(28) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~には: đối với …
Cấu trúc: [Danh từ] + には: Đối với ai, đối với cái gì
Ví dụ:
1) この本はこどもにはむずかしいです。
Quyển sách này khó đối với trẻ em.
2) このシャツは私には小さいです。
Cái áo này nhỏ đối với tôi.
3) 今 私には日本語の新聞 (しんぶん) はむずかしいです。
Đối với tôi bây giờ thì báo tiếng Nhật vẫn còn khó.
4) このカレーはこどもにはからいです。
Món cà ri này là cay đối với trẻ con.
5) 英語で話すことは彼には問題ありません。
Đối với anh ấy thì việc nói tiếng Anh không có vấn đề gì cả. (問題: もんだい: vấn đề)