Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 7

Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 7

Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 7

Cùng học những câu Kaiwa thực tế trong công việc. Đây là những câu giao tiếp tiếng Nhật thường dùng trong công việc.

1. 全力を出して頑張れ
ぜんりょくをだしてがんばれ
Cổ lên, dốc hết sức đi

2. うるせー、 だまって
Ồn quá, im đi

3. 自信をもって、やって
じしんをもって、やって
Tự tin lên làm đi

4. もういいよ、好きにしろ
もういいよ、すきにしろ
Thôi được rồi, muốn làm gì thì làm

5. すみからすみまで、探して
すみからすみまで、さがして
Hãy lục khắp nơi lên mà tìm đi

 

6. 困ったら、言ってね
こまったら、いってね
Có gì khó khăn cứ nói với tôi

7. ほっといてくれよ
Để tôi yên đi

8. 今日以内、終わらせて
きょういない、おわらせて
Hãy làm cho xong trong hôm nay

9. あのう、実は今別の仕事を頼まれています
(あのう、じつはいまべつのしごとをたのまれています)
Thực ra tôi đang được nhờ/ yêu cầu 1 công việc khác rồi ạ

10. お忙しい中、お時間を頂戴しま してありがとうございました
(おいそがしいちゅう、おじかんをちょうだいしま してありがとうございました)
Cảm ơn ông đã dành thời gian của mình trong khi ông đang bận rộn ạ

 

11. 今、ちょっと聞き取れませんでした
(今、ちょっとききとれませんでした)
Tôi không nghe hiểu rõ điều ông nói a.

12. 申し訳ありません。以後十分気をつけます
(もうしわけありません。いご じゅうぶん きをつけます)
Tôi xin lỗi, sau này tôi sẽ hết sức chú ý ạ.

13. 気にしないで、他の人に業務を引き継ぐ
Không phải lo đâu, tôi sẽ giao (bàn giao) công việc này cho người khác.

業務引き継ぎ (ぎょうむひきつぎ) : Bàn giao công việc

14. てつだってくれてありがとうございます。
Cảm ơn vì đã giúp đỡ tôi ạ.

Xem thêm:
500 Câu hỏi Kaiwa Minna N5 PDF
Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 1