(44) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~てみる: thử…
Cấu trúc:
[Động từ thể て] + みる: Thử làm gì đó
「みる」 có thể chia ở các thể khác nhau.
Ví dụ
1) その本(ほん) を読(よ)んでみます。
→ Tôi sẽ thử đọc cuốn sách đó xem sao.
2) 彼女 (かのじょ) と一度 (いちど)話(はな)してみる。
→ Tôi sẽ thử nói chuyện lại với cô ấy xem sao.
3) これは私が作(つく)ったケーキです。食(た)べてみてください。
→ Đây là bánh em làm. Anh ăn thử xem.
4) 着物(きもの)を一度(いちど)着(き)てみたいです。
→ Tôi muốn mặc thử kimono một lần.
5) すしを食べてみたけど、あまり好(す)きじゃなかった。
→ Tôi ăn thử sushi rồi nhưng mà không thích lắm.
6) 日曜日美術館(びじゅつかん)へ行ってみませんか。
→ Chủ nhật này thử đi bảo tàng mỹ thuật không?