Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 5
Cùng học 15 câu Kaiwa tiếng Nhật thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật.
1. どうしたんですか?
Có chuyện gì vậy?
2. とても蒼い顔をしているよ
とてもあおいかおをしているよ
Mặt bạn trông có vẻ rất xanh xao
3. なんかあったのか?
Bạn gặp phải chuyện gì à?
4. 無事だったのね
ぶじだったのね
Ổn rồi.
5. 心配事がありそうだね
しんぱいごとがありそうだね
Hình như bạn có chuyện gì lo lắng à.
6. 気分が悪いの?
きぶんがわるいの?
Bạn bị ốm à?
7. 気分はどうですか?
きぶんはどうですか?
Bạn cảm thấy thế nào?
8. あなたが無事であることを願っています。
あなたがぶじであることをねがっています。
(Anata ga buji de aru koto o negatteimasu.)
Tôi hy vọng bạn ổn.
9. 元気そうじゃないね?
げんきそうじゃないね?
Nhìn bạn có vẻ không được khỏe?
10. なんか様子がおかしいよ
なんかようすがおかしいよ
Trông bạn có vẻ hơi lạ đấy.
11. ほっとした!
Thật là nhẹ nhõm
12. あなたのことを心配していた
あなたのことをしんぱいしていた
Tôi đã rất lo lắng về bạn.
13. それを聞いて安心したよ
それをきいてあんしんしたよ
Tôi đã thấy an tâm hơn sau khi nghe điều đó.
14. あなたが無事でよかったわ
あなたがぶじでよかったわ
Ơn trời, bạn đã ổn rồi.
15. ほんとに顔色がよくないわ
ほんとにかおいろがよくないわ
Sắc mặt của bạn thực sự rất không tốt
Xem thêm:
Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 4
5 Ngữ Pháp giúp bạn Kaiwa tiếng Nhật hay hơn