Home / Từ vựng / Từ vựng về khám răng ở Nhật Bản

Từ vựng về khám răng ở Nhật Bản

Từ vựng về khám răng ở Nhật Bản
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học những từ vựng khám răng ở Nhật Bản.

I. Từ vựng tiếng Nhật về khám răng
歯が痛い(はがいたい): đau răng

・ 歯が折れた(はがおれた): gẫy răng

・ 歯肉(しにく)・ 歯ぐき(はぐき)が痛い(いたい)/腫(は)れている: đau lợi/ sưng lợi (nướu)

・ 歯(は)を抜(ぬ)く: nhổ răng

・ 歯(は)がしみる: ghê/buốt răng

・ 詰物 (つめもの)が取(と)れた: hàn răng bị rơi ra

・ 歯(は) を入れたい: muốn trồng răng

・ 検査(けんさ)をしてほしい: muốn được kiểm tra răng toàn bộ

・ 歯を白くしたい: muốn làm trắng răng

・ 歯の清掃(せいそう)をしてほしい/ 掃除(そうじ)してほしい: muốn lấy cao răng

・ 歯並び(はならび)をなおしたい: muốn chỉnh hình răng

・ 虫歯(むしば)・ムシ歯の穴(あな)をつめてほしい: muốn hàn/trám răng sâu

・ 義歯(ぎし)をつくってほしい: muốn làm răng giả

・ 痛(いた) みだけとってほしい: chỉ muốn giảm đau

・ 口臭(こうしゅう): hôi miệng

・ その他(そのた): các bệnh khác

右上奥歯(みぎうえおくば): răng hàm trên bên phải

左上奥歯(ひだりうえおくば): răng hàm trên bên trái

前上(まえうえ): răng cửa hàm trên

前下(まえした): răng cửa hàm dưới

右下奥歯(みぎしたおくば): răng hàm dưới bên phải

左下奥歯(ひだりしたおくば): răng hàm dưới bên trái

頬(ほお): má

舌(した): lưỡi

唇(くちびる): vùng miệng/môi

顔(かお): mặt

II. Từ vựng tiếng Nhật về cấu tạo của răng miệng
歯肉 (は にく) : Nướu (lợi) răng.

歯根膜 ( しんこん まく ) : Dây chằng nha chu.

歯槽骨 ( しそうこつ ) : Xương ổ răng.

エナメル質 ( えなまる しつ ) : Men răng.

象牙質 ( ぞうげしつ ): Ngà răng.

歯髄 ( しずい ) : Tủy răng.

セメント質 ( セメントしつ ) : Cao răng.

親知らず( おやしらず ) : Răng khôn.

上あご (うえ あご) : Hàm trên.

下あご ( しも あご ) : Hàm dưới.

左上奥歯(ひだりうえおくば) : Răng hàm trên bên trái.

右上奥歯(みぎうえおくば): Răng hàm trên bên phải.

前上(まえうえ): Răng cửa hàm trên.

前下(まえした): Răng cửa hàm dưới.

頬(ほお): Má.

舌(した): Lưỡi.

唇(くちびる): Vùng miệng.

III. Từ vựng tiếng Nhật về các bệnh về răng yêu cầu khi đi khám răng
歯が痛い(はがいたい): Đau răng.

歯(は)がしみる: Buốt răng.

歯が折れた(はがおれた): Gẫy răng.

口臭(こうしゅう): Hôi miệng.

歯肉(しにく)が痛い(いたい): Đau lợi.

歯ぐき(はぐき)が腫(は)れている : Sưng lợi.

歯(は)を抜(ぬ)く: Nhổ răng.

親知らず抜歯 (おやしらず ばっし) : Nhổ răng khôn.

歯を掃除(そうじ)してほしい: Muốn lấy cao răng.

セラミックの歯してほしい: Muốn làm răng sứ.

虫歯(むしば)の穴(あな)をつめてほしい: Muốn hàn răng sâu.

歯(は) を入れたい: Muốn trồng lại răng.

歯を検査(けんさ)をしてほしい: Muốn được kiểm tra răng.

歯を白くしたい: Muốn làm trắng răng.

義歯(ぎし)をつくってほしい: Muốn làm răng giả.

歯列矯正具 (しれつきょうせいぐ) : Niềng răng.

咬(か)むと痛(いた)い: đau khi nhai

熱い(あつい)/ 冷たい(つめたい)ものを食べると痛い: đau khi ăn đồ nóng/lạnh

IV. Một số câu bác sĩ nha khoa thường dùng khi khám răng ở Nhật

口(くち)をあけてください : Xin hãy mở to miệng ra.

口(くち)をしめてください : Xin hãy ngậm miệng lại.

今から歯を抜(ぬ)けます : Bây giờ sẽ bắt đầu nhổ răng.

痛くないように麻酔(ますい)します : Để không đau tôi sẽ tiêm thuốc mê.

痛かったら、手(て)をあげてください : Hãy giơ tay lên nếu thấy đau.

うがいどうぞ/ うがいしてください : Xin mời súc miệng.

痛いところはありませんか : Còn đau chỗ nào không ?

Xem thêm bài:
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng (kaigo)
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y Tế, Thuốc, Khám Bệnh – Phần 1