77 Cặp từ đồng nghĩa N3 từng ra trong JLPT
Học cả cặp để nói từ này không hiểu thì dùng từ kia nhé cả nhà !
1. あらゆる = 全部 (ぜんぶ) Tất cả , mỗi mọi
2. おかしな = へんな kỳ lạ, kỳ quái
3. お終い(おしまい) = 終わり (おわり) Kết thúc , hết
4. カーブ = 曲がる (まがる) khúc cua
5. がっかり = 残念 (ざんねん) Đáng tiếc , thấy vọng
6. きつい = 大変 (たいへん) vất vả
7. キッチン = 台所 (だいどころ) bếp
8. この頃(このごろ) = 最近 (さいきん) gần đây; mới đây
9. サイズ = 大きさ Cỡ; kích thước
10. さっき = 少し前 (すこしまえ) vừa nãy
11. しゃべらないでください = 話しないでください đừng nói chuyện
12. スケジュール = 予定 (よてい) lịch trình
13. そっと = 静か (しずか) nhẹ nhàng
14. トレーニング = 練習 (れんしゅう) Luyện tập , rèn luyện
15. ぺこぺこ = 空いてる (すいてる) Đói meo
16. ぺらぺら = 上手に話せる Nói giỏi , nói trôi chảy
17. やり直す(やりなおす) = もう一度する Làm lại
18. 不安(ふあん) = 心配 (しんぱい) lo âu; lo lắng
19. 位置(いち) = 場所 (ばしょ) vị trí , địa điểm
20. 余り(あまり) = 多すぎて残りました (おおすぎてのこりました) Còn sót lại nhiều
21. 信じる(しんじる) = 本当だと思う Tin tưởng là thật
22. 全く(まったく) = 全然 (ぜんぜん) hoàn toàn, toàn bộ
23. 全て(すべて) = 全部 (ぜんぶ) tất cả
24. 共通点(きょうつうてん) = 同じところ điểm chung
25. 内緒(ないしょ) = 内緒だから = 誰にも話さないで bí mật
26. 協力(きょうりょく) = 手伝う (てつだう) Giúp đỡ , hiệp sức
27. 単純(たんじゅん) = 分かりやすい Đơn giản
28. 喋る(しゃべる) = 話す (はなす) chuyện trò
29. 回収(かいしゅう) = 集める (あつめる) thu thập , thu hồi
30. 団体(だんたい) = グループ đoàn thể , nhóm
31. 売り切る (うりきる) = 全部売れた (ぜんぶうれた) đã bán hết sạch
32. 多少(たしょう) = ちょっと 1 chút
33. 奪われる(うばわれる) = 取られる (とられる) bị cướp , bị lấy
34. 学ぶ(まなぶ) = 勉強 (べんきょう) việc học hành
35. 年中(ねんちゅう) = いつも suốt năm, lúc nào cũng
36. 延期(えんき) = 後の別の日にやることになる Hoãn sang ngày khác
37. 当然(とうぜん) = もちろん đương nhiên
38. 得意(とくい) = 上手(じょうず) Giỏi , sở trường
39. 怒鳴る(どなる) = 大声で怒る (おおこえでおこる) Nổi đoá lên , nổi giận hét lớn lên
40. 恐ろしい(おそろしい) = 怖い (こわい) sợ; đáng sợ
41. 感謝(かんしゃ) = お礼 (おれい) Cảm ơn
42. 慌てて(あわてて) = 急いで Vội vàng
43. 手段(しゅだん) = やり方 (やりかた) cách làm
44. 指導(しどう) = 教える (おしえる) Chỉ dạy
45. 整理(せいり) = 片づけます (かたづけます) Dọn dẹp
46. 明ける(あける) = 終わる (おわる) kết thúc
47. 案(あん) = アイデア đề án , ý tưởng
48. 楽(らく) = 簡単 (かんたん) đơn giản
49. 横断禁止(おうだんきんし) = 渡ってはいけません (わたってはいけません) Cấm băng qua
50. 機会(きかい) = チャンス Cơ hội , dịp
51. 欠点(けってん) = 悪いところ điểm chưa tốt , chưa đủ
52. 次第(しだい) = 少しずつ Dần dần , từng chút 1
53. 気に入り(きにいり) = 好き thích
54. 決まり(きまり) = 規則 (きそく) Quy định
55. 注文(ちゅうもん) = 頼む (たのむ) yêu cầu; đề nghị; nhờ cậy
56. 混雑(こんざつ) = 客がたくさんいる Đông đúc, tắc nghẽn
57. 減る (へる) = 少なくなる Giảm; suy giảm
58. 疑う(うたがう) = 本当ではないと思っている Nghi ngờ , nghĩ là không phải sự thật
59. 相変わらず(あいかわらず) = 前と同じ Không thay đổi, vẫn giống như trước đây
60. 眩しい(まぶしい) = 明るすぎる (あかるすぎる) sáng lóa
61. 短期(たんき) = すぐ怒る (すぐおこる) Dễ nổi nóng , nóng tính
62. 確かめる(たしかめる) = チェック kiểm tra
63. 約 (やく) = 大体 (だいたい) khoảng 10 km
64. 経つ(たつ) = 過ぎる (すぎる) trải qua
65. 絶対(ぜったい) = 必ず (かならず) nhất định
66. 翌年(よくねん) = 次の年 (つぎのとし) năm sau
67. 草臥れる(くたびれる) = 疲れる (つかれる) Mệt mỏi; kiệt sức
68. 要約(ようやく) = やっと Cuối cùng
69. 訳(わけ) = 理由 (りゆ) lí do
70. 諦めなかった (あきらめなかった) = やめようとしなっかった không từ bỏ
71. 輝く(かがやく) = 光る (ひかる) Sáng lấp lánh
72. 退屈(たいくつ) = つまらない chán nản
73. 逆(ぎゃく) = 反対 (はんたい) ngược lại
74. 通勤(つうきん) = 仕事に行ってる đi làm
75. 駆ける(かける) = 走る (はしる) chạy , lao
76. 黙る(だまる) = 静か (しずか) yên lặng , yên tĩnh
77. 黙る(だまる) = 何も話さない Im lặng , không nói gì
Chúc các bạn học tốt!
Hinxu Tanoshii biên soạn.
.