Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 3
Củng học những câu Kaiwa tiếng Nhật thực tế trong công việc.
1. ちょうしにのってんじゃない
Đừng có mà huênh hoang
2. カッコつけてんじゃない
Đừng có mà làm màu
3. なまけないで
Đừng có mà lười
4. ゴマをいってんじゃない
Đừng có mà nịnh hót
5. じろじろ見てんじゃない
Đừng có mà soi mói
6. 理由もなくせめてんじゃない
りゅうもなくせめてんじゃない
Đừng có mà trách người khác vô cớ
7. しごとをサボってんじゃない
Đừng có mà trốn việc
8. 見て見ぬふりしないで
みてみぬふりしないで
Đừng có nhắm mắt làm ngơ
9. わがまま言ってんじゃない
わがままいってんじゃない
Đừng có nói ich ki thế
10. そんなに怒ることはないよ
そんなにおこることはないよ
Không cần phải giận như thế
11. 連絡しなくていい
れんらくしなくていい
Không cần phải liên lạc
12. 心配することはないよ
しんぱいすることはないよ
Không cần phải lo
13. 心配しなくていい
しんぱいしなくていい
Không cần phải lo
14. 怖がることはないよ
こわがることはないよ
Không cần phải sợ
15. 自分を責めることはないよ
じぶんをせめることはないよ
Không cần phải tự trách mình đâu
16. 説明しなくていい
せつめいしなくていい
Không cần giải thích
17. そんなに怒らなくていい
そんなにおこらなくていい
Không cần giận thế đâu
18. 電話をかけることはないよ
でんわをかけることはないよ
Không cần gọi điện đâu
19. そんなに怒鳴らなくていい
そんなにどならなくていい
Không cần hét to thế đâu
20. やらなくていい
Không cần làm cũng được
21. 持っていくことはないよ
もっていくことはないよ
Không cần mang đi đâu
Xem thêm:
Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 2
Từ Nối trong tiếng Nhật cần phải biết