Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~し~ Mẫu câu này dùng để liệt kê nhiều hành động, sự việc hay tính chất. Nó mang nghĩa là “không chỉ/ không những … mà còn …” Cấu trúc: [Động từ thể thường (普通形)] + し [Tính từ -i] + し [Tính từ -na(bỏ …
Read More »Học Ngữ Pháp N4
Ngữ pháp N4: 敬語: Kính ngữ
(48) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: 敬語: Kính ngữ –> Kính ngữ được sử dụng phổ biến trong xã hội Nhật, nhằm biểu thị thái độ tôn trọng, lịch sự đối với người đối diện. Kính ngữ được sử dụng nhiều nhất khi giao tiếp với khách hàng, với những …
Read More »Ngữ pháp N4: ~か/~ かどうか
(47) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~か/~ かどうか –> Mẫu câu này dùng để trích dẫn gián tiếp một câu hỏi trong câu. Có hai loại câu hỏi: câu hỏi dùng từ để hỏi (ai/cái gì/ vì sao/ khi nào …) và loại câu hỏi lựa chọn có – không …
Read More »Ngữ pháp N4: ~ていただけませんか
(46) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~ていただけませんか Cấu trúc: [Động từ thể て] + いただけませんか。 Mẫu câu này diễn tả một lời đề nghị hay yêu cầu ai đó làm gì giúp mình. Đây là cách nói lịch sự hơn của mẫu câu 「~てください」mà chúng ta đã học ở trình …
Read More »Ngữ pháp N4: ~たらいいですか/ たらどうですか
(45) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~たらいいですか/ たらどうですか A. Mẫu câu 「~たらいいですか」được dùng để hỏi ý kiến người khác về việc gì đó. Cấu trúc: どうしたらいいですか。Tôi nên/phải làm gì? どこに/で/へ + [Động từ thể た + ら] + いいですか。Tôi nên … ở đâu? だれに + [Động từ thể た + …
Read More »Ngữ pháp N4: ~てみる: thử…
(44) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~てみる: thử… Cấu trúc: [Động từ thể て] + みる: Thử làm gì đó 「みる」 có thể chia ở các thể khác nhau. Ví dụ 1) その本(ほん) を読(よ)んでみます。 → Tôi sẽ thử đọc cuốn sách đó xem sao. 2) 彼女 (かのじょ) と一度 (いちど)話(はな)してみる。 → Tôi sẽ thử nói …
Read More »Ngữ pháp N4: ~かもしれません、~はずです
(43) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~かもしれません、~はずです 1. ~かもしれません: có thể, có lẽ Cấu trúc: [Động từ thể thường (普通形)] + かもしれません。 [Tính từ -i/ Tính từ -na (bỏ な)] + かもしれません。 [Danh từ] + かもしれません。 → 「かもしれない」là thể ít lịch sự hơn của 「かもしません」 Ý nghĩa: Diễn tả khả năng …
Read More »Ngữ pháp N4: ~ておく
(42) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~ておく Cấu trúc: [Chủ ngữ] は/ が + [Danh từ] を + [Động từ thể て] + おく Ý nghĩa: Làm gì đó trước để chuẩn bị cho việc gì khác trong tương lai: làm sẵn, làm trước Ví dụ: 1) 来週(らいしゅう)の試験(しけん)のため、漢字(かんじ)を勉強しておきました。 → Để chuẩn …
Read More »Ngữ pháp N4: ~てある
(41) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~てある Cấu trúc: [Chủ ngữ] + は/が + Tha động từ thể て + ある Ý nghĩa: Hành động gì đó đã được làm có mục đích và kết quả của hành động vẫn còn đến hiện tại. Chủ thể của hành động (người …
Read More »Ngữ pháp N4: ~てしまう
(40) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~てしまう 1. Cấu trúc: [Động từ thể て] + しまう 2. Ý nghĩa: A. Diễn đạt một sự việc/hành động đã hoàn thành (hay dùng với 「もう」) 田中さんはケーキを食べてしまいました。 Tanaka đã ăn hết sạch cái bánh ngọt rồi. もう宿題をしてしまいました。 Tôi đã làm xong hết bài …
Read More »