Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Kaiwa tiếng Nhật bài 2: Đối thoại cơ bản – Phần 1

Kaiwa tiếng Nhật bài 2: Đối thoại cơ bản – Phần 1

Kaiwa tiếng Nhật bài 2: Đối thoại cơ bản – Phần 1
Học Kaiwa N5 Tiếng Nhật giao tiếp sơ cấp


I. Hỏi/ Đáp trong tiếng Nhật.

1. だれですか?
Dare desu ka?
Ai?

2. どこですか?
Doko desu ka?
Ở đâu?

3. いつですか?
Itsu desu ka?
Bao giờ?

4. これは何ですか?
Kore wa nan desu ka?
Đây là cái gì?

5. それは何ですか?
Sore wa nan desu ka?
Đó là cái gì?

 

6. あれは何ですか?
Are wa nan desu ka?
Kia là cái gì?

7. いくらですか?
Ikura desu ka?
Bao nhiêu tiền?

8. だれのですか?
Dare no desu ka?
Của ai?

9. 何があったんですか?
Nani ga attan desu ka?
Đã có chuyện gì xảy ra?

10. どういう意味ですか?
Douiu imi desu ka?
Nghĩa là sao?

 

11. それはどういうことですか?
Sore wa douiu koto desu ka?
Điều đó có nghĩa gì?

12. 本当ですか ?
Hontou desu ka?
Thật à?

13. どうして?
Doushite?
Tại sao?

14. 何のために?
Nan no tame ni?
Để làm gì?

15. はい。
Hai.
Vâng/ Đúng.

 

16. いいえ。
lie.
Không.

17. はい、そうです。
Hai, sou desu.
Vâng, đúng rồi.

18. いいえ、違います。
lie, chigai masu.
Không, sai rồi.

19. やめて!
Yamete!
Thôi đi!

20. わかりました。
Wakari mashita.
Tôi đã hiểu.

 

21. わかりません。
Wakari masen.
Tôi không hiểu.

22. 本当です。
Hontou desu.
Thật đấy.

23. もちろんです。
Mochiron desu.
Đương nhiên.

24. なるほど。
Naruhodo.
Ra vậy.

 

II. Ý kiến trong tiếng Nhật

1. 同意しますか?
Doui shi masu ka?
Bạn đồng ý chứ?

2. 賛成ですか、反対ですか?
Sansei desu ka, hantai desu ka?
Bạn đồng ý hay phản đối?

3. 賛成ではありませんか?
Sansei de wa ari masen ka?
Bạn không đồng ý sao?

4. 問題ない?
Mondai nai?
Không vấn đề gì chứ?

5. そう思う。
Sou omou.
Tôi nghĩ vậy.

 

6. そうは思わない。
Sou wa omowa nai.
Tôi không nghĩ vậy.

7. あなたの意見に同意します。
Anata no iken ni doui shimasu.
Tôi đồng ý với ý kiến của bạn.

8. 私はこの提案に強く同意します。
Watashi wa kono teian ni tsuyoku doui shi masu.
Tôi cực kỳ đồng ý với đề xuất này.

9. 決めました。
Kimemashita.
Tôi đã quyết định rồi.

10. 問題ないよ。
Mondainaiyo.
Không vấn đề gì.

 

11. 意見があります。
I kên ga a ri ma su.
Tôi có ý kiến.

12. 私の言葉を信じてください。
Watashi no kotoba wo shinji te kudasai.
Xin hãy tin lời tôi.

13. 早く話してください。
Hayaku hanashi te kudasai.
Xin hãy nói nhanh lên.

14. 信じられない。
Shinjirarenai.
Tôi không thể tin được.

15. 誤解しないでください。
Gokai shi nai de kudasai.
Xin đừng hiểu nhầm.

 

16. 話題を変えないでください。
Wadai wo kae nai de kudasai.
Xin đừng đổi chủ đề.

17. その話はやめましょう。
Sono hanashi wa yame mashou.
Đừng nói chuyện đó nữa.

18. もう一度言ってください。
Mouichido itte kudasai.
Hãy nói lại lần nữa.

19. もう少しゆっくり話してください。
Mousukoshi yukkuri hanashite kudasai.
Hãy nói chậm lại một chút.

Xem thêm:
Cách nói “Bận” trong giao tiếp tiếng Nhật
Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 3