Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi gia hạn VISA

Từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi gia hạn VISA

Từ vựng tiếng Nhật sử dụng khi đi Xin visa, Gia hạn visa

🔸 在留資格認定証明書(ざいりゅうしかくにんていしょうめいしょ) Giấy Chứng nhận Tư cách lưu trú, hay còn gọi là COE.

🎍 Đối với những bạn ở Việt nam, chuẩn bị sang Nhật để lưu trú dài hạn (ko phải đi Du lịch), thì người/trường học/công ty… bảo lãnh ở bên Nhật sẽ nộp hồ sơ lên Nyukan xin cấp Giấy này rồi gửi về Việt nam cho các bạn

🎍 Các bạn mang Giấy này và Hộ chiếu lên Đại sứ quán – Lãnh sự quán Nhật bản để xin cấp visa dán lên Hộ chiếu rồi bay qua Nhật
🔸. 査証(さしょう)<ビザ> Giấy chứng nhận được phép nhập cảnh, gọi tắt là Visa – dán trong Hộ chiếu của những người nhập cảnh lần đầu.

🎍 Visa do Đại sứ quán – Lãnh sự quán Nhật bản tại Việt nam cấp
🔸. 在留資格変更許可申請(ざいりゅうしかくへんこうきょかしんせい) Đơn xin cho phép thay đổi Tư cách lưu trú.

🎍 Dùng khi bạn thay đổi sang một tư cách lưu trú mới. Ví dụ: khi tốt nghiệp senmon chuyển đi làm, bạn sẽ dùng Đơn này để xin đổi từ Tư cách lưu trú Du học sang Nhân văn – visa shuu

🔸. 更新(こうしん)<在留期間更新許可申請(ざいりゅうきかんこうしんきょかしんせい)> Gia hạn – Đơn xin cho phép gia hạn Tư cách lưu trú.

🎍 Dùng khi thời hạn cư trú trên thẻ ngoại kiều gần hết hạn
🔸. 法定代理人(ほうていだいりにん) Người đại diện được Pháp luật công nhận. Trường hợp các bạn thuê Luật sư để làm thay các thủ tục trên Nyukan như: đổi Tư cách lưu trú, hay gia hạn Tư cách lưu trú… nếu bạn ko trực tiếp làm thì có thể ủy quyền cho văn phòng luật sư

🔸. 申請人(しんせいにん) Người làm đơn

🔸. 資格外活動許可(しかくがいかつどうきょか) Giấy phép cho phép hoạt động ngoài Tư cách lưu trú

🎍 Ví dụ TCLT của bạn là Du học, nhưng bạn muốn đi làm thêm (ngoài việc học) thì bạn phải xin Giấy phép này (con dấu 28h phía sau thẻ ngoại kiều).

🎍 Giấy này có nhiều loại, tùy thuộc theo Tư cách lưu trú của các bạn

🎍 Đối với Du học, Visa gia đình… thì được hiểu là tư cách làm thêm arubaito 28h/tuần
🔸. 就労資格証明書(しゅうろうしかくしょうめいしょ) Giấy chứng nhận tư cách Lao động

🎍 Giấy này dùng cho trường hợp các bạn visa shuu, trong thời hạn lưu trú trên thẻ ngoại kiều mà chuyển việc thì có thể xin Giấy này để nyukan chứng nhận cho “Công việc mới phù hợp với Tư cách lưu trú đang có”.

🎍 Giấy này “ko bắt buộc”, các bạn vẫn có thể chuyển việc và sau đó khi hết hạn visa rồi đi Gia hạn cũng được. Tuy nhiên, để chắc chắn là bạn có thể gia hạn thành công sau chuyển việc (công việc phù hợp với ngành học) thì bạn nên xin.

