Ngữ pháp Minna no Nihongo – Bài 50
Học ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản theo giáo trình Minna No Nihongo I. Giáo trình Minna No Nihongo I là giá trình học tiếng Nhật cơ bản nhất cho N5, N4.
Khiêm nhường ngữ tiếng Nhật là 謙譲語 (けんじょうご)
Khiêm nhường ngữ là cách nói khiêm tốn, nhún nhường dùng cho những hành động, hành vi của người nói A hay những người thuộc quan hệ trong của A đối với người nghe B hay người được nói tới C.
Chính vì vậy, cách nói này tuyệt đối không được sử dụng đối với những hành vi của người thuộc quan hệ ngoài, với người B hay C.
1. Khiêm nhường ngữ của động từ: おVします
Ý nghĩa: thể hiện sự nhún nhường, hạ mình của người nói
Cách cấu tạo: V (bỏ ます) –> お V します
Ví dụ:
Động từ nhóm I: 持ちます → お持ちします
Động từ nhóm II: 調べます → お調しらべします
Động từ nhóm III:
案内します → ご案内します
邪魔します → お邪魔します
◈ Chú ý:
☞ Mẫu câu này được sử dụng khi người nói thực hiện hành động gì đó cho người nghe hay người được nhắc tới nên sẽ không dùng với trường hợp mà hành động của người nói không liên quan đến người nghe, người được nhắc tới. (quy tắc này giống với trường hợp các mẫu câu về quan hệ cho nhận học ở bài 24 và 41)
(1) 私は 毎日新聞を 読みます。 (×) お読みします
(2) A:いつ おくにへ おかえりに なりますか。
B: らいしゅう かえります。 (×) おかえりします
Hàng ngày tôi đọc báo
☞ Không dùng trong trường hợp người được nhắc tới trong câu chuyện là người thuộc nhóm mình kể cả người bề trên
父を 駅まで お送りしました。(×)
父を 駅まで 送りました。(○)
☞ Không sử dụng những động từ có 1 âm tiết ví dụ như:来ます、 見ます、います
来ます → ✖ おきします 〇まいります
見ます → ✖ おみします 〇はいけんします
います → ✖ おいします 〇おります
2. Khiêm nhường ngữ của danh động từ: ごN します
Cách ghép:
Cách danh động từ (động từ nhóm 3 có dạng「N します」 thường là những từ gốc Hán nên sẽ ghép 「ご」 và tạo thành 「ごN します」 . (nhưng không áp dụng với các động từ như 「勉強します、 実習します、 結婚します」 )
Chú ý: một số trường hợp đặc biệt
電話します → お電話します
約束します → お約束します
Ví dụ:
江戸東京博物館へ ご案内します。
Tôi xin hướng dẫn tới nhà bảo tàng Edo Tokyo.
今日の 予定を ご説明します。
Tôi xin giải thích về dự định của ngày hôm nay.
3. Động từ khiêm nhường ngữ đặc biệt
Tôn kính ngữ | Khiêm nhường ngữ | |
---|---|---|
いきます きます います (Vています) |
いらっしゃいます *おいでに なります *みえます (tôn kính ngữ của 来ます) (Vていらっしゃいます) |
まいります まいります おります (Vております) |
たべます のみます |
めしあがります *あがります |
いただきます |
します (せつめい)します |
なさいます ご(せつめい)なさいます |
いたします ご(せつめい)いたします / もうしあげます |
いいます | おっしゃいます | もうします |
しっています | ごぞんじです | ぞんじております (そんじません) |
~とおもいます | *~とぞんじます | |
ねます | おやすみになります | |
ききます ほうもんします |
うかがいます | |
Na / N + です | Na / N + でいらっしゃいます | |
着ます | *おめしになります | |
みます | ごらんになります | はいけんします |
(Vて)くれます | (Vて)くださいます | |
(Vて)あげます | *(Vて)さしあげます | |
もらいます (Vて)もらいます |
いただきます ちょうだいします (Vて)いただきます |
|
みせます あいます |
おめにかけます おめにかかります |
Những từ đánh dấu *: Trong giáo trình này không đề cập đến nhưng được sử dụng nhiều
4. Thể lịch sử
Cách dùng: sử dụng khi người nói muốn bày tỏ sự kính trọng với người nghe.
Các thể lịch sự hay dùng:
* ございます
電話は 階段の 横に ございます。
Điện thoại có ở bên cạnh cầu thang ạ.
* ~で ございます
はい、 IMC で ございます。
Vâng, IMC xin nghe.
…パワー電気の シュッミトですが、 ミラーさん、お願いします。
Tôi là Summit người của công ty điện lực Power, tôi xin gặp anh Miler.
* よろしいでしょうか
お飲み物は 何が よろしいでしょうか。
Ngài sẽ dùng đồ uống gì ạ?
コーヒーを お願いします。
Cho tôi cà phê.
Xem thêm: Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 50