Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi XKLĐ ở Nhật

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi XKLĐ ở Nhật

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi XKLĐ ở Nhật
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học, những từ vựng tiếng Nhật mà bạn cần biết trước khi đi XKLĐ ở Nhật.

STT Tiếng Nhật Tiếng Việt
1 送り出し機関 Công ty phái cử thực tập sinh (Công ty xuất khẩu lao động)
2 人材派遣会社 Công ty phái cử thực tập sinh (Công ty xuất khẩu lao động)
3 日本向け人材送り出し機関 Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản
4 受け入れ機関 Công ty tiếp nhận
5 技能実習生 Thực tập sinh kĩ năng
6 技能特定 Kĩ năng đặc định
7 エンジニア/技術者 Kỹ sư
8 在日技能実習生 Thực tập sinh kĩ năng tại Nhật Bản
9 外国人技能実習制度 Chế độ thực tập sinh kĩ năng dành cho người nước ngoài
10 技能実習生受け入れ企業 Xí nghiệp tiếp nhận thực tập sinh
11 監理団体 Nghiệp đoàn quản lí thực tập sinh
12 協同組合(組合) Nghiệp đoàn
13 技能訓練センター Trung tâm đào tạo nghề
14 日本語教育センター Trung tâm đào tạo tiếng
15 受け入れ職種 Ngành nghề tiếp nhận
16 事前教育 Đào tạo trước khi xuất cảnh
17 失踪問題 Vấn đề bỏ trốn
18 安全第一 An toàn (lao động) là số 1
19 選抜試験 Thi tuyển (Kỳ thi tuyển chọn lao động)
20 技能実習期間 Thời kì thực tập kĩ năng
21 技能実習修了 Kết thúc thực tập kĩ năng
22 出国 Xuất cảnh
23 派遣 Phái cử
24 受け入れ Tiếp nhận
25 受注案件 Đơn hàng
26 外国人労働者 Người lao động nước ngoài
27 ベトナム労働傷兵社会省(MOLISA) Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Việt Nam (MOLISA)
28 ベトナム労働輸出協会(VAMAS) Hiệp hội Xuất nhập khẩu lao động Việt Nam (VAMAS)
29 外国人技能実習機構(OTIT) Tổ chức chứng nhận hoạt động thực tập kỹ năng người nước ngoài  (OTIT)
30 ハノイ市委員会(HPC) Thành ủy Hà Nội (HPC)
31 在ベトナム日本大使館 Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật trong bảng hợp đồng lao động
Từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi gia hạn VISA