5 Mẫu ngữ pháp thú vị trong Kaiwa tiếng Nhật
1. N/V + ちょうだい
Hãy cho tôi N/ Hãy làm V cho tôi, chỉ dùng với quan hệ thân thiết hoặc cấp dưới (người nghe làm hành động)
Ví dụ:
+ それをとってちょうだい
Lấy cho tôi cái đó
+ それちょうだい
Cho tôi cái đó
2. ちょうだいいたします
Tôi xin phép nhận
Nếu muốn dùng trong môi trường văn phòng, với cấp trên hoặc đối với đối tác
Ví dụ:
お気持ち、ありがたくちょうだいいたします
Tấm lòng của anh chị tôi xin phép nhận và vô cùng cảm ơn
3. V(bó ます) そびれる
Chưa kịp V, bỏ lỡ gì đó
Ví dụ:
JLPT試験に参加するつもりけれど、勉強そびれてしまった
Định tham gia thi JLPT nhưng chưa kịp học nên đành bỏ lỡ
4. Vちゃだめ
Không được làm gì đó
Ví dụ:
そっちの川は深くて危ないから遊んちゃだめ
Con sông này sâu nên nguy hiểm. Không được chơi ở đó
5. Vたかと思ったら
Cứ tưởng là, cứ nghĩ là
Ví dụ:
N3合格したよ。最初に落ちかとおもったら、逆に合格したんだよ
Tôi đã đỗ N3 rồi này. Lúc mới đầu cứ nghĩ là tạch những lại đỗ luôn.
Xem thêm:
Kaiwa tiếng Nhật dùng khi thể hiện sự hối hận
5 Ngữ Pháp giúp bạn Kaiwa tiếng Nhật hay hơn