Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 27
Luyệnh nghe tiếng Nhật sơ cấp theo giáo trình Mina no Nihongo I.
***
Phần Bunkei (文型)
Scipt:
1. わたしは 日本語が 少し 話せます。
watashi wa nihongo ga sukoshi hanase masu.
Tôi có thể nói được một chút tiếng Nhật.
2. 山の 上から 町が 見えます。
yama no ue kara machi ga mie masu.
Từ trên núi có thể nhìn thấy phố xá.
3. 駅の 前に 大きい スーパーが できました。
eki no mae ni ookii sūpā ga deki mashita.
Ở trước ga có một siêu thị lớn được xây lên
Phần Reibun (例文)
Scipt:
1. 日本語の 新聞が 読めますか。
nihongo no shinbun ga yome masu ka.
Anh/Chị có đọc báo tiếng Nhật không?
。。。いいえ、読めません。
… iie, yome masen.
…Không, tôi không đọc được.
2. パワー電気では 夏休みは 何日ぐらい 取れますか。
pawā denki de wa natsuyasumi wa nan nichi gurai tore masu ka.
Ở công ty điện Power thì được nghỉ hè bao nhiêu ngày?
。。。そうですね。 3週間ぐらいです。
… sou desu ne. 3 shuukan gurai desu.
…À, khoảng ba tuần.
いいですね。 わたしの 会社は 1週間しか 休めません。
ii desu ne. watashi no kaisha wa 1 shuukan shika yasume masen.
Tốt thế nhỉ. Ở công ty của tôi chỉ được nghỉ một tuần thôi.
3. この マンションで ペットが 飼えますか。
kono manshon de petto ga kae masu ka.
Ở nhà chung cư này có thể nuôi động vật cảnh không?
。。。小さい 鳥や 魚は 飼えますが、犬や 猫は 飼えません。
… chiisai tori ya sakana wa kae masu ga, inu ya neko wa kae masen.
…Nếu là chim hoặc cá nhỏ thì có thể, còn chó, mèo v..v thì không.
4. 東京から 富士山が 見えますか。
toukyou kara fujisan ga mie masu ka.
Từ Tokyo có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ không?
。。。昔は よく 見えましたが、今は ほとんど 見えません。
… mukashi wa yoku mie mashita ga, ima ha hotondo mie masen.
…Ngày xưa thì có thể, nhưng bây giờ thì hầu như không thể nhìn thấy.
5. 鳥の 声が 聞こえますね。
tori no koe ga kikoe masu ne.
Tôi nghe thấy tiếng chim.
。。。ええ。 もう 春ですね。
… ee. mou haru desu ne.
…Vâng mùa xuân rồi nhỉ.
6. 関西空港は いつ できましたか。
kansai kuukou wa i tsu deki mashita ka.
Sân bây Kansai được hoàn thành khi nào?
。。。1994年の 秋に できました。
… 1994 nen no aki ni deki mashita.
…Được hoàn thành vào mùa thu 1994.
7. すてきな かばんですね。 どこで 買ったんですか。
suteki na kaban desu ne. doko de kattan desu ka.
Cái cặp đẹp nhỉ. Anh/chị mua ở đâu vậy?
。。。通信販売で 買いました。
… tsuushin hanbai de kai mashita.
Tôi mua qua thương mại viễn đông.
デパートにも ありますか。
depāto ni mo ari masu ka.
Ở bách hóa có bán không?
。。。デパートには ないと 思いますよ。
… depāto ni wa nai to omoi masu yo.
..Tôi nghĩ là ở bách hóa không bán.
***