Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 4

Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 4

Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 4
Cùng tiengnhatvui học về những mẫu câu Kaiwa tiếng Nhật thường sử dụng trong cuộc sống, thực tế hàng ngày.

1. 楽しみです
Tanoshimidesu
Tôi rất mong chờ đó

 

2. 困ったなぁ
Komatta naa
Nguy rồi/ hỏng rồi

 

3. 助かります
Tasukarimasu
Cảm ơn vì đã giúp đỡ

 

4. しまった
Shimatta
Chết tiệt/ Khỉ thật/ Tiêu rồi

 

5. それは残念でしたね
Sore wa zan’nendeshita ne
Tôi rất tiếc khi nghe điều đó

 

6. それはまずいよ
Sore wa mazui yo
Cái đó không được đâu đó

 

7. だめだ
dameda
Không được/ Không thể

 

8. 体がだるい
Karadagadarui
Người mệt mỏi

 

9. お互い様ですよ
Otagaisamadesu yo
Đáp lại lời cảm ơn

 

10. せっかくなのに
sekkakunanoni
Đã tốn bao công sức vậy mà…

 

11. 大変ですね
Taihendesune
Khó khăn nhỉ/ Vất vả nhỉ

 

12. かわいそうに
kawaisou ni
Thật đáng thương

 

13. ついていないなぁ
Tsuitenai naa
Xui quá/ Thật không may

 

14. そんなことはないでよす
Son’na koto wa naide yosu
Không phải vậy đâu/ Tôi không thấy vậy đâu

 

15. 気分が悪い
Kibungawarui
Cảm thấy khó chịu/ Cảm thấy mệt mỏi

 

16. ぎりぎり間に合うった
Girigiri maniau tta
Kịp/ sát giờ/ vừa đúng giờ

 

Xem thêm bài:
5 Mẫu ngữ pháp thú vị trong Kaiwa tiếng Nhật
Kaiwa tiếng Nhật dùng khi thể hiện sự hối hận