Home / Luyện nghe Minna N5 / Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 44

Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 44

Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 44
Luyệnh nghe tiếng Nhật sơ cấp theo giáo trình Mina no Nihongo I.
***
Phần Bunkei (文型)

Scipt:

1.  ゆうべ お酒を 飲みすぎました。
yuube o sake o nomisugi mashita.
Tối qua tôi uống rượu quá nhiều.

2. この パソコンは 使いやすいです。
kono pasokon wa tsukai yasui desu.
Cái máy vi tính này dễ sử dụng.

3.  ズボンを 短く して ください。
zubon o mijikaku shite kudasai.
Làm ơn hãy cắt ngắn cái quần này.

4.  今夜は 楽しく 踊りましょう。
konya wa tanoshiku odori mashou.
Tối nay chúng ta nhảy vui vẻ nhé.

 

Phần Reibun (例文)

Scipt:

1.  泣いて いるんですか。
nai te irun desu ka.
Anh/Chị khóc đấy à?

。。。いいえ、笑いすぎて、涙が 出たんです。
… iie, waraisugi te, namida ga de tan desu.
…Không, tôi cười quá, chảy cả nước mắt.

2.  最近の 車は 操作が 簡単ですね。
saikin no kuruma wa sousa ga kantan desu ne.
Ô tô gần đây thao tác đơn giản nhỉ?

。。。ええ。でも、簡単すぎて、運転が おもしろくないです。
… ee. demo, kantan sugi te, unten ga omoshiroku nai desu.
…Vâng. Nhưng mà đơn giản quá nên việc lái xe không thú vị.

3.  田舎と 町と、どちらが 住みやすいですか。
inaka to machi to, dochira ga sumi yasui desu ka.
Nhà quê và khu phố, nơi nào dễ sống hơn.

。。。田舎の ほうが 住みやすいと 思います。
… inaka no hou ga sumi yasui to omoi masu.
…Tôi nghĩ là nhà quê dễ sống hơn.

物価も 安いし、空気も きれいですから。
bukka mo yasui shi, kuuki mo kirei desu kara.
Vì nhà quê giá rẽ hơn và không khí cũng trong lành hơn.

4. この コップは 丈夫で 割れにくいですよ。
kono koppu wa joubu de ware nikui desu yo.
Cái cốc này bền và khó vỡ lắm.

。。。こどもが 使うのに 安全で、いいですね。
… kodomo ga tsukau noni anzen de, ii desu ne.
…Cho trẻ con dùng thì an toàn và tốt nhỉ.

5.  もう 夜 遅いですから、静かに して いただけませんか。
mou yoru osoi desu kara, shizuka ni shite itadake masen ka.
Đêm đã khuya rồi, bạn có thể im lặng được không?

。。。はい。すみません。
… hai. sumimasen.
. . . Đúng. Xin lỗi.

6.  今晩の おかずは 何に しましょうか。
konban no okazu wa nani ni shi mashou ka.
Thức ăn tối nay làm món gì nhỉ?

。。。きのうは 肉を 食べたから、きょうは 魚料理に しようよ。
… kinou wa niku o tabe ta kara, kyou wa sakana ryouri ni shiyou yo.
…Hôm qua ăn thịt rồi nên hôm nay ăn cá đi.

7.  電気や 水は 大切に 使いましょう。
denki ya mizu wa taisetsu ni tsukai mashou.
Chúng ta hãy tiết kiệm điện và nước.

。。。はい、わかりました。
… hai, wakari mashita.
…Vâng. Tôi hiểu

8.  野菜は 細かく 切って、卵と 混ぜます。
yasai wa komakaku kitte, tamago to maze masu.
Rau thì thái nhỏ rồi trộn với trứng.

。。。はい。 これで いいですか。
… hai. kore de ii desu ka.
…Vâng, thế này được chưa ạ.

***