Cách nói “Bận” trong giao tiếp tiếng Nhật
1. 多忙 (たぼう): rất bận
2. 手が回らない (てがまわらない) : Bận rộn xoay sở không kịp
3. 猫の手も借りたい (ねこのてもかりたい) :Bận không ngẩng mặt lên được.
4. 目が回る忙しさ (めがまわるいそがしさ) : Bận tối mắt tối mũi.
5. 手いっぱい (ていっぱい) :Bận không rảnh tay
6. 天手古舞(てんてこまい):bận xoay chong chóng.
7. 手が放せない(てがはなせない):Bận không rời tay
8. 繁忙 (はんぼう):Bận rộn
9. 忙殺 (ぼうさつ):Cực kỳ bận
Xem thêm bài:
Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 3
1500 Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật đầy đủ PDF