Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 8

Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 8

Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 8
Học Kaiwa tiếng Nhật khi đi làm thực tế trong công việc và khi bị la mắng.

1. 言い訳をしないでください
(liwake o shinaide kudasai)
Đừng tự bào chữa nữa

2. もういいよ
(Mou iiyo)
Đủ rồi đấy

3. そういうふうに言うな
(Sou iu fuu ni iuna)
Đừng nói kiểu đó với tôi

4. うるさくするな
(Urusaku suru na)
Đừng làm ồn nữa

5. 自分のことに注意しろ
(Jibun no koto ni chuui shiro)
Hãy lo chuyện của anh đi

 

6. あなたが嫌いだ
(Anata ga kiraida)
Tôi căm ghét anh

7. そんな目つきで私を見ないで
(Sonna me tsuki de watashi o minaide)
Đừng nhìn tôi kiểu đó

8. 何か言ったか
(Nani ka itta ka)
Anh nói cái gì vậy?

9. どうしてそんなことが言えるのだろう
(Doushite sonna koto ga ieru nodarou)
Tại sao anh có thể nói những lời như vậy?

10. あなたはウソばっかりだ
(Anata wa uso bakkarida)
Anh chi toàn nói dối thôi

 

11. 自分がやったことを見てみろ
(Jibun ga yatta koto o mite miro)
Hãy nhìn những gì anh làm đi

12. あなたを許せない
(Anata o yurusenai)
Tôi không thể tha thứ cho anh

13. あなたのせいです
(Anata no seidesu)
Lỗi tại anh đấy

14. 私が見えないところで行け
(Watashi ga mienai tokoro de ike)
Hãy đi cho khuất mắt tôi

15. 何をやっているかわかるか
(Nan o yatte iru ka wakaru ka)
Anh có biết anh đang làm gì không?

Xem thêm:
Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp trong công ty
Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 1