🎍 Nếu nyukan cấp giấy này thì gần như chắc chắn 100% bạn gia hạn visa shuu sẽ thành công
🔸. 理由書(りゆうしょ) Giấy Lý do – trường hợp hồ sơ có vấn để cần giải trình thì sẽ cần dùng

🔸. 追加資料提出通知書(ついかしりょうていしゅつつうちしょ) Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. Khi xin visa hầu như ai cũng ko thích điều này ☺️
🔸. 入管(にゅうかん) Nyukan – tên viết tắt của Cục quản lý Xuất nhập cảnh

🔸. 出入国在留管理局(しゅつにゅうこくざいりゅうかんりきょく) tên đầy đủ của Cục quản lý Xuất nhập cảnh

1. ビザ Thị thực

2. 申請【しんせい】Đăng ký

3. 延長【えんちょう】Gia hạn

4. 手続き【てつづき】Thủ tục

5. 査証【さしょう】Thị thực

6. 大使館【たいしかん】Đại sứ quán

7. 領事館【りょうじかん】Lãnh sự quán

8. 在外公館【ざいがいこうかん】Trụ sở ngoại giao ở nước ngoài

9.入国【にゅうこく】Sự nhập cảnh

10.発給【はっきゅう】Cấp phát

11.拒否【きょひ】Từ chối

12.在留【ざいりゅう】Lưu trú

13.外交査証【がいこうさしょう】Visa ngoại giao

14.公用査証【こうようさしょう】Visa công vụ

15.就業査証【しゅうぎょうさしょう】Visa lao động

16.一般査証【いっぱんさしょう】Visa thông thường

17. 短期滞在査証【たんきたいざいさしょう】Visa ngắn hạn

18.通過査証【つうかさしょう】Visa quá cảnh

19. 特定査証【とくていさしょう】Visa đặc định

20. 医療滞在査証 【いりょうたいざいさしょう】Visa lưu trú y tế

21. 留学【りゅうがく】Du học

22. 家族滞在【かぞくたいざい】Tạm trú gia đình

23. 永住者【えいじゅうしゃ】Người vĩnh trú

24. 入国管理局【にゅうこくかんりきょく】Cục quản lý nhập cảnh

25. 呼び寄せる【よびよせる】Bảo lãnh

26. 代理人【だいりにん】Đại diện

27. 申請取次者【しんせいとりつぎしゃ】Đại lý đăng ký

28. 法定代理人【ほうていだいりにん】Người đại diện hợp pháp

29. 旅券【りょけん】Hộ chiếu

30. パスポート Hộ chiếu

31. 入学試験【にゅうがくしけん】Kỳ thi tuyển sinh

32. 受験【じゅけん】Dự thi

33. 渡航【とこう】Xuất ngoại

34. 国籍【こくせき】Quốc tịch

35. 観光【かんこう】Thăm quan

36. 出生証明書【しゅっしょうしょうめいしょ】Giấy khai sinh

37.身分証明書【みぶんしょうめいしょ】Chứng minh thư

38. 居住証明書【きょじゅうしょうめいしょ】Chứng nhận cư trú

39.運転免許証【うんてんめんきょしょう】Bằng lái xe

40. 婚姻証明書【こんいんしょうめいしょ】Chứng nhận kết hôn

41. 履歴書【りれきしょ】Sơ yếu lý lịch

42. 受理【じゅり】Sự tiếp nhận

43. 有効期間【ゆうこうきげん】Thời hạn hiệu lực

44. 審査【しんさ】Xét duyệt hồ sơ

45. ビザ申請書【ビザしんせいしょ】Đơn xin visa

46. 日程表【にっていひょう】Lịch trình

47. 派遣状【はけんじょう】Thư phái cử

48. 在職証明書【ざいしょくしょうめいしょ】Chứng nhận tại chức

49. 在留カード【ざいりゅうカード】Thẻ lưu trú

50. 在留期間更新許可申請書 Đơn xin gia hạn thời gian lưu trú

51. 課税証明書【かぜいしょうめいしょ】Giấy khai thuế

52.納税証明書【のうぜいしょうめいしょ】Chứng nhận nộp thuế

53.身元保証書【みもとほしょうしょ】Đơn bảo lãnh

54. 戸籍謄本【こせきとうほん】Bản sao hộ khẩu

55. 健康保険証【けんこうほけんしょう】Thẻ bảo hiểm y tế

56. 雇用契約書【こようけいやくしょ】Hợp đồng lao động

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi thuê nhà ở Nhật
Từ vựng tiếng Nhật trong bảng hợp đồng lao động