Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật ngành kiến trúc

Từ vựng tiếng Nhật ngành kiến trúc

Từ vựng tiếng Nhật ngành kiến trúc
Cùng học những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngành kiến trúc, xây dựng.

Tiếng Nhật Romaji Nghĩa
建築 (けんちく) kenchiku kiến trúc
建築家 (けんちくか) kenchiku ka kiến trúc sư
建築設計 (けんちくせっけい) kenchiku sekkei thiết kế kiến trúc
建物 (けんぶつ) tatemono tòa nhà
建設 (けんせつ) kensetsu xây dựng; sự thi công
都市計画 (としけいかく)  toshi keikaku quy hoạch thành phố; quy hoạch đô thị
建築学 (けんちくがく) kenchikugaku Ngành kiến trúc
建築技術 (けんちくぎじゅつ) kenchikugijutsu Kỹ thuật kiến trúc
建築材料 (けんちくざいりょう) kenchikuzairyo Vật liệu xây dựng
建築史 (けんちくし) kenchikushi Lịch sử kiến trúc
建築文化 (けんちくぶんか) kenchikubunka Văn hoá kiến trúc
建築様式 (けんちくようしき) kenchikuyoushiki Kiểu cấu trúc
建築環境 (けんちくかんきょう) kenchikukankyō Môi trường kiến trúc
穴開け Ana ake Đục lỗ
アンカーボルト Ankāboruto Bu lông (đóng vào bên trong mảng bê tông, trụ cột, tường để chống rung khi xảy ra động đất)
安全カバー Anzen kabā Vỏ bọc an toàn
足場 Ashiba Giàn giáo
当て木 Ategi Cột trụ chính, cột chống
バール(くぎぬき) Bāru(Kuginuki) Xà beng, đòn bẩy
ボルト Boruto Bu lông
ブレーカー Burēkā Máy dập, máy nghiền
チップソー Chippusō Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
電動かんな Dendō kanna Máy bào điện động
電動工具 Dendō kougu Dụng cụ điện
電動丸のこ Dendō maru no ko Lưỡi phay của máy phay điện
電源 Dengen Nguồn điện
電気ドリル Denki doriru Khoan điện
胴縁 Dōbuchi Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ
土台 Dodai Móng nhà
土間 Doma Sàn đất
ドライバー Doraibā Tuốc nơ vít
ドリル Doriru Mũi khoan, máy khoan, khoan
胴差し Dōzashi Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2
現場 Genba Hiện trường, công trường, nơi thực hiện công việc
羽柄材 Hagarazai Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
羽子板ボルト Hagoita boruto Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)
測る Hakaru Đo đạc
刃物 Hamono Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo
鼻隠し Hanakakushi Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên
Hashira Cột, trụ
火打 Hiuchi Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
ほぞ Hozo Mộng gỗ
板目 Itame Mắt gỗ
自動かんな盤 Jidō kanba ban Máy bào tự động
Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m =3.0303m)
上棟 Jōtō Xà nhà
住宅 Jūtaku Nhà ở
Kabe Bức tường
開口部 Kaikōbu Lỗ hổng, ổ thoáng
欠き Kaki Sự thiết hụt, thiếu
加工 Kakō Gia công, sản xuất
囲い Kakoi Hàng rào, tường vây
加工機 Kakōki Máy gia công
Kamachi Khung (cửa chính, cửa sổ)
鎌継ぎ Kamatsugi Bản lề
矩計 Kanabakari Bản vẽ mặt cắt
金物 Kanamono Đồ kim loại
金槌 Kanazuchi Cái búa
かんな Kanna Cái bào gỗ
乾燥材 Kansōzai Nguyên liệu khô
Ken Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)
検査 Kensa Kiểm tra
Keta Xà gỗ
削る Kezuru Gọt, giũa, bào ,cắt
危険 Kiken Sự nguy hiểm
木表 Kiomote Mặt ngoài của gỗ
Kiri Dụng cụ dùi
切妻 Kirizuma Mái hiên
切る Kiru Cắt gọt
木裏 Kiura Mặt trong của gỗ
勾配 Kōbai Độ dốc, độ nghiêng
合板 Kōban Gỗ dán
工具 Kōgu Công cụ, dụng cụ
木口 Koguchi Miệng gỗ
コンクリート Konkurīto Bê tông
コンパネ Konpane Cái compa
コンプレッサー Konpuressā Máy nén, máy ép
コンセント Konsento Ổ cắm
腰掛け Koshikake Cái ghế dựa, chỗ để lưng
故障 Koshō Hỏng, trục trặc, sự cố
構造材 Kōzōzai Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)
Kugi Cái đinh
窓台 Madodai Khung dưới cửa sổ
曲がり Magari Cong, vẹo, chỗ vòng
丸太 Maruta Gỗ ghép
面取り Mentori Cắt góc
木材 Mokuzai Gỗ, vật liệu gỗ
木造 Mokuzō Sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ
長押挽き Nageshibiki Việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang
ナット Natto Tán, đinh ốc
ねじれ Nejire Cong queo
のこぎり Nokogiri Cái cưa
ノミ Nomi Cái đục

Một số mẫu câu tiếng Nhật về ngành kiến trúc:

建築業界では、新しい技術やデザインが毎日進歩しています。
Trong ngành kiến trúc, các công nghệ và thiết kế mới ngày càng tiến bộ.

建築士は、建物を設計し、その計画を実現するために役立つスキルを持っています。
Một kiến trúc sư có kỹ năng giúp hoàn thành dự án thiết kế nhà cửa.

建築デザインは、地理的条件や環境に合ったものになるように調整されます。
Thiết kế kiến trúc phải được điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện địa lý và môi trường.

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật ngành xây dựng
Từ vựng tiếng Nhật về kết cấu gỗ, xây dựng nhà gỗ