Tổng hợp những cụm từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
62 Các từ Trái Nghĩa thông dụng cần nhớ bằng tiếng Nhật
TỔNG HỢP NHỮNG CỤM TỪ ĐỐI LẬP NHAU THƯỜNG SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT
せいかくがいい tốt bụng
せいかくがわるい xấu bụng
かしこい thông minh
ばかな ngu
しんらいできる đáng tin cậy
うそつき hay nói dối, hay nói xạo
せいじつな thật thà
ひきょうな cáo già, nhát gan
きまえがいい hào phóng
けち ki bo, kiệt sỉ
おとな người chín chắn
子どもっぽい tính trẻ con
きんべん chăm chỉ
なまけもの lười
きょうようがある có văn hóa
きょうようがない không có văn hóa
おかねもち giàu có, nhiều tiền
びんぼう nghèo
じょうひん nết na
げひん hư hỏng
おやこうこう có hiếu
おやふこう bất hiếu
れいぎただしい lịch sự
しつれい mất lịch sự
みえっぱり tinh vi、tinh tướng
けんきょ khiêm tốn
あかるい sáng
くらい tối
おおらか hào hiệp
かんがえすぎる cả nghĩ
くちがうまい khéo ăn nói
くちべた không khéo ăn nói
くちうるさい ghê gớm
くちがわるい hay nói xấu
よくしゃべる nói nhiều
くちかずのすくない nói ít
きれいな đẹp gái, sạch
みにくい xấu xí
ハンサムな đẹp trai
みにくい xấu xí
あたらしい mới
ふるい cũ
いい tốt
わるい xấu
ながい dài
みじかい ngắn
すきな thích
きらいな ghét
おいしい ngon
まずい dở, chán
じょうずな giỏi
へたな dở, yếu
つよい mạnh
よわい yếu
たのしい vui vẻ
さびしい buồn
うれしいVui sướng( cảm xúc)
かなしいBuồn (nỗi buồn)
あまい ngọt
からい cay
おおきい lớn, to
ちいさい nhỏ, bé
げんき khỏe
びょうき bị bệnh
べんり tiện lợi
ふべん bất tiện
あつい nóng
すずしい mát mẻ
やさしい dễ
むずかしい khó
たかい cao, đắt
やすい rẻ
いそがしい bận rộn
ひまな rảnh ,rỗi
しろい trắng
くろい đen
あかい đỏ
あおい xanh
せまい hẹp, chật
ひろい rộng
おおい nhiều
すくない ít
にぎやかな ồn ào, náo nhiệt
しずかな yên tĩnh
おもい nặng
かるい nhẹ
かおり thơm, hương thơm
くさい hôi, hôi tanh, thối
こい đặc
うすい loãng, nhạt
あさい cạn, nông
ふかい sâu
はやい nhanh, sớm
おそい chậm, trễ, muộn
かたい cứng
やわらかい mềm, dẻo
すっぱい chua
しぶい chat
ゆるい lỏng lẻo, rộng
きつい chật, hẹp
きよい tinh khiết, trong trẻo
きたない dơ , bẩn
とおい xa
ちかい gần
わかい trẻ
ろうじん người già
うえ trên
した dưới
まえ trước
うしろ sau
みぎ phải
ひだりtrái
うせつ quẹo phải, rẽ phải
させつ quẹo trai, rẽ trái
なか trong
そと ngoài
となり bên cạnh
むかい đối diện
あさ sáng
ばん(よる)tối
ちょうしがいい trình trạng tốt
ちょうしがわるい tình trạng xấu
からだにいい tốt cho cơ thể
からだにわるい có hại cho cơ thể
きぶんがいいThoải mái, thuận lợi
きぶんがわるいKhông thoải mái, không thuận lợi
あんぜん an toàn
あぶない nguy hiểm
しつもん câu hỏi
こたえ câu trả lời
て tay
あし chân
てんじょう trần nhà
ゆか sàn nhà
きげき hỷ kịch
ひげき bi kịch
とても rất
あまり không lắm
れいぎ lễ phép
しつれい thất lễ
あんてい ổn định
ふあん bất an
だいじょうぶ không sao
ひどい nghiêm trọng
おぼえる nhớ
わすれる quên
たつ đứng
すわる ngồi
かつ thắng
まける thua
なく khóc
わらう cười
ほめる khen
しかる la, mắng
はじめる bắt đầu
おわる kết thúc
かす cho người khác mượn
かりる mượn người khác
まんぞく thỏa mãn , đủ
ふまん không đủ, bất mãn
べんきょうする học
あそぶ chơi
ねる ngủ
おきる thức dậy
なくす làm mất
のこる còn lại
あるく đi bộ
はしる chạy
はいる vào
でる ra
いれる cho vào
だす cho ra, đưa ra
つづける tiếp tục
やすむ nghỉ ngơi
のる lên
おりる xuống
する làm
やめる nghỉ làm
おもしろい thú vị
つまらない chán (công việc)
ひろう nhặt, lượm
すてる vứt, bỏ
かえる trở về
とまる trọ lại
きる mặc
ぬぐ cửi
はなす nói
きく nghe
ならう học
おしえる chỉ , dậy
わたる băng qua
とめる dừng lại
あげる tặng
もらう nhận
すずしい mát mẻ
あたたかい ấm áp
せんそう chiến tranh
へいわ hòa bình
にんきがある hâm mộ
にんきがない không hâm mộ
うまい Ngon, khéo, giỏi
まずい Dở ( đồ ăn, uống)
さいしょに Đầu tiên, trước hết
さいごに Cuối cùng, sau cùng
ときどき thỉnh thoảng
いつも thường xuyên
よく thường, hay
たまに hiếm khi
やさしい Hiền lành
きびしい Nghiêm khắc
さんせい tán thành
はんたい phản đối
しま đảo
りく lục địa
いそぐGấp gáp
ゆっくりするChậm dãi
こうふく hạnh phúc
ふこう bất hạnh
ほんとう Thật
まちがい Sai, nhầm
おもて Bề ngoài
うら Bề sau
ちきゅう trái đất
うちゅう vũ trụ
やま núi
うみ biển
しゅっぱつする xuất phát
とうちゃくする đến nơi
ぬれる ướt
かわく khô
あがる tăng lên ( giá cả)
さがるgiảm xuống ( giá cả)
ふえる tăng lên ( xuất khẩu, nhập khẩu)
へる giảm xuống
あつい dày ( quyển sách)
うすい mỏng ( quyển sách)
おおきな lớn, to
ちいさな nhỏ, bé
ほそい gầy
ふとい mập
おいしい ngon
まずい dở ( đồ ăn, đồ uống)
そふ ông
そぼ bà
でぐち cửa ra
いりぐち cửa vào
おば bác gái
おじ bác trai
れいぼう máy điều hòa lạnh
だんぼう máy điều hóa ấm
しつもん câu hỏi
こたえ trả lời
ふとる mập lên
やせる gầy đi
せいこうする thành đạt
しっぱいする thất bại
にゅうがくする nhập học
そつぎょうする tốt nghiệp
かんたん đơn giản
ふくざつ phức tạp
お もて mặt ngoài
うら mặt sau
ほんとう sự thật
うそ nói dối
よしゅうする soạn bài
ふくしゅうする ôn bài
ひがし phía đông
にし phía tây
みなみ phía nam
きた phía bắc
Xem thêm:
Tổng hợp Động Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật – Phần 1
Các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật thường gặp