Home / Ngữ pháp N2 / Học ngữ pháp N2 nhanh qua thông báo tuyển dụng

Học ngữ pháp N2 nhanh qua thông báo tuyển dụng

Học ngữ pháp N2 nhanh qua thông báo tuyển dụng

1. N + につき:do… / vì… (nêu lý do, nguyên nhân, thường dùng trong các thông báo)

Ví dụ:
さいわい駅前店オープンにつき、人材を求めています。
Do khai trương cửa hàng trước nhà ga Saiwai, chúng tôi đang tuyển thêm nhân lực.

 

2. N + を問わず:bất kể… (thường sử dụng trong thông báo, văn bản giới thiệu)

Ví dụ:
年齢・経験・国籍を問わず、やる気のある方、大歓迎!
Chúng tôi vô cùng hoan nghênh tất cả các bạn có mong muốn làm việc bất kể tuổi tác, kinh nghiệm hay quốc tịch.

 

3. N + に限り/に限る:chỉ riêng… (cách nói cứng, thường sử dụng trong văn bản, thông báo)

Ví dụ:
日本語能力試験N2レベル以上の方に限り、応募可。
Chỉ riêng những người có trình độ năng lực tiếng Nhật N2 trở lên mới có thể đăng ký.

 

4. N + に応じて:tùy thuộc vào… / để phù hợp với… (sẽ thay đổi, hoặc thực hiện hành động ứng với nguyện vọng, tình huống,…)

Ví dụ:
経験年数に応じ、時給は考慮します。
Chúng tôi sẽ xem xét lương theo giờ tùy thuộc vào số năm kinh nghiệm.

 

5. N/Vる + にかかわらず:bất kể… / không liên quan tới… (thì cũng đều…)

Ví dụ:
書類審査の結果は採否にかかわらず、通知します。
Chúng tôi sẽ thông báo kết quả hồ sơ dù có đỗ hay trượt.

 

6. N + において:trong… / tại… / vào thời điểm… (diễn tả không gian, thời gian, lĩnh vực,…)

Ví dụ:
書類審査後、当店において面接。
Sau khi kiểm tra hồ sơ sẽ có buổi phỏng vấn tại chính cửa hàng.

 

7. Nの/Vる/Vた + 際 :khi… / nếu…

Ví dụ:
面接の際に…
Khi tham gia phỏng vấn…

 

8. Nの/Vる/Vない + こと:phải… / không được… (thể hiện quy tắc, hoặc chú ý, mệnh lệnh)

Ví dụ:
…履歴書(写真付き)持参のこと。
…phải mang theo hồ sơ lý lịch (CV) có đính kèm ảnh.

 

Xem thêm:
Tổng hợp 110 mẫu Ngữ Pháp N2 chi tiết kèm ví dụ
Ngữ pháp N2: ~げ