Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 49
Luyệnh nghe tiếng Nhật sơ cấp theo giáo trình Mina no Nihongo I.
***
Phần Bunkei (文型)
Scipt:
1. 課長は もう 帰られました。
kachou wa mou kaerare mashita.
Tổ trưởng đã về nhà rồi.
2. 社長は もう お帰りに なりました。
shachou wa mou o kaeri ni nari mashita.
Giám đốc đã về nhà rồi.
3. 部長は アメリカヘ 出張なさいます。
buchou wa amerika he shucchou nasai masu.
Trưởng phòng đã đi công tác ở Mỹ.
4. しばらく お待ち ください
shibaraku omachi kudasai
Xin anh/chị đợi một lát.
Phần Reibun (例文)
Scipt:
1. この 本は 読まれましたか。
kono hon wa yomare mashita ka.
Anh/Chị đã đọc quyển sách này chưa?
。。。ええ、もう 読みました。
… ee, mou yomi mashita.
…Vâng, tôi đã đọc rồi.
2. すみません。その 灰皿、お使いに なりますか。
sumimasen. sono haizara, o tsukai ni nari masu ka.
Xin lỗi, anh/chị có dùng cái gạt tàn đó không?
。。。いいえ、使いません。 どうぞ。
… iie, tsukai masen. douzo.
…Không, tôi không dùng. Xin mời.
3. よく 映画を ご覧に なりましたか。
yoku eiga o goran ni nari mashita ka.
Anh/Chị có hay xem phim không?
。。。いいえ。 でも、たまに テレビで 見ます。
… iie. demo, tamani terebi de mi masu.
…Không. Nhưng thỉnh thoảng tôi xem trên tivi.
4. 小川さんの 息子さんが さくら大学に 合格したのをご存じですか。
ogawa san no musuko san ga sakura daigaku ni goukaku shita no o gozonji desu ka.
Anh/Chị có biết con trai của anh Ogawa đỗ vào trường đại học Sakura không?
。。。いいえ、ちっとも 知りませんでした。
… iie, chittomo shiri masen deshita.
…Không, tôi không hề biết.
5. 飲み物は 何を 召し上がりますか。
nomimono wa nani o meshiagari masu ka.
Anh/Chị dùng đồ uống gì?
遠慮なく おっしゃって ください。
enryonaku osshatte kudasai.
Anh/Chị cứ nói đừng làm khách nhé.
。。。じゃ、ビールを お願いします。
… ja, bīru o onegai shi masu.
…Thế thì cho tôi bia.
6. 松本部長は いらっしゃいますか。
matsumoto buchou wa irasshai masu ka.
Trưởng phòng Matsumoto có ở đây không?
。。。ええ、こちらの お部屋です。どうぞ お入り ください。
… ee, kochira no o heya desu. douzo o iri kudasai.
…Có, ở phòng này ạ. Mời anh/chị vào.
***