45 Trạng Từ tiếng Nhật thường dùng trong giao tiếp
あっさり : Vị nhạt, thanh tao
うっかり : Lơ đễnh, xao nhãng
おもいきり : Từ bỏ
がっかり : Thất vọng
がっくり : Buông xuôi
がっしり : Cường tráng
がっちり : Chặt chẽ, vững vàng
きっかり : Đúng, chính xác
ぎっしり : Chật kín
きっちり : Vừa khít, vừa đúng
きっばり : Dứt khoát
くっきり : Rõ ràng, nổi bật
ぐっすり : Ngủ say tít
ぐったり : Mệt nhoài
げっそり : Gầy xọp hẳn đi
こっそり : Nhẹ nhàng
こってり : Đậm đà
さっぱり : Sảng khoái
しっかり : Chắc chắn
じっくり : Từ từ, bình tĩnh
しょっちゅう : Hay, thường xuyên
すっきり : Cô đọng súc tích
ずっしり : Nặng nề, trĩu nặng
ずらっと/ ずらり : Dài tăm tắp
そっくり : Giống y đúc
たっぷり : Tràn đầy, dư thừa
てっきり : Chắc chắn, nhất định sẽ
にっこり : Nhoẻn miệng cười
のんびり : Thong thả
はっきり : Rõ ràng, rành mạch
ばったり : Bất thình lình
びっくり : Ngạc nhiên
びっしょり : Ướt đầm đìa
ぴったり : Vừa vặn, vừa khít
ぼけっと : Thừ người ra, đờ đẫn
ぼさっと : Thừ người ra
ぼっと : Thừ người ra, đơ đơ người
ぼんやり : Mờ nhạt, mờ ảo
ぼんやり : Cảnh sắc mờ nhạt
めっきり : Đột ngột
やはり、やっぱり : Quả đúng là
ゆっくり : Thong thả, chậm rãi
ゆったり : Thoải mái
ゆとり : Dư dả, thừa thãi
何より : Hơn tất cả mọi thứ
Xem thêm:
Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 1
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hay dùng