小粒でもぴりりと辛い | さんしょうはこつぶでもぴりりとからい | Nhỏ nhưng có võ |
| 97 | 頭隠して尻隠さず | あたまかくしてしりかくさず | Giấu đầu hở đuôi |
| 98 | 寝耳に水 | ねみみにみず | Sét đánh ngang tai |
| 99 | 叩けば埃が出る | たたけばほこりがでる | Bói ra ma quét nhà ra rác |
| 100 | 卵を盗む者は牛も盗む | 卵を盗む者は牛も盗む | Trẻ trộm gà, già trộm trâu |
| 101 | 針とる者は車を取る | はりをとるものはくるまをとる | (giống nghĩa như câu trên) Kẻ trộm kim sẽ trộm xe |
| 102 | 嘘は泥棒の始まり | うそはどろぼうのはじまり | (giống nghĩa như câu trên) Nói dối là sự bắt đầu của kẻ trộm |
| 103 | 女心と秋の空 | おんなごころとあきのそら | Sáng nắng chiều mưa |
| 104 | 鰯の頭も信心から | いわしのあたまもしんじんから | Có thờ có thiêng, có kiên có lành |
| 105 | 泣き面に蜂 | なきつらにはち | Đã nghèo còn mắc cái eo |
| 106 | 夫夫たり婦婦たり | ふふたりふふたり | Thuận vợ thuận chồng tát biển đông cũng cạn |
| 107 | 虻蜂取らず | あぶはちとらず | Tham thì thâm |
| 108 | 海千山千 | うみせんやません | Mèo già hóa cáo (trải đời nhiều, hiểu biết tinh tường) |
| 109 | 働かざるもの食うべからず | はたらかざるものくうべからず | Có làm mới có ăn |
| 110 | 恩を仇で返す | おんをあだでかえす | Ăn cháo đá bát |
| 111 | 毛のない猿 | 毛のない猿 | Bạc tình, bạc nghĩa/ Ăn cháo đái bát |
| 112 | 波乱万丈 | はらんばんじょう | Ba chìm bảy nổi |
| 113 | 盲蛇に怖じず | めくらへびにおじず | Điếc không sợ súng |
| 114 | 勝って兜の緒を締めよ | かってかぶとのおをしめよ | Tháng không kiêu, bại không nản |
| 115 | 草を打って蛇を驚かす | 草を打って蛇を驚かす | Đánh rắn động cỏ/ Rút dây động rừng |
| 116 | 羊頭狗肉 | ようとうくにく | Treo đầu dê bán thịt chó |
| 117 | 魚心あれば水心 | うおごころあればみずごころ | Có qua có lại |
| 118 | 売り言葉に買い言葉 | うりことばにかいことば | Ăn miếng trả miếng |
| 119 | 地獄の沙汰も金次第 | じごくのさたもかねしだい | Có tiền mua tiên cũng được |
| 120 | 渡りに船 | わたりにふね | Chết đuối vớ được cọc/ Buồn ngủ gặp chiếu manh |
| 121 | 隣の家の宝を数える | となりのいえのたからをかぞえる | Dã tràng xe cát biển đông |
| 122 | 人の宝を数える | ひとのいえのたからをかぞえる | Dã tràng xe cát biển đông |
| 123 | 出る杭は打たれる | でるくいはうたれる | Ngu si hưởng thái bình |
| 124 | 知らぬが仏 | しらぬがほとけ | Ngu si hưởng thái bình |
| 125 | 臥薪嘗胆 | がしんしょうたん | Nằm gai nếm mật |
| 126 | 漁夫の利 | ぎょふのり | Ngư ông đắc lợi |
| 127 | 起死回生 | きしかいせい | Cải tử hoàn sinh/ Chết đi sống lại. |
| 128 | 雀百まで踊り忘れず | すずめひゃくまでおどりわすれず | Đánh đến chết cái nết không chừa/ Khắc cốt ghi tâm |
| 129 | 能ある鷹は爪を隠す | のうあるたかはつめをかくす | Chân nhân bất lộ tướng |
| 130 | 青天白日 | せいてんはくじつ | Thanh thiên bạch nhật |
| 131 | 男尊女卑 | だんそんじょひ | Trọng nam khinh nữ |
| 132 | 鶴の一声 | つるのひとこえ | Miệng nhà quan có gang có thép |
| 133 | 音信不通 | おんしんふつう | Biệt vô âm tín |
| 134 | 一心不乱 | いっしんふらん | Toàn tâm toàn ý |
| 135 | 信賞必罰 | しんしょうひつばつ | Thưởng phạt công minh |
| 136 | 幽体離脱 | ゆうたいりだつ | Hồn lìa khỏi xác |
| 137 | 唯一無二 | ゆいいつむに | Độc nhất vô nhị |
| 138 | 安全第一 | あんぜんだいいち | An toàn là trên hết |
| 139 | 明日は明日の風が吹く | あしたはあしたのかぜがふく | Chuyện ngày mai cứ để ngày mai lo |
| 140 | 以心伝心 | いしんでんしん | Thần giao cách cảm |
| 141 | 類は友を呼ぶ | るいはともをよぶ | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã |
| 142 | 欲に底なし | よくにそこなし | Lòng tham không đáy |
| 143 | 水清無魚 | すいせいむぎょ | Nước trong thì không có cá |
| 144 | 適材適所 | てきざいてきしょ | Đúng người đúng việc |
| 145 | 面従腹背 | めんじゅうふくはい | Bằng mặt không bằng lòng |
| 146 | 天下無双 | てんかむそう | Thiên hạ vô song |
| 147 | 国士無双 | こくしむそう | Có một không hai |
| 148 | 早起きは三文の徳 | はやおきはさんもんのとく | Dậy sớm sẽ gặp may/Ở hiền gặp lành |
| 149 | 幼馴染 | おさななじみ | Thanh mai trúc mã |
| 150 | 一刻千金 | いっこくせんきん | Thời gian là vàng / Một khắc đáng giá ngàn vàng |
| 151 | 唇亡歯寒 | しんぼうしかん | Môi hở răng lạnh |
Xem thêm:
Tổng hợp Trợ Từ trong tiếng Nhật
Học Kính Ngữ trong tiếng Nhật đầy đủ nhất
Tiếng Nhật vui Tài liệu tự học tiếng Nhật

