7. Những câu Kaiwa dùng nhiều trong thực tế
1. 仮に (かりに) : Giả sử
仮に宝くじに当たったとしたら, そのお金で何を買いますか
仮にたからくじにあたったとしたら, そのお金で何を買いますか
Giả sử bạn trúng xổ số thì số tiền đó bạn sẽ mua gì?
2. 何でわかったんですか : Sao cậu biết
来週、田中さんは帰国するんですか?
来週、田中さんはきこくするんですか?
Tuần sau, anh Tanaka về nước rồi á.
何でわかったんですか。
Sao cậu biết vậy ?
3. 念のため (ねんのため) : Để cho chắc ăn
念のため、お目通しをお願いします
念のため、おめどおしをおねがいします
Để chắc ăn thì phiền bạn hãy xem qua giúp tôi nhé.
4. 信じられないなあ (しんじられないなあ) : Không thể tin được
君がボーイフレンドと別れ たなんて信じられないなあ
君がボーイフレンドとわかれ たなんて信じられないなあ
Tao không thể tin được là mày đã chia tay với bạn trai.
5. 確かに (たしかに) : Đúng thật, quả thật là
これは確かに美しい島だ
これは確かにうつくしいしまだ
Đây quả là một hòn đảo xinh đẹp.
6. なんとなく : Không hiểu tại sao
私がなんとなく不安を感じる
私がなんとなくふあんをかんじる
Không hiểu tại sao nhưng tớ cứ có cảm giác bất an thế nào ấy
7. だったらどうですか : Nếu … thì sao
A: 今、 時間がありますか。
A: Bây giờ cậu có rảnh không?
B: いいえ、ちょっと忙しいです
B: Không, giờ tớ đang bận một chút
A:そうか、明日だったら、どうですか
A: Vậy à, vậy nếu ngày mai thì sao nhỉ?
Xem thêm bài:
Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 8
[PDF] 1000 Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng