Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Kaiwa tiếng Nhật bài 4: Giao Thông Công Cộng – Phần 3

Kaiwa tiếng Nhật bài 4: Giao Thông Công Cộng – Phần 3

Kaiwa tiếng Nhật bài 4: Giao Thông Công Cộng – Phần 3
Học Kaiwa N5 Tiếng Nhật giao tiếp sơ cấp


III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật liên quan đến Xe Buýt

1. 一番近いバス停はどこですか?
Ichiban chikai basutei wa doko desu ka?
Điểm dừng xe buýt gần nhất ở đâu?

2. 切符売り場はどこですか?
Kippu uriba wa doko desu ka?
Quầy bán xé ở đâu?

3. あの切符売り場で買ってください。
Ano kippu uriba de katte kudasai.
Hãy mua ở quầy bán vé kia.

4. バスの路線図をください。
Basu no rosenzu wo kudasai.
Cho tôi mua bản đồ các tuyến xe buýt.

5. 始発バスは、何時かごぞんじですか。
Shihatsu basu wa, itsu ka go zonji desu ka.
Anh có biết chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc nào không?

 

6. 空港行きのバスにはどこで乗りますか?
Kuukou iki no basu ni wa doko de nori masu ka?
Bắt xe buýt đến sân bay ở đâu vậy?

7. ハノイ駅行きのバスはどれですか?
Hanoi eki iki no basu wa dore desu ka?
Xe buýt nào đến ga Hà Nội vậy?

8. 東京行きのバスはありますか?
Toukyou iki no basu wa ari masu ka?
Có xe buýt đến Tokyo không?

9. ハノイ駅に行きたいのですが、ここでいいでしょうか?
Hanoi eki ni iki tai no desu ga, koko de ii deshou ka?
Tôi muốn tới ga Hà Nội, bắt xe buýt ở đây được không?

10. 到着は何時ですか?
Touchaku wa nan ji desu ka?
Mấy giờ thì xe tới?

 

11. 次のバスはいつ来ますか?
Tsugi no basu wa i tsu ki masu ka?
Xe kế tiếp lúc nào mới tới?

12. 終バスは何時ですか?
Shuubasu wa nan ji desu ka?
Chuyến xe buýt cuối là lúc mấy giờ?

13. 空港行きのバスは何番ですか?
Kuukou iki no basu wa nan ban desu ka?
Xe đi đến sân bay là xe số mấy?

14. もうバスは行きましたか?
Mou basu wa iki mashi ta ka?
Xe buýt đã rời đi chưa vậy?

15. バスは予定どおりに来ますか?
Basu wa yotei douri ni ki masu ka?
Xe buýt có đến theo như lịch trình không?

 

16. バスではどのぐらいかかりますか?
Basu de wa dono gurai kakari masu ka?
Đi bằng xe buýt mất khoảng bao lâu?

17. 1時間くらいかかります。
Ichi jikan kurai kakari masu.
Mất khoảng 1 giờ.

18. 駅についたら教えてください。
Eki ni tsui tara oshie te kudasai.
Bao giờ đến ga hãy báo cho tôi nhé.

19. ここはどこでしょうか?
Koko wa doko deshou ka?
Đây là nơi nào rồi?

 

20. ここはどこのバス停ですか?
Koko wa doko no basutei desu ka?
Đây là điểm dừng nào?

21. まだかなりありますか?
Mada kanari ari masu ka?
Vẫn chưa đến à?

22. 乗り過ごしました。
Norisugoshi mashi ta.
Tôi đi quá điểm đến rồi.

23. 乗り間違えました。
Nori machigae mashi ta.
Tôi lên nhầm xe rồi.

24. 途中で降りてもいいですか?
Tochuu de ori te mo ii desu ka?
Tôi xuống giữa đường có được không?

25. ここは私の降りるバス停ですか?
Koko wa watashi no oriru basutei desu ka?
Đây có phải điểm đến của tôi không?

 

26. ここです。降りてください。
Koko desu. Ori te kudasai.
Đây là điểm dừng. Hãy xuống tại đây.

27.  後部ドアから降りてください。
Koubu doa kara ori te kudasai.
Hãy xuống từ cửa phía sau.

28. 乗り換えが必要ですか?
Norikae ga hitsuyou desu ka?
Tôi có phải đổi sang chuyến khác không?

29. そんな必要ありません。
Sonna hitsuyou ari masen.
Không cần đâu.

30. 新宿駅で乗り換えなければいけません 。
Shinjuku eki de norikae nakere ba ike masen.
Đến ga Shinjuku phải đổi qua chuyến khác.

 

31. ここは私の席なんですが。
Koko wa watashi no seki nan desu ga.
Đây là ghế của tôi.

32. 席をかわっていただけませんか?
Seki wo kawatte itadake masen ka?
Tôi chuyển chỗ ngồi được chứ?

33. 横に座ってもいいですか?
Yoko ni suwatte mo ii desu ka?
Tôi ngồi cạnh bạn được chứ?

34. どうぞおかけください。
Douzo okake kudasai.
Xin mời ngồi.

35. バス料金はいくらですか?
Basu ryoukin wa ikura desu ka?
Giá vé xe buýt là bao nhiêu?

Xem thêm:
Kaiwa tiếng Nhật bài 2: Đối thoại cơ bản – Phần 1
Kaiwa tiếng Nhật bài 3: Sinh Hoạt Thường Ngày – Phần 1