Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 2
Các câu Kaiwa tiếng Nhật thường xuyên dùng trong công việc
1. 今月のシフトは出ましたか
こんげつのシフトはでましたか
Lịch làm việc tháng này đã có chưa ạ ?
2. 今日もっと残業したいですが、可能ですか?
今日もっとざんきょうしたいですが、かのうですか?
Hôm nay tôi muốn được tăng ca nhiều hơn, có được không a?
3. 今有給はどれくらいありますか?
今ゆうきゅうはどれくらいありますか?
Bây giờ tôi còn bao nhiêu ngày nghỉ có lương thế ạ ?
4. 私に任せてください
私にまかせてください
Hãy giao việc này cho tôi (để tôi làm cho)
5. いつも熱心なご指導ありがとうございます
いつもねっしんなごしどうありがとうございます
Cảm ơn bác vì lúc nào cũng chỉ dẫn tận tình cho cháu nhé !
6. すみません、ちょっと通りますよ
すみません、ちょっととおりますよ
Xin lỗi, cho tôi đi qua một chút ạ
Xem thêm bài:
18 Vi Tố kết thức câu trong giao tiếp tiếng Nhật
45 Trạng Từ tiếng Nhật thường dùng trong giao tiếp