Học cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật
GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG NHẬT CỰC ĐƠN GIẢN
1. Nói “Hajimemashite” trong lần gặp đầu tiên khi giới thiệu về bản thân nhé!
“Hajimemashite” có nghĩa là “Rất vui khi được gặp bạn”
2. Giới thiệu
– Giới thiệu tên:
私は[tên – ví dụ: Okami]です.
Watashi wa Okami desu. (Tên tôi là Okami)
– Giới thiệu tuổi:
年齢は21歳です/21歳です.
Nenrei wa 21 sai desu. (Tôi hiện tại 21 tuổi)
– Giới thiệu quê quán, nơi sống:
ハノイからきました
Hanoi kara kimashita. (Tôi đến từ Hà Nội)
ハノイに住んでいます
Hanoi ni sundeimasu. (Tôi đang sống ở Hà Nội)
わたしの住所は。。。です。
(watashi no juusho wa … desu)
Địa chỉ nhà tôi là ____
Ví dụ: わたしの住所は 157 – 159 Xuan Hong 道路12坊 Tan Binh 区です。
– Giới thiệu trình độ học vấn:
____大学の学生です工科大学で勉強___
____daigaku no gakusei desu. (Tôi là sinh viên đại học____)
____大学で勉強しています
____daigaku de benkyoushiteimasu. (Tôi học trường đại học____)
____大学を卒業しました。
_____daigaku wo sotsugyou shimashita. (Tôi tốt nghiệp đại học____)
工科大学の学生です工科大学で勉強しています
koukadaigaku no gakusei desu. (Tôi là sinh viên đại học Bách Khoa)
工科大学で勉強しています
koukadaigaku de benkyoushiteimasu. (Tôi học trường đại học Bách Khoa)
工科大学を卒業しました。
koukadaigaku wo sotsugyoushimashita. (Tôi tốt nghiệp đại học Bách Khoa)
– Nghề nghiệp:
私はエンジニアです。
Watashi wa enjinia (engineer) desu. (Tôi là kỹ sư)
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách:
新卒(しんそつ) : Tính thành thật
豊かな発想力があること : Có tính sáng tạo
思いやりがあること : Quan tâm tới mọi người
チャレンジ精神があること : Có tinh thần thử thách
リーダーシップがある : Có khả năng lãnh đạo
責任感が強い : Có tinh thần trách nhiệm cao
人見知りをしない : Hòa đồng, thân thiện, không nhút nhát
協調性がある : Có tinh thần hợp tác
集中力がある : Có khả năng tập trung cao
素直である : Thẳng thắn, thật thà
Xem thêm:
Một số từ nhân xưng trong tiếng Nhật
Tổng hợp Trợ Từ trong tiếng Nhật