Từ vựng tiếng Nhật cần dùng khi bị cảm cúm
Cùng học những từ vựng tiếng Nhật cần biết khi bạn bị ốm và cần mua thuốc ở Nhật.
1. 咳が出ます。 (せきがでます。Seki ga demasu.) : Tôi bị ho.
2. 熱がある。(ねつがある。Netsu ga aru.) : Tôi bị sốt rồi.
3. めまいがします。 (Memai ga shimasu.) : Tôi thấy chóng mặt.
4. 頭痛がします。 (ずつうがします。Zutsū ga shimasu.) : Tôi bị đau đầu.
5. 首が痛い。 (くびがいたい。Kubi ga itai.) : Tôi bị đau cổ.
6. 背中が痛い。(せなかがいたい。Senaka ga itai.) : Lưng tôi đau quá.
7. お腹が痛い。(なかがいたい。Onaka ga itai.) : Tôi thấy đau bụng.
8. 肩が痛い。(かたがいたい。Kata ga itai.) : Tôi bị đau vai.
9. 歯が痛い。(はがいたい。Ha ga itai.) : Tôi bị đau răng.
10. 鼻がつまっている。(はながつまっている。Hana ga tsumatte iru.) : Tôi bị ngạt mũi.
11. 胸がきつい。(むねがきつい。Mune ga kitsui.) : Tôi thấy tức ngực.
12. 風邪を引いた。 (かぜをひいた。Kaze o hīta.) : Tôi đang bị cảm.
13. 筋肉痛だ。 ( きんにくつうだ。 Kin niku tsūda.) : Tôi bị chuột rút.
14. のどが痛い。 (のどがいたい。Nodo ga itai.) : Tôi bị đau họng.
15. 関節が痛い。(かんせつがいたい。Kansetsu ga itai.) : Tôi bị viêm khớp.
Xem thêm bài:
Từ vựng về khám răng ở Nhật Bản
Từ vựng tiếng Nhật về các loại thuốc